Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Thanh Loan (Có ma trận)

docx 4 trang Gia Linh 03/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Thanh Loan (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Thanh Loan (Có ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Thanh Loan (Có ma trận)
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (NĂM HỌC 2022-2023) 
 MÔN HÓA LỚP 10
 NGÀY KIỂM TRA:
 Thời gian làm bài: 45 phút 
Mã Đề: 001.
Họ tên thí sinh: .................................................................Lớp:
A. TR￿C NGHI￿M (7 ĐI￿M)
Câu 1. Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2O3; FeSO4. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá +2 là
 A. 3. B. 4 C. 1. D. 2
Câu 2. Phát biểu sai là
 A. Phản ứng oxi hóa – khử có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử
 B. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
 C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron
 D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng 
hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử
 6 4
Câu 3. Cho quá trình S 2e  S , đây là quá trình
 A. tự oxi hóa – khử. B. khử.
 C. nhận proton. D. oxi hóa.
Câu 4. Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong 
cốc mát hơn đó là do
 A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường. B. xảy ra phản ứng thu nhiệt
 C. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt D. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. t0 B. 
 CaO H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O
 C. t0 D. t0
 2Ca O2  2CaO CaCO3  CaO CO2
Câu 6. Cho phân tử CH4 . Số oxi hóa của C là
 A. +4 B. −2 C. +2. D. −4;
Câu 7. Quá trình oxy hoá là
 A. quá trình nhận electron. B. quá trình tăng số oxy hoá.
 C. quá trình tăng electron. D. quá trình cho electron.
Câu 8. Biết CH3COCH3 có công thức cấu tạo:
 Số lượng mỗi loại liên kết có trong phân tử CH3COCH3 là
 A. 2 liên kết C – C; 2 liên kết C =O; . 6 liên kết C – H
 B. 3 liên kết C – C; 2 liên kết C =O; . 3 liên kết C – H
 C. 3 liên kết C – C; 1 liên kết C =O; . 3 liên kết C – H
 D. 2 liên kết C – C; 1 liên kết C =O; . 6 liên kết C – H
Câu 9. Nguyên tố Floruine có thể có những số oxi hóa là -1 và 0. Vậy phân tử F 2 thể hiện tính chất nào sau đây 
?
 A. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. B. Cho proton.
 C. tính khử. D. tính oxi hóa.
Câu 10. Cho giản đồ sau:
Phát biểu đúng là
 A. Phản ứng thu nhiệt
 B. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ
 1 C. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1450 kJ
 D. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục
Câu 11. Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch sulfuric acid loãng. Hiện tượng 
xảy ra là
 A. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối.
 B. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không
 C. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí.
 D. viên kẽm tan, không có khí thoát ra.
Câu 12. Phương trình nhiệt hóa học là
 A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ;
 B. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
 C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng;
 D. PTPU có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm;
Câu 13. Số oxi hóa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là
 A. +4, +7, +6 B. −4, +7, +6
 C. +2, +4, +3 D. +2, +5, +6.
Câu 14. : Cho các phát biểu sau :
 (1) Một chất chứa nguyên tố hóa học có số oxi hóa chưa cao nhất cũng chưa thấp nhất có thể thể hiện 
đồng thời tính khử và tính oxi hóa.
 (2) Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh vì quá trình hóa hơi của cồn là quá trình tỏa nhiệt.
 (3) Số oxi hóa của carbon trong phân tử NaHCO3 bằng +4.
 (4) Nhiệt phân base không tan như Mg(OH)2 tạo thành Mg và hơi nước là quá trình thu nhiệt.
 (5) Phản ứng có giá trị biến thiên enthalpy càng âm thì càng xảy ra thuận lợi hơn.
 Số phát biểu đúng là
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 15. Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
 A. -2 B. 0 C. +1 D. -1.
 −
Câu 16. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NO3 là
 A. −3 B. +6 C. +5 D. +3
Câu 17. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
 0
C (s) + H2O (g) (to)→ CO (g) + H2 (g) ΔrH 2988= + 131,25 kJ (1)
 0
CuSO4 (aq) + Zn (s) (to)→ ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrH 298= −231,04 kJ (2)
Khẳng định đúng là :
 A. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;
 B. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;
 D. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt;
Câu 18. Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?
 A. Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
 B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
 C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
 D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 19. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
 0
 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng
 2 A. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
 B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
 D. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
Câu 20. Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là ?
 A. 760 mmHg. B. 1 atm. C. 1 bar. D. 1 Pa.
Câu 21. Xét phản ứng SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4, Trong phản ứng này vai trò của SO2 là:
 A. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường.
 B. Chất oxi hóa.
 C. Chất khử.
 D. Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường.
Câu 22. : Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthaply càng dương.
 B. Với phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt cao hơn năng
lượng của hệ sản phẩm.
 C. Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.
 D. Với phản ứng thu nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt thấp hơn năng
lượng của hệ sản phẩm.
Câu 23. Chất khử là chất
 A. nhường electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
 B. nhận electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
 C. nhường electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
 D. nhận electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
Câu 24. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
 A. H2 B. Na. C. H2O. D. NaOH.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.
 C. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. D. Phản ứng phân hủy khí NH3.
Câu 26. Phản ứng thu nhiệt có :
 A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0 .
 0
Câu 27. Cho ΔfH 298 (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị 
(kcal) của Fe2O3 (s) là
 A. − 197,2945 kJ/mol; B. − 3454 kJ/mol.
 C. 3454 kJ/mol; D. 197,2945 kJ/mol;
Câu 28. Sự phá vỡ liên kết cần . năng lượng, sự hình thành liên kết .. năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
 A. cung cấp, cung cấp; B. giải phóng, cung cấp;
 C. cung cấp, giải phóng; D. giải phóng, giải phóng.
B/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng 
 electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử):
 Mg + H2SO4 (đặc) MgSO4 + S + H2O .
Câu 2 (1 điểm): Cho phương trình hoá học của phản ứng:
 C2H4 (g) + H₂O (l) → C2H5OH (I)
 3 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây : 
 H0 H0 H0
 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298
 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol)
 C2H4(g) +52,47 H2O(l) –285,84 C2H5OH(l) –277,63
 Biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên là bao nhêu kJ.
Câu 3 (1 điểm): Hoà tan hoàn toàn 3,84 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 0,9916 Lít khí 
 NO (ở 25oC và 1 bar). Xác định tên kim loại M.
 (Cho biết Zn = 65; Fe = 56; Mg = 24; Al =27; Cu = 64; Cl= 35,5 ; N= 14; O = 16; H = 1).
 ----HẾT---
 4

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc_2022.docx
  • docxĐẶC TẢ - MA TRẬN GK2 HOÁ 10 (22 23).docx