Đề kiểm tra giữ kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữ kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữ kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)

SỞ GD&ĐT LONG AN ĐỀ KT-ĐG GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÔNG MÔN: HÓA HỌC 10 HỆ GDPT -------------------- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: ............................................................. Lớp : ..... ..STT .. Mã đề 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Câu 1. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 2. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây không đúng? A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 3. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) = +26,32 kJ rH298 o Giá trị của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là rH298 A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ. Câu 4. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? A. những hợp chất bền vững nhất. B. những đơn chất bền vững nhất. C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 5. Cho các hợp chất sau: NH 3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6. Sự phân bố electron không đồng đều trong một nguyên tử hay một phân tử hình thành nên A. một ion dương. B. một ion âm. C. một lưỡng cực vĩnh viễn. D. một lưỡng cực tạm thời. Câu 7. Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giảm nhiệt độ phản ứng. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 8. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. Mã đề 001 Trang 1 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. Hδ+−Fδ− Hδ+−Fδ−. B. Hδ+−Fδ+ Hδ−−Fδ−. C. Hδ−−Fδ+ Hδ−−Fδ+. D. Hδ+−Fδ− Hδ−−Fδ+. Câu 10. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 11. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion. B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ. C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1. D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng. Câu 13. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 1 o CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ 2 r 298 o Giá trị của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là rH298 A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ. Câu 14. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6. 2 Câu 15. Số oxi hóa của carbon và oxygen trong C2O4 lần lượt là A. +3, -2. B. +4, -2. C. +1, -3. D. +3, -6. Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 17. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của A. các nguyên tử trong phân tử. B. các electron trong phân tử. C. các proton trong hạt nhân. D. các neutron và proton trong hạt nhân. Câu 18. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H Câu 19. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H o Câu 20. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0. B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0. Mã đề 001 Trang 2 o o C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0. D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. Câu 21. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 22. Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 23. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là A. -2. B. +2. C. +6. D. -6. Câu 24. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2). C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. Câu 25. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 26. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? t0 as A. Na Cl2 NaCl B. H2 Cl2 HCl t0 C. FeCl2 Cl2 FeCl3 D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O. Câu 27. Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4 B. H2O C. PH3 D. H2S 0 Câu 28. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: KNO (s) KNO (s) + 1 O (g) Ho ? 3 2 2 2 r 298 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng o o A. toả nhiệt, có rH298 0. o o C. toả nhiệt, có rH298 > 0. D. thu nhiệt, có rH298 < 0. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử và các quá trình các chất này tham gia. C + HNO3 CO2 + NO + H2O Câu 2 (1 điểm) : Phosphine (PH3) là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P 2H4) thường tự bốc cháy trong không khí, đặc biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa. Phản ứng cháy phosphine: 2PH3(g) + 4O2(g) → P2O5(s) + 3H2O(l) Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau: Mã đề 001 Trang 3 Chất PH3(g) P2O5(s) H2O(l) o f H298 (kJ/mol) 5,4 -365,8 -285,8 a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên. b. Phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Giải thích. Câu 3 (1 điểm): Cho phản ứng A(g) B(g) được thực hiện ở 25 0C trong bình kín có thể tích không đổi là 1 lít. Dữ liệu thực nghiệm của phản ứng được minh họa ở bảng sau: Thời gian phản ứng Số mol chất A Số mol chất B (s) (mol) (mol) 0 1,00 0 20 0,54 0,46 40 0,30 0,70 a. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 20 s đến 40 s. b. Hệ số Van’t Hoff của phản ứng ( kí hiệu ) là 2. Nếu phản ứng trên được thực hiện ở 750C thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào so với tốc độ phản ứng ở 250C ? -----HẾT----- Mã đề 001 Trang 4 SỞ GD&ĐT LONG AN ĐÁP ÁN ĐỀ KT-ĐG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: HÓA HỌC 10 HỆ GDPT PHẦN TRẮC NGHIỆM ( đúng mỗi câu 0,25 điểm) 1.B 6.D 11.B 16.A 21.B 26.D 2.C 7.B 12.C 17.B 22.A 27.B 3.A 8.B 13.C 18.A 23.C 28.B 4.B 9.A 14.D 19.B 24.C 5.C 10.A 15.A 20.C 25.B PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: 0 5 4 2 C H N O3 C O2 N O H 2O Chất khử C Chất oxi hóa HNO3 0,25 điểm 0 4 Quá trình oxi hóa: C C 4e 0,25 điểm 5 4 Quá trình khử: N 1e N 0,25 điểm 3C + 4HNO3 3CO2 + 4NO + 2H2O 0,25 điểm Câu 2: o rH298 = (-365,8) + 3.(-285,8)-2.5,4= -1234kJ 0,5 điểm o Phản ứng tỏa nhiệt vì rH298 < 0 0,5 điểm (0,3 0,54) Câu 3: a. v 0,012 (M ) 0,5 điểm 40 20 s 75 25 v ( ) b. t2 2 10 = 25 = 32 0,25 điểm v t1 Vậy: tốc độ phản ứng tăng 32 lần khi tăng nhiệt độ hệ phản ứng từ 250C đến 750C 0,25 điểm Mã đề 001 Trang 5
File đính kèm:
de_kiem_tra_giu_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc_2022_2023.docx