Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Trần Trung Hậu (Có đáp án)

doc 4 trang Gia Linh 05/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Trần Trung Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Trần Trung Hậu (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Ngô Trần Trung Hậu (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 
 MÔN: HÓA HỌC 10
 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; Al = 27; Zn = 65
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) 
Câu 1: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất khử là chất
 A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận neutron.
Câu 2: Số oxi hoá của S trong hợp chất SO3 là
 A. -2. B. +6. C. +2. D. +4.
Câu 3: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia. Ở giai đoạn đầu của quá trình, xảy ra 
phản ứng:
 to ,xt
 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
Chất bị oxi hoá trong phản ứng trên là
 A. NH3. B. O2. C. NO. D. H2O.
Câu 4: Trong phản ứng: 3Mg + 8HNO 3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO 3) 
đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 8. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
 o
 (1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ΔrH298 = -137,0 kJ.
 o
 (2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ΔrH298 = -851,5 kJ.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
 C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 D. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 6: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình phản ứng hoá học
 A. có kèm theo giá trị nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu.
 B. có kèm theo giá trị trạng thái của các sản phẩm.
 C. có kèm theo giá trị nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.
 D. có kèm theo giá trị nhiệt phản ứng của các sản phẩm.
Câu 7: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. làm nhiệt độ môi trường xung quanh lạnh đi.
 D. không làm thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh.
Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi được gọi là
 A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng.
 B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
 C. enthalpy của phản ứng.
 D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
 A. Phản ứng đốt cháy than trong không khí.
 B. Phản ứng đốt cháy cồn (C2H5OH) bởi oxi.
 C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
 D. Phản ứng phân huỷ đá vôi (CaCO3).
 o
Câu 10: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH298 = +180,6kJ.
Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là A. +180,6 kJ/ mol. B. –180,6 kJ/ mol. C. +90,3 kJ/mol. D. -90,3 kJ/mol.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
 (a) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (b) Biến thiên enthalpy có giá trị dương càng lớn thì nhiệt lượng toả ra của phản ứng càng nhiều.
 (c) Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.
 (d) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng không.
 Số phát biểu đúng là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Tốc độ phản ứng tính theo định luật tác dụng khối lượng là
 A. tốc độ phản ứng trung bình.
 B. tốc độ tức thời của phản ứng tại một thời điểm.
 C. tốc độ phản ứng trung bình tại một thời điểm.
 D. tốc độ phản ứng tức thời trong một khoảng thời gian.
Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là
 A. v k C C . B. v k C 2 . C. v k C 2 C 2 . D. v k C .
 H2 Cl2 HCl H2 Cl2 HCl
Câu 14: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng 
lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?
 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 15: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
 A. . B. γ. C. φ. D. θ.
Câu 16: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng đến 
tốc độ của quá trình biến đổi này là
 A. áp suất. B. nhiệt độ. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 17: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
 A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
 B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
 C. Bột nhôm (aluminium) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
 D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa.
Câu 19: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
 A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 20: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa teflon?
 A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có phản ứng hoá học xảy ra là phản ứng tự oxi hoá 
khử?
 A. Cho bromine tác dụng với kim loại aluminium.
 B. Trộn khí hydrogen và khí chlorine trong bình kín rồi chiếu sáng.
 C. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide.
 D. Nhỏ dung dịch bromine vào dung dịch potassium iodide.
Câu 22: Phương trình hoá học nào sau đây là sai?
 A. H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).
 B. Cl2(aq) + H2O(l) ⇄ HCl(aq) + HClO(aq).
 C. Cl2(aq) + 2NaBr(aq) → 2NaCl(aq) + Br2(aq).
 D. F2(aq) + 2NaCl(aq) → 2NaF(aq) + Cl2(aq).
Câu 23: Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch BaCl2.
Câu 24: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
 A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết cho – nhận.
 C. liên kết ion. D. liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 25: Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết 
thương?
 A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2.
Câu 26: Kim loại nào sau đây không tác dụng với acid HCl?
 A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 27: Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa 
– khử?
 A. HI. B. KI. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 28: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine 
đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals tăng giảm.
II. Phần tự luận: (3,0 điểm) 
Câu 1: (1,0 điểm) Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng 
 bằng electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử):
 Mg + H2SO4 (đặc) MgSO4 + H2S + H2O
Câu 2: (1,0 điểm) Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phản ứng:
 N2O4(g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2(g) (*)
 Chất N2O4(g) CO(g) N2O(g) CO2(g)
 o +9,16 -110,50 +82,05 -393,50
 Δf H298 (kJ/mol)
 o
 a) Viết biểu thức tính Δr H298 của phản ứng (*) theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất.
 o
 b) Tính giá trị Δr H298 của phản ứng (*) theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch HCl 
vừa đủ thu được 2,479 lít khí H2 (điều kiện chuẩn). 
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
 b) Tính thành phần % theo khối lượng của kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu.
 -----HẾT----- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN HOÁ HỌC 10
 ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) 
 1.C 2.B 3.A 4.D 5.A 6.C 7.A 8.B 9.D 10.C
 11.C 12.B 13.A 14.B 15.B 16.C 17.A 18.D 19.C 20.C
 21.C 22.D 23.C 24.A 25.C 26.C 27.C 28.A
II. Phần tự luận: (3,0 điểm) 
Câu 1: (1,0 điểm) 
 0 6 2 2
 Mg + H2 S O4 (®Æc) MgSO4 + H2 S + H2O
 (chất khử) (chất oxi hoá)
 0 2
 Quá trình oxi hoá: Mg Mg 2e x 4
 6 2
 Quá trình khử: S 8e S x 1
 0 6 2 2
 4Mg 1S 4Mg 1S
 Phương trình cân bằng: 4Mg + 5H2SO4 (đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Câu 2: (1,0 điểm) Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phản ứng:
 N2O4(g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2(g) (*)
 Chất N2O4(g) CO(g) N2O(g) CO2(g)
 o +9,16 -110,50 +82,05 -393,50
 Δf H298 (kJ/mol)
a) 
 H o ( H o 3. H o ) ( H o 3. H o )
 r 298 f 298(N2O,g) f 298(CO2 ,g) f 298(N2O4 ,g) f 298(CO,g)
b) 
 o
Δr H298 = [82,05 + 3.(-393,50)] – [9,16 + 3.(-110,50)] = - 776,11 kJ
Câu 3: (1,0 điểm) 
Số mol H2 = 0,1 mol
Đặt số mol Al, Zn lần lượt là x, y trong 3,68 gam hỗn hợp ban đầu
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
 x 3/2x (mol)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
 y y (mol)
 27x 65y 3,68 x 0,04mol(Al)
Lập hệ phương trình: 
 3 
 2 x y 0,1 y 0,04mol(Zn)
mAl 27 0,04 1,08(gam)
 -----HẾT-----

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_ngo_tran.doc