Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Thành A (Có ma trận và đặc tả)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Thành A (Có ma trận và đặc tả)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Thành A (Có ma trận và đặc tả)

TRƯỜNG THCS – THPT PHÚ THÀNH A KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I TỔ HÓA Năm học: 2022 - 2023 Môn kiểm tra: HÓA - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /11/2022 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh:.................................................................................................................... Mã đề: 001. Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 2. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 234 và 235 , nhận xét nào sau đây không đúng? 92 U 92 U A. Cả hai là đồng vị của nguyên tố urani.B. Hai nguyên tử có số khối khác nhau. C. Hai nguyên tử có cùng số electron.D. Mỗi nguyên tử đều có 92 neutron. Câu 3. Nhóm là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng: A. số lớp electron.B. số electron ở lớp ngoài cùng. C. số electron hóa trịD. số electron. Câu 4. Số lượng orbital trong lớp thứ hai (lớp L) là A. 1.B. 4.C. 9.D. 3. Câu 5. Lớp L chứa số electron tối đa là A. 18.B. 6.C. 3.D. 8. Câu 6. Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là? A. chu kì 2, nhóm VIIIAB. chu kì 4, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm IVAD. chu kì 1, nhóm VIIA Câu 7. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hoá học bằng A. số thứ tự của ô nguyên tố.B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. số thứ tự của chu kì.D. số thứ tự của nhóm. Câu 8. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. nguyên tử khối.B. mức năng lượng. C. số khối.D. điện tích hạt nhân. Câu 9. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng và mang điện tích âm là A. hạt proton.B. hạt neutron.C. hạt electron.D. hạt nhân. Câu 10. Nguyên tố aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Al thuộc khối nguyên tố A. d.B. f.C. s.D. p. Câu 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 14.B. 11.C. 13.D. 12. Câu 12. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? A. nơtron và electronB. electron. C. proton.D. nơtron Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, số khối là 137. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là 56 137 81 56 A. 137 AB. 56 A C. 56 AD. 81 A Câu 14. Hình ảnh dưới đây chỉ hình dạng của orbital nào? 1 A. Orbital s.B. Orbital d.C. Orbital p.D. Orbital f. Câu 15. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là A. 3s2.B. 3s 1.C. 4s 2. D. 4s1. Câu 16. Chọn câu sai: Số hiệu nguyên tử cho biết A. số proton trong hạt nhân nguyên tử.B. số electron trong nguyên tử. C. điện tích hạt nhân nguyên tử.D. số neutron trong nguyên tử. Câu 17. Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5. Phát biểu nào sau đây về M và L không đúng? A. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn. B. L và M đều là những nguyên tố p. C. L và M đều là những nguyên tố phi kim. D. L và M có 5 electron ở ngoài cùng. Câu 18. Nguyên tử nitrogen có 7 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là A. 7+.B. 7.C. +7.D. -7. Câu 19. Phosphorus (P) là nguyên tố dinh dưỡng giúp thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Nguyên tử phosphorus có 15 proton, 16 neutron và A. 31 electron.B. 15 electron.C. 16 electronD. 1 electron. Câu 20. Khí chlorine (Cl2) được dùng phổ biến để diệt trùng nước sinh hoạt. Kí hiệu của nguyên tử chlorine có 17 proton và 20 neutron là 35 17 37 17 A. 17 Cl. B. 37 Cl. C. 17 Cl. D. 35 Cl. Câu 21. . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. B. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số proton của nguyên tử X là A. Z = 20.B. Z = 16.C. Z = 19.D. Z = 26. 63 65 Câu 23. Nguyên tố copper có 2 đồng vị 29 Cu chiếm 73% và 29 Cu chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của copper là A. 63,54.B. 63,63.C. 64,63.D. 63,45. Câu 24. Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là A. 1s22s22p63s23p5.B. 1s 22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4.D. 1s 22s22p63s23p3. 2 14 15 Câu 25. Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị tự nhiên là 7 N và 7 N. Số loại phân tử N 2 tồn tại bền trong khí quyển trái đất là A. 3 loại.B. 2 loại.C. 1 loại.D. 4 loại. Câu 26. Nguyên tử fluorine (kí hiệu là: F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là A. 10+.B. +10.C. 9+.D. +9. Câu 27. Hạt cấu tạo nên vỏ các nguyên tử là? A. electron.B. neutron C. protonD. electron và proton Câu 28. Số electron tối đa trong phân lớp p là A. 8.B. 6.C. 3.D. 2. CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 U 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nguyên tử X có ký hiệu nguyên tử là . Hãy xác định: Số proton; electron ; neutron; số khối của X. Câu 2 (1 điểm): Viết cấu hình electron dưới dạng ô lượng tử (AO) của nguyên tử . Hãy cho biết nguyên tố này là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Câu 3 (1 điểm): Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của hai nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn cách xác định). BÀI LÀM . . 3 . . . . .. 4
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc_2022.docx
Bảng đặc tả giữa kì 1- Hóa 10 (1).doc
PL1 HOA 10 (1).docx