Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn

docx 4 trang Gia Linh 03/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn

Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Đề 132 - Năm học 2022-2023 - Tấn Sơn
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
 Môn: Hóa Học - Lớp 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Học sinh không được sử dụng tài liệu)
 Mã đề 132
 Họ, tên học sinh:................................................. Số báo danh: ...................
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16.
I. Trắc nghiệm. (7 điểm)
Câu 1: Tốc độ phản ứng được xác định bằng
 A. độ biến thiên nồng độ của chất đầu hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 B. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298 K
 B. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25 oC
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hoặc 298 K
 D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 0 oC
Câu 3: Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o
 A. Enthalpy chuẩn của phản ứng đó, kí hiệu là ∆fH298.
 o
 B. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó, kí hiệu là ∆fH298.
 o
 C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH298.
 o
 D. nhiệt tạo thành của phản ứng ở điều kiện chuẩn, kí hiệu là ∆fH298.
Câu 4: Quá trình oxy hoá là
 A. quá trình tăng electron. B. quá trình nhận electron.
 C. quá trình cho electron. D. quá trình giảm số oxy hoá.
Câu 5: Cho phản ứng: X Y. Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất X bằng C 1, tại thời điểm t2 (với 
t2 t1) nồng độ của chất X bằng C 2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên 
được tính theo biểu thức nào sau đây?
 C C C C
 A. .v 1 2 B. . v 2 1
 t2 t1 t2 t1
 C C C C
 C. .v 1 2 D. . v 1 2
 t1 t2 t2 t1
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
 o
 (1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH298= -393,5 kJ.
 o
 (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) → Al2O3(s) ∆rH298= -1675,7 kJ.
 o
 (3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298 = -890,36 kJ.
 o
 (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) → 2CO2(g) + H2O (l) ∆rH298= -1299,58 kJ.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào xảy ra kém thuận lợi nhất?
 A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây phản ứng xảy ra chậm nhất.
 A. Al + dung dịch NaOH 3M ở 30 oC. B. Al + dung dịch NaOH 3M ở 25 oC.
 C. Al + dung dịch NaOH 3M ở 40 oC. D. Al + dung dịch NaOH 3M ở 50 oC.
 Trang 1/4 - Mã đề 132 Câu 8: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết đúng là?
 o o o o
 A. ∆rH298=∑∆fH298 (cđ)−2.∑ ∆fH298 (sp). B. ∆rH298=∑Eb(cđ)−∑Eb(sp).
 o o o o
 C. ∆rH298=2.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ). D. ∆rH298=2.∑ ∆fH298 (sp)−∑ ∆fH298 (cđ).
Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn thường được xác định ở nhiệt độ nào?
 A. 0 oC. B. 25 oC. C. 40 oC. D. 100 oC
Câu 10: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
 A. enthalpy của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
 C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. biến thiên năng lượng của phản ứng.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron của các nguyên tử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tử.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
Câu 12: Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 13: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) NO2 (g)
 o
 ∆rH298 (kJ/mol) 9,16 33,20
Biến thiên enthalpy của phản ứng: 2NO2 (g) N2O4(g) bằng bao nhiêu ?
 A. 57,24 kJ. B. -24,04 kJ. C. -57,24 kJ. D. 24,04 kJ.
Câu 14: Xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng này vai trò của SO2 là
 A. chất oxi hóa.
 B. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường.
 C. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
 D. chất khử.
Câu 15: Công thức tính biến thiên enthalpy theo nhiệt tạo thành là
 o o o o o o
 A. ∆rH298 =∑∆fH298 (sp) − ∑ ∆fH298 (cđ). B. ∆rH298 =∑∆fH298 (cđ) − 2.∑ ∆fH298 (sp).
 o o
 C. ∆rH298 =2.∑Eb(sp) − ∑Eb(cđ). D. ∆rH298 =∑Eb(cđ) − 2.∑Eb(sp).
Câu 16: Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng
 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 17: Số oxi hóa của sulfur trong hợp chất H2SO4 là
 A. +2 B. +6 C. -2 D. +4
Câu 18: Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi
 A. Giảm áp suất của chất khí. B. Tăng nồng độ chất tham gia.
 C. Tăng nhiệt độ. D. Thêm chất xúc tác.
Câu 19: Phương trình nhiệt hóa học là gì?
 A. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo trạng thái của các sản phẩm (sp).
 B. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu 
(cđ) và sản phẩm (sp).
 C. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu 
(cđ).
 D. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng của các sản phẩm (sp).
Câu 20: Phản ứng tỏa nhiệt (t = 25 oC) khi
 o o o o
 A. ∆rH25 ≥ 0. B. ∆rH298 > 0 C. ∆rH25 ≤ 0 D. ∆rH298 < 0
 Trang 2/4 - Mã đề 132 Câu 21: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất. (b) áp suất. (c) xúc tác. (d) nhiệt 
độ. (e) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
 A. (a), (b), (c), (d). B. (b), (c), (d), (e).
 C. (a), (c), (e). D. (a), (b), (c), (d), (e).
Câu 22: Cho quá trình . Đây là quá trình
 A. tự oxi hóa – khử. B. khử.
 C. oxi hóa. D. nhận proton.
Câu 23: Phản ứng tỏa nhiệt là
 A. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
 B. phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
 C. phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 24: Điền vào chỗ trống: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) . của 
nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có 
 (2) . lớn hơn.
 A. (1) electron, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
 C. (1) độ âm điện, (2) electron. D. (1) điện tích, (2) độ âm điện.
Câu 25: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biểu thức liên 
hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là
 2
 A. v = k.CNO.CO2. B. v = 2k.CNO.CO2.
 C. . D. 2 .
 v = k.CNO.CO2 v = k.CNO.CO2
 o
Câu 26: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). 
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
 A. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 oC đến 50 oC.
 B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
 C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
 D. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
Câu 27: Nhận định nào dưới đây là đúng?
 A. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 D. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
 o
 (1) C(s) + O2(g) →CO2(g) ∆rH298= -393,5 kJ.
 o
 (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) →Al2O3(s) ∆rH298= -1675,7 kJ.
 o
 (3) CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298 = -890,36 kJ.
 o
 (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) →2CO2(g) + H2O (l) ∆rH298= -1299,58 kJ.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất?
 A. (2). B. (1). C. (3). D. (4).
II. Tự luận. (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
 Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O
 Trang 3/4 - Mã đề 132 Câu 30 (1 điểm). Hợp chất C4H8O2 có Hcông thức cấu Htạo H
 H C C O C C H
 H O H H
 Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:
 Liên kết Năng lượng Liên kết Năng lượng Liên kết Năng lượng
 C-C 347 O-H 464 C=O 736
 C-H 413 C-O 360 O=O 498
Dựa vào năng lượng liên kết tính biến thiên enthalpy chuẩn cho phản ứng sau 
C4H8O2 (g) + 5O2 (g) → 4CO2 (g) + 4H2O (g)
Câu 31 (0,5 điểm). Một hộ gia đình nấu ăn dùng gas chứa propane và buthane theo tỉ lệ thể tích 
lần lượt là 2 : 3. 
Cho phương trình nhiệt hoá học
 C H + 5O 3CO + 4H O o
 3 8 2 2 2 rH298 = -2220 kJ
 C H + 6,5O 4CO + 5H O o
 4 10 2 2 2 rH298 = -2874 kJ
Nếu hộ gia đình đó dùng bếp điện nấu ăn thì mỗi tháng (30 ngày) giảm thải ra môi trường khoảng 
bao nhiêu kg khí CO2. Biết mỗi ngày tiêu thụ 3 kWh và 1kWh = 3600kJ.
Câu 32 (0,5 điểm). Phản ứng phân hủy một loại hoạt chất kháng sinh có hệ số nhiệt độ là 2,5. Ở 
27 ℃, sau 10 giờ thì lượng hoạt chất giảm đi một nửa. Khi đưa vào cơ thể người (37 ℃) thì sau 
bao lâu hoạt chất kháng sinh này trong cơ thể người còn lại là 12,5% so với ban đầu.
 ----------- HẾT ----------
 Trang 4/4 - Mã đề 132

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_de_132_nam_hoc_2022_20.docx