Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn

doc 3 trang Gia Linh 03/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn

Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
 Môn: Hóa Học - Lớp 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
 Mã đề 132
Họ, tên học sinh:........................................................... Số báo danh: ...................
Cho số hiệu nguyên tử các nguyên tố: Mg (12); Ca (20); Ga (31); Mn (25); Fe (26); H(1); C(6); O(6); 
P(15); Cl(17)
I. Trắc nghiệm. (7 điểm)
Câu 1: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
 A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
 C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 2: Hình ảnh này là hình ảnh của orbital nào?
 A. Orbital py B. Orbital s C. Orbital px D. Orbital pz
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
 A. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau
 B. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định.
 C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau.
 D. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định.
Câu 4: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
 A. Số hạt neutron = Số hạt proton B. Số hạt electron = Số hạt neutron
 C. Số hạt proton = Số hạt electron D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 5: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn và 
công thức hợp chất khí với hiđro của X là
 A. Chu kì 2, nhóm VA, XH2. B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
 C. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3. D. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
Câu 6: Số electron độc thân của nguyên tử 14X là
 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 7: Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây?
 A. 2 phân tử H₂O. B. 2 phân tử HF.
 C. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử CH4. D. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử NH3.
Câu 8: Liên kết trong phân tử O2 là
 A. liên kết ion B. liên kết cho nhận
 C. liên kết hydrogen D. liên kết cộng hóa trị
Câu 9: Nguyên tử X có 11 electron, ion được tạo thành từ X theo quy tắc octet có số electron là
 A. 10 electron B. 9 electron C. 8 electron D. 12 electron
Câu 10: Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo 
chiều
 A. giảm dần của khối lượng nguyên tử B. tăng dần của khối lượng nguyên tử
 C. tăng dần của điện tích hạt nhân D. giảm dần của điện tích hạt nhân
 Trang 1/3 - Mã đề 132 Câu 11: Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
 A. Hạt electron. B. Hạt proton và electron.
 C. Hạt neutron. D. Hạt proton.
Câu 12: Liên kết ion được tạo thành giữa?
 A. Hai nguyên tử kim loại. B. Hai nguyên tử phi kim.
 C. Ba nguyên tử trở lên. D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
 40
Câu 13: Nguyên tử calcium có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu sai là
 A. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. B. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng.
 C. Tổng số hạt cơ bản của Calcium là 40. D. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
Câu 14: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết
 A. Khối lượng nguyên tử. B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
 C. Số neutron trong nguyên tử. D. Số khối của nguyên tử.
Câu 15: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M 
là
 A. 33 B. 14 C. 16 D. 35
Câu 16: Nhóm A bao gồm các nguyên tố
 A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
 C. Nguyên tố d và nguyên tố f D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 17: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
 A. electron, proton và neutron B. proton và neutron
 C. electron và proton D. electron và neutron
Câu 18: Trong nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại biến đổi theo chiều
 A. Không biến đổi một chiều. B. Giảm dần.
 C. Không thay đổi. D. Tăng dần.
Câu 19: Cho các nguyên tố: Mg (Z=12); Al (Z=13); Si (Z=14); P (Z=15); Ca (Z=20). Các nguyên tố 
thuộc cùng một chu kì là
 A. P, Al, Si, Ca B. Mg, Al, Si, P
 C. Mg, Al, Ca D. Mg, Al, Si, Ca
Câu 20: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất các chất tạo nên từ 
các nguyên tố đó
 A. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
 B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
 C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
 D. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 21: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
 A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
 C. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. D. Khối lượng nguyên tử.
Câu 22: Chọn phát biểu sai
 A. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. B. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
 C. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau. D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 23: Số orbital ở phân lớp p là
 A. 7. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 24: Người nông dân thường sử dụng sản phẩm hóa học để tăng năng suất cây trồng là
 A. xăng dầu B. pin mặt trời
 C. thuốc thú y D. phân bón hóa học
Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức electron?
 A. B. C. D. 
 Trang 2/3 - Mã đề 132 Câu 26: Sự xen phủ bên của hai orbital sẽ tạo nên liên kết nào?
 A. Liên kết đơn B. Liên kết σ
 C. Liên kết hydrogen D. Liên kết π
Câu 27: Trong tinh thể NaCl, nguyên tử Na và Cl ở dạng ion và có số electron lần lượt là?
 A. 10 và 10. B. 12 và 16. C. 10 và 18. D. 11 và 17.
Câu 28: Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron. Cấu hình electron của ion X- là
 A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p63d1.
 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p5.
II. Tự luận. (3 điểm)
Câu 29(1đ). Viết CT electron, CT Lewis, CTCT các phân tử HClO, PCl3.
Câu 30(1đ). Hòa tan CH3OH vào nước, dung dịch thu được có những kiểu liên kết hydrogen nào? Kiểu 
nào bền nhất? Mô tả bằng hình vẽ.
Câu 31(0,5đ). Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng chu kì ở 2 nhóm A kế tiếp có tổng số proton của 2 
nguyên tử X và Y là 51. Xác định X, Y.
Câu 32(0,5đ). Giải thích xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi của các HX trong bảng sau
 HX HF HCl HBr HI
 Nhiệt độ sôi 19,52 oC -85,08 oC -66,77 oC -35,4 oC
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_hoa_hoc_10_ma_de_132_nam_hoc_2022.doc