Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 183 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành

pdf 2 trang Gia Linh 06/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 183 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 183 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 11 - Mã đề 183 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Bài kiểm tra môn: Hoá học Khối 11 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: 183 
Họ, tên học sinh: 
Lớp: . Số báo danh: 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Br = 80; Ag = 108. 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu: 7 điểm) 
Câu 1: Số liên kết π trong phân tử anđehit axetic là 
 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 
Câu 2: Dung dịch axit axetic phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí CO2? 
 A. NaHCO3. B. NaOH. C. Na. D. CuO. 
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na? 
 A. Axit axetic. B. Phenol. C. Anđehit oxalic. D. Ancol propylic. 
Câu 4: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? 
 A. dung dịch Na2CO3. B. Cu. C. dung dịch NaOH. D. MgO. 
Câu 5: Cho 14,1 gam phenol tác dụng với nước Br2 dư thu được m gam kết tủa trắng 2,4,6-
tribromphenol. Giá trị của m là 
 A. 33,10. B. 82,75. C. 49,65. D. 66,20. 
Câu 6: Số đồng phân axit cacboxylic của C4H8O2 là 
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 7: Đun sôi nhẹ hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các ete, 
trong đó có ete X có phân tử khối lớn nhất. Số nguyên tử cacbon trong X là 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 8: Chất nào sau đây là anđehit no, mạch hở, đơn chức? 
 A. CH3OH. B. C2H5CHO. C. (CHO)2. D. C2H4(OH)2. 
Câu 9: Cho 6 gam anđehit fomic phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được tối đa m 
gam Ag. Giá trị của m là 
 A. 32,4. B. 86,4. C. 43,2. D. 64,8. 
Câu 10: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục 
nhỏ 2-3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X có thể 
là 
 A. Glixerol. B. Propan-2-ol. C. Ancol etylic. D. Ancol metylic. 
Câu 11: Oxi hóa ancol etylic bằng CuO (đun nóng) thu được chất hữu cơ nào sau đây? 
 A. HCOOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. (COOH)2. 
Câu 12: X là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. X là 
 A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. phenol. 
Câu 13: Propan-1-ol có công thức cấu tạo là 
 A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2OH. 
 C. CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH3. 
Câu 14: Chất nào sau đây là ancol đa chức? 
 A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Anđehit fomic. D. Glixerol. 
Câu 15: Cho m gam CH3COOH phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 8,4 lít H2 (đktc). Giá trị của m 
là 
 A. 45,0. B. 67,5. C. 90,0. D. 135,0. 
Câu 16: Hiđro hóa hoàn toàn CH3CHO (với xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ nào sau đây? 
 A. Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Ancol metylic. 
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của phenol? 
 A. Làm quỳ tím hóa đỏ. B. Tác dụng với dung dịch NaOH. 
 C. Tạo kết tủa trắng với nước Br2. D. Tác dụng Na sinh khí H2. 
 Trang 1/2 - Mã đề 183 Câu 18: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, không màu, ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước 
nóng. X là chất nào sau đây? 
 A. Axit axetic. B. Phenol. C. Anđehit fomic. D. Ancol etylic. 
Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 
 A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. (COOH)2. 
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp gồm HCOOH và C2H5OH với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ nào sau đây? 
 A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 
Câu 21: Công thức phân tử của ancol etylic là 
 A. C2H6O. B. C2H4O2. C. CH2O. D. CH4O. 
Câu 22: Phân tử khối của ancol metylic là 
 A. 46. B. 30. C. 32. D. 44. 
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được ancol etylic và glixerol. 
 o
 B. Đun nóng ancol metylic ở 170 C với H2SO4 đặc thu được anken. 
 C. Ancol etylic dùng làm cồn sát trùng y tế, xăng sinh học. 
 D. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất bị oxi hóa. 
Câu 24: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit fomic là 
 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 25: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (78,3oC) cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit axetic (21,0oC). Sự khác 
nhau về nhiệt độ sôi là do 
 A. Ancol etylic tan tốt trong nước. 
 B. Ancol etylic tác dụng được với Na. 
 C. Các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro. 
 D. Ancol etylic có chứa nguyên tử oxi. 
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam C3H7OH trong O2 thu được H2O và x mol CO2. Giá trị của x là 
 A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,05. 
Câu 27: Do ảnh hưởng của nhóm OH tới vòng benzen nên phân tử phenol có phản ứng với 
 A. dung dịch NaOH. B. H2O. C. nước brom. D. kim loại Na. 
Câu 28: Hai ancol nào sau đây liên tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng? 
 A. CH3OH, C2H4(OH)2. B. C2H5OH, C3H5(OH)3. 
 C. C3H7OH, C3H6(OH)2. D. C2H5OH, C3H7OH. 
PHẦN TỰ LUẬN (3 câu: 3 điểm) 
Câu 29: (1,0đ) Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: glixerol, 
anđehit axetic và ancol etylic. 
Câu 30: (1,0đ) Cho 37,4 gam hỗn hợp E gồm ancol etylic và phenol tác dụng Na dư thu được 5,6 lít H2 
(đktc). Mặt khác, 37,4 gam E tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 2M. Tính số mol mỗi chất trong 
E và tính giá trị của V. 
Câu 31: a/ (0,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam hỗn hợp E gồm các ancol no, mạch hở cần vừa đủ 0,28 
mol O2, thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt khác, cho 6,84 gam E tác dụng Na dư, thu được 0,11 
mol H2. Tính giá trị của x, y. 
b/ (0,5đ) Đun hỗn hợp gồm 0,4 mol CH3COOH và 0,6 mol C2H5OH với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ 
xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được m gam hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ (trong đó có chất 
Z có phân tử khối lớn nhất, Z chiếm 25% số mol hỗn hợp E). Tính số mol chất Z trong E và giá trị của m. 
 -------------------Hết------------------ 
 Học sinh không dùng tài liệu; giám thị không giải thích gì thêm. 
 Trang 2/2 - Mã đề 183 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_11_ma_de_183_nam_hoc_2022_2023.pdf