Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa Học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) Mã đề 132 Họ, tên học sinh:........................................................... Số báo danh: ................... Cho số hiệu nguyên tử các nguyên tố: H = 1; Al = 13; N = 7; O = 8; S = 16 I. Trắc nghiệm. (7 điểm) Câu 1: Cho các nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì: 11Na, 17Cl, 14Si, 16S. Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất? A. 16S. B. 14Si. C. 11Na. D. 17Cl. 26 55 26 Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X, 26Y, 12 Z ? A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. B. X và Z có cùng số khối. C. X và Y có cùng số nơtron. D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. Câu 3: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị. A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. B. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron, proton và neutron. B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. electron và proton. Câu 5: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p64s1; Y: 1s22s22p63s1; Z: 1s22s22p63s23p4; T: 1s22s22p4. Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim: A. X < Y < Z < T. B. X < Z < Y < T. C. X < Y < T < Z. D. Y < X < Z < T. Câu 6: Nguyên tố A có Z = 17, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là? A. chu kì 3, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm VIIIB. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 7: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns 2np2. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là A. 12. B. 28. C. 14. D. 32. Câu 8: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron s của nguyên tử này là A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Mỗi orbital chứa tối đa 2 electron. B. Orbital p có dạng hình số 8 nổi. C. Các orbital s đều có năng lượng bằng nhau. D. Orbital s có dạng hình cầu. 12 13 12 Câu 10: Carbon có 2 đồng vị ` 6 C, ` 6 C, trong đó ` 6 Cchiếm 98,9% về số lượng nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của carbon là A. 12,2. B. 12,99. C. 12,011. D. 12,11. Câu 11: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. electron. B. neutron. C. proton. D. neutron và electron. Câu 12: Số phân lớp, số orbital, số electron tối đa của lớp N lần lượt là A. 4, 9, 18 B. 3, 6, 12 C. 3, 9, 18 D. 4, 16, 32 Câu 13: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố d và các nguyên tố f. B. các nguyên tố s và các nguyên tố f. C. các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. các nguyên tố p và các nguyên tố d. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trang 1/4 - Mã đề 132 A. Khối lượng của hạt proton và hạt neutron xấp xỉ bằng nhau. B. Nguyên tử có kích thước lớn hơn hạt nhân khoảng 10000 lần. C. Hydrogen là nguyên tử đặc biệt, trong hạt nhân không có hạt proton. D. Nguyên tử có cấu trúc rỗng, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s22s22p63s23p64s24p5. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 16: Các orbital trong cùng một phân lớp electron sẽ A. có cùng định hướng trong không gian. B. có cùng mức năng lượng. C. khác nhau về mức năng lượng. D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp. Câu 17: Ngành nào sau đây không liên quan đến hóa học? A. Sản xuất phân bón. B. Phần mềm máy tính. C. Sản xuất thuốc nổ. D. Sản xuất thuốc chữa bệnh. Câu 18: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây? A. K>Na>Li>Be. B. Li>Be>Na>K. C. Be> K>Na>Li. D. Be>Na>Li>K. Câu 19: Nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử là: 1s 22s22p63s23p63d34s2. Nhận xét nào sau đây không đúng về X? A. Nguyên tử X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. B. X là nguyên tố s. C. Nguyên tử X có 4 lớp electron. D. Nguyên tử X có 5 electron hóa trị. Câu 20: Số orbital ở phân lớp d là A. 1. B. 3. C. 7. D. 5. Câu 21: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. tăng theo chiều tăng của độ âm điện. C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 22: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. proton và nơton. B. electron. C. electron và neutron. D. proton và electron. Câu 23: Một nguyên tử M có 30 e và 35 n. Nguyên tử này có kí hiệu là 95 65 65 35 A. 35 M . B. 30 M . C. 35 M . D. 30 M . Câu 24: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng của nghiên cứu hóa học? A. Ứng dụng của chất. B. Tính chất và sự biến đổi của chất. C. Thành phần, cấu trúc của chất. D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 25: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thứ tự tính bazơ tăng dần: XOH < YOH < ZOH. B. Các nguyên tố này không cùng một chu kì. C. Thứ tự tính kim loại tăng dần: X < Y < Z. D. Oxit cao nhất của Y có công thức là YO. Câu 26: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là A. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. B. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. C. chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. Câu 27: M là nguyên tố nhóm IVA, oxit cao nhất của nó có công thức là A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O. Trang 2/4 - Mã đề 132 Câu 28: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân II. Tự luận. (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cho nguyên tử chlorine (Z = 17). a. Viết cấu hình electron nguyên tử của chlorine. b. Biểu diễn cấu hình electron lớp ngoài cùng của chlorine theo ô orbital. c. Cho biết chlorine là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 30 (1 điểm): Nguyên tố S thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. a. Viết cấu hình electron lớp ngoài cuàng của nguyên tử S. b. Viết công thức oxide cao nhất của S; công thức hyđroxide tương ứng, nó có tính acid hay base ? Câu 32 (0,5 điểm): Hợp chất AB3 được tạo nên từ 2 nguyên tố A và B thuộc cùng 1 nhóm A, ở 2 chu kì kế tiếp có tổng số hạt cơ bản là 120. Xác định công thức của AB 3, biết nguyên tử của nguyên tố A, B có số proton bằng số neutron. 79 81 79 Câu 32 (0,5 điểm): Trong tự nhiên bromine có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br. Biết trong AlBr3, 35 Br chiếm 48,425 % về khối lượng. Tính % về số lượng nguyên tử của mỗi đồng vị bromine. Cho nguyên tử khối của Al là 27 amu. ----------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 29 1s22s22p63s23p5 Trang 3/4 - Mã đề 132 Cl là phi kim vì có 7e lớp ngoài cùng 30 a) 3s23p4 0,25 b) SO3 0,25 H2SO4 0,25 H2SO4 có tính acid 0,25 31 3ZA + 3.3ZB = 120 (1) * ZA = ZB + 8 (2) 0,25 Giải 1, 2 ZA = 16 (S); ZB = 8 (O) SO3 0,25 * ZB = ZA + 8 (3) loại 32 79 Tính đúng % số nguyên tử của 35 Br là 54,5% 81 % số nguyên tử của 35 Br là 45,5% Trang 4/4 - Mã đề 132
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_de_132_nam_hoc_2022_202.doc