Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 03/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)
 SỞ GDĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH NĂM HỌC: 2022-2023 
 -------------- Môn: HÓA HỌC 10
 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Đề: 101
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7.0 điểm) 
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của hóa học là
 A. sự hình thành hệ Mặt Trời. B. lịch sử phát triển của loài người.
 C. tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. chất và sự biến đổi của chất.
Câu 2. Hiện tượng nào cho sau đây là hiện tượng vật lí?
 A. Dẫn khí CO2 vào nước vôi trong.
 B. Hòa tan muối ăn vào nước, thu được dung dịch nước muối.
 C. Đốt than trong không khí.
 D. Quá trình lên men rượu. 
Câu 3. Quá trình nào sau đây là quá trình biến đổi hóa học?
 A. quá trình thăng hoa của iodine.
 B. quá trình bromine chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. 
 C. quá trình nitrogen chuyển từ thể khí sang thể lỏng. 
 D. quá trình nhúng đinh sắt vào dung dịch copper sulfate.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất ?
 A. O2, H2O, Cl2.B. N 2, O3, H2.
 C. HCl, I2, NaCl.D. KCl, H 2, H2O.
Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích là
 A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. 
 C. hạt neutron và proton. D. hạt electron và proton.
Câu 6. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
 A. electron và neutron. B. proton và neutron. 
 C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron
Câu 7. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng và mang điện tích âm là 
 A. hạt nhân. B. hạt proton. C. hạt neutron. D. hạt electron.
Câu 8. Đường kính của nguyên tử gấp đường kính của hạt nhân khoảng
 A. 100 lần. B. 10.000 lần. C. 100.000 lần.D. 1.000 lần. 
Câu 9. Nguyên tử chlorine có 17 proton, 17 electron và 18 neutron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử 
chlorine là 
 A. +18. B. +35. C. +17. D. -17.
 40 40 16 39
Câu 10. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 19 A, 18 B, 8C, 19 D . Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa 
học là
 A. A, B.B. C, D. C. A, D.D. B, D.
Câu 11. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân
 A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 12. Phân lớp nào sau đây chưa bão hòa?
 A. s2. B. p6. C. d6. D. f14.
Câu 13. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s22p6 3s23p4. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên 
tử X là 
 A. 6. B. 3. C. 16. D. 4.
Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm A gồm 
 A. các nguyên tố s và d.B. các nguyên tố p và f. 
 C. các nguyên tố d và f. D. các nguyên tố s và p. Câu 15. Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng 
 A. số lớp electron. B. số electron hóa trị.
 C. số proton. D. điện tích hạt nhân.
 2 2 5
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p . Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn 
của X là
 A. 2. B. 7. C. 5 D. 9.
Câu 17. Thông tin nào sau đây không đúng?
 A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
 B. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
 C. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
 D. Nguyên tử có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối 
lượng hạt nhân.
Câu 18. Nguyên tử aluminium có: 13 electron, 13 proton và 14 neutron. Số hạt mang điện có trong 
nguyên tử này là 
 A. 13. B. 40. C. 27. D. 26
Câu 19. Hạt nhân của nguyên tử 1H có 
 1 
 A. proton và neutron. B. chỉ có neutron.
 C. chỉ có electron. D. chỉ có proton.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
 B. Lớp vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
 C. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và neutron.
 D. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân.
 16 17 18
Câu 21. Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là: 8 O, 8 O, 8 O. Có bao nhiêu loại phân tử O2?
 A. 3. B. 6. C. 9.D. 12.
 12 13
Câu 22. Cho kí hiệu hai nguyên tử sau: 6 C và 6 C . Nhận định nào sau đây không đúng
 A. Hai nguyên tử là đồng vị của nhau.B. Hai nguyên tử có cùng số electron.
 C. Hai nguyên tử có cùng số neutron.D. Hai nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử.
Câu 23. Nguyên tử A có 34 hạt mang điện, trong hạt nhân có 20 hạt không mang điện. Kí hiệu nguyên 
tử của A là
 54 35 37 34
 A. 34 A. B. 17 A . C. 17 A . D. 20 A.
Câu 24. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron. B. Lớp L chứa tối đa 8 electron.
 C. Lớp M chứa tối đa 18 electron. D. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron. 
Câu 25. Nguyên tử X (Z=17), X thuộc nguyên tố
 A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 26. Nguyên tử R thuộc nhóm IIA, chu kì 3, R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
 A. 2s2. B. 3s2. C. 3p2. D. 2p3.
Câu 27. Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là ns 2np1. Xác định X, 
biết X thuộc chu kỳ 3? 
 A. B B. Al C. Mg D. Na
Câu 28. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p 4. Phát biếu nào sau đây không đúng khi 
nói về nguyên tử X
 A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
 B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
 C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3.
 D. X nằm ở nhóm IVA. 
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
 31
Câu 1. (1.0 điểm) Phosphorus có kí hiệu nguyên tử là 15P
 a/ Viết cấu hình electron nguyên tử phosphorus. Phosphorus là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
 b/ Phân bố các electron của nguyên tử phosphorus vào orbital và cho biết số electron độc thân 
của nguyên tử phosphorus.
Câu 2. (1.0 điểm) Nguyên tử A có 34 hạt mang điện và số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang 
điện dương là 1. Hãy cho biết: số hạt electron, neutron, proton và số khối của nguyên tử A.
Câu 3. (1.0 điểm) Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp 
phổ khối lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử 
khối trung bình của Mg là 24,32.
 a/ Tính % số nguyên tử của đồng vị 24Mg, đồng vị 25Mg?
 b/ Hãy cho biết số nguyên tử 24Mg có trong 1,216g Mg.
 -------------Hết--------------
 THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề chính thức)
 Môn: HÓA HỌC 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án D B D B D B D B C C
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án A C A D A D C D D C
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án B C C D B B B D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. Cấu hình electron nguyên tử P 1s2 2s22p6 3s23p3 
 P là phi kim 
 Phân bố e vào orbital
 3 e độc thân 0,25 x 4 = 1,0
Câu 2. e = 17
 p = 17
 n = 18
 A = 35 0,25 x 4 = 1,0 Câu 3. a/ Phần trăm số nguyên tử đồng vị % 24Mg = 79% 
 % 25Mg = 10% 0,25 x 2 = 0,5
 0,25
 b/ nMg = 0,05 mol
 79
 Số nguyên tử 24Mg = . 0,05 . 6,022 .1023
 100
 = 2,3787.1022 
 0,25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_de_101_nam_hoc_2022_202.docx