Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
       Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Cõu 1:  Trong các số: 362 625 ; 263526 ; 632 256 ; 623 562 số lớn nhất là:
     A. 362 625                           B. 263 526                C. 632 256                        D. 623 562
Cõu 2: Giỏ trị của chữ số 5 trong số 853 624 là:
      A . 50 000                           B. 5 000                     C.  50                               D.  500
Cõu 3:  Trung bình cộng của 3 số: 204; 201 ; 207 là:
A. 206 B.  202        C.  204         D.  203 
doc 4 trang Bảo Đạt 30/12/2023 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Trường tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
 	 C. D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cõu 7: Tớnh
a. 2 + = .............................................. c. 29150 – 1360 x 21 =..................................
 ............................................... ................................................
b. : = ............................................ d. 10750 : 25 + 1581=..................................
 ............................................. ................................................
Cõu 8: Mẹ hơn Lan 30 tuổi. Biết tuổi của Lan bằng tuổi của mẹ. Hỏi mẹ bao nhiờu tuổi, Lan bao nhiờu tuổi ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 10: Tỡm 2 số trũn chục liờn tiếp cú tổng bằng 150.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi Giáo viên chấm
( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
Kiểm tra định kì cuối NĂM
Năm học 2010 - 2011
Hướng dẫn chấm TOÁN lớp 4
I. Trắc nghiệm: ( 3điểm)
- Khoanh đúng mỗi cõu cho 0,5 điểm.
Đáp án: 1 – C ; 2 – A ; 3 – C ; 4 – B ; 5 – A ; 6 - D
II. tự luận: (7 điểm)
Cõu 7: 2,5 điểm
HS làm đỳng mỗi ý a, b cho 0,5 điểm.
HS làm đỳng mỗi ý c, d cho 0,75 điểm.
Cõu 8: 2 điểm
HS vẽ sơ đồ đỳng 0,5 điểm.
Tớnh đỳng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm.
Tớnh đỳng số tuổi của Lan cho 0,5 điểm.
Tớnh đỳng số tuổi của mẹ cho 0,5 điểm.
Đỏp số đỳng: 0,25 điểm.
Cõu 9: 1,5 điểm.
HS tớnh đỳng số cõy trồng được ở năm thứ hai: 0,25 điểm.
HS tớnh đỳng số cõy trồng được ở năm thứ ba: 0,5 điểm.
HS tớnh đỳng trung bỡnh số cõy trồng được sau mỗi năm: 0,5 điểm.
Đỏp số đỳng cho 0,25 điểm.
Cõu 10: 1 điểm.
HS lớ luận để tỡm được hiệu của 2 số là 10 (nếu vẽ được sơ đồ càng tốt): 0,25 điểm
Tớnh đỳng số trũn chục thứ nhất: 0,25 điểm.
Tớnh đỳng số trũn chục thứ hai: 0,25 điểm.
Đỏp số: 0,25 điểm.
Lưu ý: HS cú thể lớ luận và giải bằng cỏch khỏc nếu đỳng và phự hợp vẫ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc.doc