Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Đề số 1-5 - Năm học 2022-2023 - Phạm Kim Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Đề số 1-5 - Năm học 2022-2023 - Phạm Kim Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Đề số 1-5 - Năm học 2022-2023 - Phạm Kim Phúc

KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử: A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl. Câu 3: Cho một viên Zinc nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch H 2SO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là A. viên Zinc tan, không có khí thoát ra. B. viên Zinc tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí. C. viên Zinc tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối. D. viên Zinc tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 5: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là o A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Vr H298 ; o B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Vr H298 ; o C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là V f H298 ; o D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là V f H298 . Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? Để so sánh biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 0C. Câu 7: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) (1) Biết: Chất CaCO3 CaO CO2 0 ∆fH 298 (kJ/mol) –1207 –635 –393,5 Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị là A. –442,3 kJ. B. –728,5 kJ. C. +178,5 kJ. D. +965,5 kJ. Câu 8: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + 2H2(g) CH3–CH3(g) Biết: Liên kết H–H C-C C-H C≡C Eb (kJ/mol) 436 347 414 839 Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị là A. +358 kJ. B. –728 kJ. C. -292 kJ. D. + 122 kJ. 1 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 Câu 9: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/L, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10–5 mol/(L.s). B. 2,5.10–5 mol/(L.s). C. 2,5.10–4 mol/(L.s). D. 2,0.10–4 mol/(L.s). Câu 11: Cách nào sau đây sẽ làm miếng thịt chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm. C. Nướng ở 180 – 200 ℃. D. Hấp trên nồi hơi. Câu 12: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron chung ở lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns2np5. C. np5. D. ns1. Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính phi kim mạnh. B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử mạnh. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA? A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hóa. B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine. C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn. D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine. Câu 15: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 16: Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 17: Theo chiều từ F đến I, bán kính nguyên tử A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. không có quy luật. Câu 18: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí F2 B. Hơi Br2 C. Khí Cl2 D. Hơi I2 Câu 19: Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine là chất: A. oxi hóa. B. khử C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử Câu 20: Cho 4,48 lit halogen X2 (ở đkc) tác dụng vừa đủ với Mg thu được 19g MgX 2. Nguyên tố halogen đó là: A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 21: Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch A. NaI. B. NaF. C. NaCl. D. NaBr. Câu 22: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 23: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối chloride? A. Fe B. Al C. Cu D. Ag Câu 25: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam. 2 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất A. HCl. B. NaCl. C. KClO3. D. MnO2. Câu 27: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Các hóa chất đựng trong bình (1), (2), (3) và (4) lần lượt là: A. dung dịch HCl đặc, MnO2 rắn, dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaCl, MnO2 rắn, dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch HCl, dung dịch KMnO4, dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. D. dung dịch H2SO4 đặc, KMnO4 rắn, dung dịch HCl và dung dịch NaCl. Câu 28: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,2M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ: SO2 + KMnO4 + H2O H2SO4 + K2SO4 + MnSO4. Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. 1,12 L. B. 1,2395 L. C. 2,24 L. D. 24,79 L. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác đinh rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa? a) NH3 + O2 NO + H2O b) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Câu 30 (1 điểm): Cho 11,9 gam hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch HCl 2M thu được m gam hỗn hợp muối G’và V (lít) khí (đkc). a) Tính % khối lượng từng chất trong G. b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc). c) Tính khối lượng hỗn hợp muối G’. Câu 31 (0,5 điểm):Cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí chlorine. Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích? Câu 32 (0,5 điểm): Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở 100 ℃. Trên đỉnh núi Fansipan (cao 3200 m so với mực nước biển), nước sôi ở 90 ℃. Khi luộc chính một miếng thịt trong nước sôi, ở vùng đồng bằng mất 3,2 phút, trong khi đó trên đỉnh Fansipan mất 3,8 phút. Nếu luộc miếng thịt trên đỉnh núi cao hơn, tại đó nước sôi ở 80 ℃ thì mất bao lâu để luộc chín miếng thịt? 3 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 2. Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton. Câu 3. Trong phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4, SO2 là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất bị khử. Câu 4. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7. Câu 5. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là A. đinh sắt tan, không có khí thoát ra. B. đinh sắt tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn khôn g khí. C. đinh sắt tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối. D. đinh sắt tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. Câu 6. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1:1. B. 1:4. C. 4:1. D. 1:3. Câu 7. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. thu nhiệt từ môi trường. D. trong đó các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy gas để đun nấu.B. Phản ứng nung vôi. C. Phản ứng đốt than củi để sưởi ấm. D. Phản ứng vôi sống tác dụng với nước. Câu 9. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: o (a) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH298 = −393,5 kJ o (b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O2(g) ∆rH298 = +90 kJ o (c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ∆rH298 = –571,5 kJ o (d) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH298 = +176,0 kJ Dãy gồm các phản ứng tỏa nhiệt là A. (a), (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c). Câu 10. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H 2O(g) theo năng lượng liên kết là o o A. ∆rH298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). B. ∆rH298 = Eb(H–H) + Eb(O=O) – Eb(O–H). o o C. ∆rH298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 2Eb(O–H). D. ∆rH298 = 2Eb(H–H) + Eb(O=O) – 4Eb(O–H). Câu 11. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp nào sau đây đúng? 1 C 1 C 1 C 1 C A. V . A . B. V . B . C. V . C . D. V . D . tb a t tb b t tb c t tb d t Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ.C. Chất xúc tác. D. Thể tích. 4 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 Câu 13. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hoá cơm nếp thành rượu. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. C. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. Câu 15. Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây? A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. chất xúc tác. D. nồng độ. Câu 16. Cho các biện pháp sau: (a) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker. (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoản 3%? A. NaCl. B. KCl. C. MgCl2. D. NaF. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen? A. Iodine dễ bị thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nhạt. C. Bromine là chất lỏng không màu.D. Chlorine là chất khí màu vàng lục. Câu 19. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn. Câu 20. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong các hợp chất là A. –1. B. +7. C. + 5. D. +1. Câu 21. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen được hình thành do A. lực tương tác giữa các nguyên tử. B. sự góp chung electron. C. lực hút giữa các ion trái dấu. D. sự trao đổi electron. Câu 22. Trong các halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là A. I2.B. Cl 2.C. Br 2.D. F 2. Câu 23. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả nhiệt độ phòng và trong bóng tối? A. I2.B. Br 2.C. Cl 2. D. F2. Câu 24. Bromine có thể phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây? A. NaF.B. NaCl.C. NaBr. D. NaI. Câu 25. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào sau đây đúng? - A. Cl2 có tính oxi hóa kém Br2. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn ion Br . C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2. D. Br2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2. Câu 26. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16. Câu 27. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,7.B. 6,35. C. 8,125. D. 16,25. Câu 28. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? to A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. đ C. 2NaCl + 2H O → 2NaOH + Cl + H . D. 2NaOH + Cl → NaCl + NaClO + H O 2 푛 2 2 2 2 5 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Cho m gam kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 16,8 (l) khí halogen (ở đkc), sau phản ứng thu được 83,25 gam muối halide. a. Viết phương trình hóa học dạng tổng quát. b. Xác định công thức halogen đã dùng. 7 to Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy ethane: C2H6(g) + 2O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của C2H6(g), CO2(g), H2O(l) lần lượt là -84,7 kJ/mol, -393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 12 gam ethane. Câu 31 (0,5 điểm): o Cho phản ứng: 2NO2 → N2O4. Nếu cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 250ml (ở t C), sau thời gian 15 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,025 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng o theo NO2, ở t C trong giời gian trên. Câu 32 (0,5 điểm): Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl không sử dụng màng ngăn điện cực. Khi đó, Cl 2 và NaOH tạo thành sẽ tiếp tục phản ứng với nhau. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi sản xuất nước Javel. Xác định vai trò của NaCl và Cl 2 trong mỗi phản ứng. -HẾT- Cho nguyên tử khối trung bình của H = 1, O = 16, Cl = 35,5, Mn = 55, K = 39, Fe = 56, N=14, Br=80. 6 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Thời gian: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Chất nào sau đây không có liên kết hiđro? A. HF B. H2O C. NH3 D. HCl Câu 2: Chất nào sau đây có tương tác Van der Waals lớn nhất? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 3: Trong phản ứng 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe. Chất bị khử là A. Al B. Fe3O4 C. Al2O3 D. Fe Câu 4: Cho phản ứng: KMnO 4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử với số phân tử HCl đóng vai trò chất môi trường là A. 5 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 3 : 5 Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 6: Trong phản ứng Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất bị oxi hóa là A. Cu B. Zn C. CuSO4 D. ZnSO4 Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng phân hủy đá vôi. B. Phản ứng tôi vôi. C. Phản ứng đốt cồn. D. Phản ứng đốt dầu hoả. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng tôi vôi. B. Phản ứng nhiệt phân BaCO3. C. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3. D. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. 0 Câu 9: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) ∆rH 298 = -566 kJ . Khi đốt cháy 7,437 lít khí CO ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt A. toả ra 169,8 kJ B. thu vào 169,8 kJ C. toả ra 84,9 kJ D. thu vào 84,9 kJ 0 Câu 10: Cho các phương trình nhiệt hoá học: CaCO 3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) ∆rH 298 = +176 kJ. Phản ứng này là phản ứng A. tỏa nhiệt. B. trung hòa. C. trao đổi. D. thu nhiệt. 0 Câu 11: Cho các phương trình nhiệt hoá học: C2H4 (g) + H2 (g) → C2H6 (g) ∆rH 298 = -137 kJ. Phản ứng này là phản ứng A. Trao đổi. B. Trung hòa. C. Thu nhiệt. D. Tỏa nhiệt. Câu 12: Tốc độ tức thời của phản ứng: 2NO (g) + O2 (g) → 2NO2 (g) là 1 C 1 C A. v k.C 2 .C B. v k.C 2 C. v . NO D. v . NO2 NO O2 NO2 2 t 2 t Câu 13: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2SO 2(g) + O2 (g) 2SO3 (l). Tốc độ phản ứng thuận tính bằng biểu thức: v=k. C2 .C Tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ SO SO2 O2 2 (g) xuống 2 lần và tăng nồng độ O2 (g) lên 2 lần? A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần Câu 14: Cho phản ứng sau: 2KClO MnO2 2KCl + 3O . Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng 3 (s) t0 (s) 2 (g) đến tốc độ phản ứng trên? A. Xúc tác. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ KClO3. D. Diện tích bề mặt. 7 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 o Câu 15: Ở 30 C sự phân hủy H 2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H 2O2 → 2H2O + O2. Biết nồng độ ban đầu của H2O2 bằng 0,3033M sau 240 giây nồng độ của H 2O2 bằng 0,2058M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là A. 3,2465.10−4 mol/L.s B. 1,62325.10−4 mol/L.s C. 2,03125.10−4 mol/L.s D. 4,0625.10−4 mol/L.s Câu 16: Cho 6,5 gam Zinc hạt vào một cốc đựng 200 ml dung dịch HCl 1M ở nhiệt độ thường (25 0C). Tác động nào sau đây làm giảm tốc độ của phản ứng trên? A. Thay 6,5 gam Zinc hạt bằng 6,5 gam Zinc bột. B. Tiến hành phản ứng ở 50°C. C. Thêm 100 ml dung dịch HCl 1M. D. Thêm 100 ml nước cất vào cốc. Câu 17: Tốc độ phản ứng nào sau đây bị ảnh hưởng bởi áp suất? A. CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) B. 2H2O2 (aq) → 2H2O (l) + O2 (g) C. Fe (s) + H2SO4 (aq) → FeSO4 (aq) + H2 (g) D. C2H4 (g) + H2 (g) → C2H6 (g) Câu 18: Người ta chẻ nhỏ củi để khi nhóm lữa bếp củi cháy mạnh hơn. Yếu tố nào làm tăng tốc độ của phản ứng trên? A. Diện tích bề mặt tiếp xúc của củi tăng. B. Diện tích bề mặt tiếp xúc của củi giảm. C. Nồng độ oxi tăng. D. Nồng độ oxi giảm. Câu 19: Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là A. 5. B. 2. C. 7. D. 8. Câu 20: Đơn chất halogen nào là chất rắn, khi đun nóng chuyển thành khí màu tím, được dùng để sát trùng vết thương? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine. Câu 21: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 22: Phương trình hoá học của phản ứng nào sau đây không đúng? o a /s t A. H2 + Cl2 2HCl. B. Fe + Cl2 FeCl2. to C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3. D. Cl2 + H2O HCl + HClO. Câu 23: Nước Javen được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. Phương trình tạo ra nước Javel là to A. 3Cl2 + 6KOH 5KCl +KClO3 +3H2O. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. C. Cl2 + H2 → 2HCl. D. Cl2 + 2Na → 2NaCl. Câu 24: Acid nào không được đựng trong bình thủy tinh? A. H2SO4.B. HNO 3.C. HF. D. HCl. Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 dư cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 26: Phản ứng nào sau đây acid HCl thể hiện tính khử? A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2+Cl2+2H2O C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 Câu 27: Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với acid HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3, MgCO3, BaSO4 Câu 28: Để phân biệt dung dịch NaF, dung dịch NaCl, dung dịch NaBr và dung dịch NaI, người ta dùng dung dịch A. Ba(OH)2 B. AgNO3 C. Ca(OH)2 D. KMnO4 8 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) 0 Câu 29 (1,0 điểm). Cho phương trình nhiệt hoá học: C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) ∆rH 298 = +80kJ Biết Eb (C-H) = 418 kJ/mol; Eb(C-C) = 346 kJ/mol. Tính Eb (C=C)? Câu 30 (1,0 điểm). Biết khi nhiệt độ từ 100C đến 400C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 8 lần. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng từ 200C lên 700C thì tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần? Câu 31 (0,5 điểm). Cho 20,85 gam hỗn hợp gồm hai muối sodium halide NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì kế tiếp) tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được 37,85 gam kết tủa. Xác định công thức của hai muối sodium halide trên. Câu 32 (0,5 điểm). Hòa tan hoàn toàn 3,53 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 2,479 lít H2 ở điều kiện chuẩn và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được thu được bao nhiêu gam muối khan? .HẾT 9 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 ĐỀ SỐ 4 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Thời gian: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Những liên kết có lực liên kết yếu như A. liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals. B. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion và liên kết hydrogen. D. liên kết hydrogen và liên kết cộng hóa trị. Câu 2: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H₂O B. CH 4 C. CH 3OH D. NH 3 Câu 3: Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur là A. +2 B. +3. C. +4. D. +6. Câu 4: Cho quá trình: Fe → Fe3++ 3e. Đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất A. Nhường electron. B. Nhận electron. C. Nhận proton. D. Nhường proton. Câu 6: Sau một thời gian sử dụng, nhiều thiết bị, máy móc, vật dụng bằng kim loại thường bị han gỉ. Đặc biệt, nước ta có khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao nên sự han gỉ kim loại xảy ra rất phổ biến. Chất oxi hóa trong quá trình này thường là A. O2 B. H2O. C. Kim loại. D. Oxit kim loại. o Câu 7: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g), ∆rH 298 = +113 kJ. Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành. B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ/mol. D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ/mol. Câu 8: Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 0 P (s, đỏ) → P (s, trắng) rH298 = 17,6 kJ/mol A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì? A. Nhiệt lượng tỏa ra; B. Nhiệt lượng thu vào; C. Biến thiên enthalpy;D. Biến thiên năng lượng. o Câu 10: Biểu thức tính biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (∆r H298) theo năng lượng liên kết là o o o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) - ∑ ∆f H298(sp). B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) - ∑ ∆f H298(cđ). o o C. ∆r H298 = ∑ Eb(sp)- ∑ Eb(cđ). D. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ)- ∑ Eb(sp). Câu 11: Cho phản ứng sau: CH4 (g) + O2 → CO2 (g) + 2H2O (l) o 퐽 ∆ H của CH4(g), CO2(g), H2O(l) lần lượt là: -74,81; -393,51; -285,83 f 298 표푙 Biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của phản ứng đốt cháy methane là A. -890,36 kJ. B. -468,32 kJ.C. -965,17 kJ.D. -851,5 kJ. Câu 12: Cho phản ứng sau : C4H10 (g) → C2H6 (g) + C2H4 (g) Biết năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn) Eb (kJ/mol) của các liên kết C-H, C-C, C=C trong các hidrocacbon trên lần lượt là: 418, 346, 612. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. -110 kJ B. -266 kJ C. +80 kJD. -80 kJ Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi phản ứng: 2CO + O2 → 2CO2 xảy ra, 10 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 A. nồng độ CO tăng dần theo thời gian. B. nồng độ O2 giảm dần theo thời gian. C. nồng độ CO2 giảm dần theo thời gian. D. nồng độ CO2 không đổi theo thời gian. Câu 14: Xét phương trình hóa học: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s). o Câu 15: Cho 5 g Iron dạng phôi bào vào cốc đựng 50 mL dung dịch H 2SO4 2 M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không thay đổi? A. Thay 7 g Iron dạng phôi bào bằng 7 g Iron bột. B. Thay dung dịch H2SO4 2 M bằng dung dịch H2SO4 4 M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 40oC. D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp ba ban đầu. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác? A. Xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền. C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng. D. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng. Câu 17: Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản: xA + yB → C được tính bằng biểu x y thức: v k.C A .C B . Nếu tăng nồng độ A lên 3 lần, nồng độ B không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Giá trị của x là (cho số mũ là hệ số của chất tham gia trong PTHH) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Khi nhiệt độ tăng lên 10 oC, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên hay giảm xuống bao nhiêu lần khi hạ nhiệt độ từ 60oC xuống 40oC? A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 19: Đặc điểm chung của đơn chất halogen là A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. Ở điều kiện thường là chất khí. D. Tác dụng mạnh với nước. Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np6. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np4. Câu 21: Phát biểu không chính xác là A. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. B. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1. C. Trong hợp chất với hiđrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1. D. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Nước Javen có khả năng tẩy màu và sát khuẩn. (b) Cho Cl2 vào dung dịch NaOH đun nóng ta thu được nước Javel. (c) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử. (d) Trong công nghiệm Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 Câu 23: Sục Cl2 vào nước, thu được nước chlorine màu vàng nhạt. Trong nước chlorine có chứa các chất A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O. Câu 24: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi thấp nhất là? 11 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 A. HI. B. HCI. C. HBr. D. HF. Câu 25: Hydrohalic acid có tính axit mạnh nhất là A. HBr. B. HI. C. HCI. D. HF. Câu 26: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chlorine có bán kính nguyên tử lớn hơn fluorine. B. Bromine có độ âm điện lớn hơn iodine. C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI. D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI. Câu 28: Trong công nghiệp khí HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng: t0 2NaCl(tinh thể) + H2SO4 (đặc) 2HCl ↑ + Na2SO4 Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI? A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI. B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm. - - C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. D. Do Br , I có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Hãy cho biết yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình sau: a) Đưa sulfur đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxygen, sự cháy diễn ra nhanh hơn. b) Để giữ cho thực phẩm tươi lâu, người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. c) Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5. d) Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm. Câu 30 (1 điểm): Cho sơ đồ mô tả tiến trình của một phản ứng như hình bên. a. Hãy viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng. b. Cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt trong điều kiện đã cho Câu 31 (0,5 điểm): Có 4 bình không có nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, NaNO 3, BaCl2, Ba(NO3)2. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt từng dung dịch chứa trong mỗi bình. Câu 32 (0,5 điểm): Dẫn khí Cl 2 ( vừa đủ) vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu? .HẾT 12 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 ĐỀ SỐ 5 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Thời gian: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen liên phân tử A. Là lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H (thường trong các liên kết H-F, H-N, H-O ở phân tử này) với một trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở một phân tử khác. B. Là lực hút giữa các phân tử khác nhau. C. Là lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. D. là lực hút giữa các nguyên tử trong hợp chất cộng hóa trị. Câu 2: Tương tác Van der Waals được hình thành do A. Tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lượng cực giữa các nguyên tử B. Tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử C. Tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử D. Tương tác tĩnh điện giữa các phân tử lưỡng cực. Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. CO2 +Ca(OH)2 CaCO3 + H2O .B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O . C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O . D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl . + Câu 4: Trong ion NH4 thì số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là A. +4. B. -4.C. -3.D. +3. Câu 5: Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch A. NaI. B. NaF. C. NaCl. D. NaBr. Câu 6: Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng to Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. Fe2O3.B. CO.C. Fe.D. CO 2. o Câu 7: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học (∆ r H298) theo năng lượng liên kết là o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) - ∑ ∆f H298(sp). B. ∆r H298 = ∑ Eb(sp)- ∑ Eb(cđ). o o o o C. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) - ∑ ∆f H298(cđ). D. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ)- ∑ Eb(sp). Câu 8: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn của một phản ứng là o o A. ∆fH298 B. ∆fH. C. ∆rH298 D. ∆rH. Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học? 0 A. N2(g) + O2(g) → 2NO(g) r H298 = +180 kJ. B. N2(g) + O2(g) → 2NO(g). 0 0 C. N2(g) + O2(g) → NO(g) r H298 = +180 kJ. D. N2 + O2 → 2NO r H298 = +180 kj. Câu 10: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: o ZnSO4 (s) ZnO(s)+SO3 (g) Δr H298 = +235,21 kJ (1) o 3H2 + N2 (g) 2NH3 (g) Δr H298 = -91,8 kJ (2) o 2H2S(g) + SO2 (g) 2H2O(g) + 3S(s) Δr H298 = -237 kJ (3) o H2O (g) H2 + 1/2O2 (g) Δr H298 = +241,8 kJ (4) Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (4) B. (2) và (4)C. (1) và (2)D. (2) và (3) 13 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 Câu 11 : Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C2H6). C2H6(g) + 7/2O2(g) →2CO2(g) + 3H2O(l) 표 -1 표 -1 표 -1 Biết: ∆ H298 (C2H6) = -84,0 kJ. mol ; ∆ H298 (CO2) = -393,5 kJ. mol ; ∆ H298 (H2O) = -285,8 kJ. mol . A. 256,8 kJ. B. -256,8 kJ.C. -1560,4 kJ.D. 1560,4 kJ. Câu 12 : Nhiệt lượng tỏa ra từ quá trình đốt cháy 6,44 gam sulfur trong oxygen theo phương trình to o 2S(s) + 3O2 (g) 2SO3 (l) Δr H298 = -791,4 kJ có giá trị là A. +395,7 kJ B. -395,7 kJ C. -79,63 kJ D. +79,63 kJ Câu 13: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng.C. Áp suất.D. Thể tích khí. Câu 14: Cho cùng một lượng Aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch hidrochloric acid (HCl) 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Al ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏB. Dạng tấm mỏng C. Dạng bột mịn.D. Dạng nhôm dây Câu 15: Tốc độ phản ứng tăng lên khi A. giảm nhiệt độB. tăng lượng chất xúc tác C. Tăng áp suất phản ứng nhiệt phân chất rắn.D. Tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 16: Phương trình hóa học của phản ứng: CH 2Cl2(g) + 2Cl2(g) → CCl4(g) + 2HCl(g). Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v= k.C .C2 Khi nồng độ của Cl giảm 2 lần, giữ nguyên CH2Cl2 Cl2 2 nồng độ CH2Cl2 thì tốc độ phản ứng sẽ A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửaC. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 17: Cho phản ứng 6CH2O + 4NH3 → (CH2)6N4 + 6H2O. Các biểu thức dưới đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng: 1 C 1 C 1 C 1 C C (a) H2O . (b) NH3 (c) CH2O . (d) CH2O . (e) (CH2 )4 N4 6 t 4 t 6 t 6 t t Những biểu thức nào biểu diễn đúng tốc độ trung bình của phản ứng trên? A. (a), (b) và (c) B. (b), (d) và (e). C. (a), (c) và (e). D. (b) và d. Câu 18: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? A. 2 lần. B. 8 lần.C. 16 lần.D. 32 lần. 14 / 15 KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HOÁ 10 - 2022-2023 Câu 19: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là. A. ns2sp4 B. ns2sp5 C. ns2sp3 D. ns2sp6 Câu 20: Trong y tế, halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương A. Flourine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 21: Halogen nào sau đây có tính thăng hoa? A. F2.B. I 2. C. Br2. D. Cl2. Câu 22: Phản ứng hóa học giữa hydrogen và chlorine xảy ra trong điều kiện: A. Ở trong bóng tối, nhiệt độ thườngB. Ở nhiệt độ thấp C. Khi có ánh sángD. Trong bóng tối, nhiệt độ cao Câu 23: Trong phản ứng chlorine với sodium hydroxide, chlorine đóng vai trò là chất A. oxi hóaB. vừa oxi hóa, vừa khử C. khửD. môi trường to Câu 24: Cho phương trình hóa học Al + H2SO4 d Al2 (SO4 )3 + SO2 + H2O . Hệ số là số nguyên tối giản, hệ số khi cân bằng của H2SO4 là A. 4. B. 8. C. 6. D. 3. Câu 25: Không sử dụng chai, lọ thủy rinh mà thường dùng chai nhựa để bảo quản hydrohalic acid A. HF. B. HCl. C. HI.D. HBr. Câu 26: Phương trình hóa học nào viết sai? A. Br2 + Cu → CuBr2. C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. D. Cl2 + Fe → FeCl2. Câu 27: Nguyên tử halogen chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất là A. Chlorine. B. Flourine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.C. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. D. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần bao nhiêu thời gian? Câu 30 (1,0 điểm): Trinitroglycerin là một thành phần quan trọng có mặt trong nhiểu chất nổ. điều khiến trinitroglycerin đặc biệt hơn các hóa chất khác là quá trình nổ không sinh ra khói. Trinitroglycerin bị phân hủy theo phương trình sau: 4C3H5O3(NO2)3(s) → 6N2 (g) + 12CO2(g) + 10H2O(g) + O2(g) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên biết giá trị enthalpy chuẩn tạo thành của một số chất được cho trong bảng sau: C3H5O3(NO2)3(s) CO2(g) H2O(g) o -370,15 -393,5 -241,82 Δf H298 (kJ/mol) Câu 31 (0,5 điểm): Trong mô hình thí nghiệm bên, người ta dẫn khí chlorine mới điều chế vào ống đong hình trụ A có đặt một miếng giấy màu. Màu của miếng giấy màu sẽ thay đổi như thế nào khi đóng và khi mở khoá K? Giải thích? Câu 32 (0,5 điểm): Cho 3,87 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,195 mol khí H2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 15 / 15
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_de_so_1_5_nam_hoc_2022_202.docx