Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2022-2023 - Phạm Bảo

doc 2 trang Gia Linh 03/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2022-2023 - Phạm Bảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2022-2023 - Phạm Bảo

Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 003 - Năm học 2022-2023 - Phạm Bảo
 KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu)
 (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân 
tử?
 A. Điện tích. B. Hóa trị. C. Số hiệu. D. Khối lượng
Câu 2: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là? 
 A. 0,5 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,01 mol/L.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Phản ứng đốt cháy cồn.
 B. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
 C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
 D. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là
 0 0
 A. T . B. S . C. r H298 . D. f H298 .
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0
 A. CaO H2O  Ca(OH)2 . B. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O .
 t0 t0
 C. CaCO3  CaO CO2 . D. 2Ca O2  2CaO .
Câu 6: Phản ứng tỏa nhiệt có 
 o o o o
 A. r H298 0 . B. r H298 0 . C. r H298 0 . D. r H298 0 .
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tỏa nhiệt?
 A. Hòa tan H2SO4 đặc trong nước. B. Nước lỏng bay hơi.
 C. Hòa tan NH4Cl trong nước. D. Cranking alkane.
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
 A. Br2. B. F2. C. I2. D. Cl2.
Câu 9: Quá trình oxi hoá là
 A. quá trình tăng số oxy hoá. B. quá trình nhận electron.
 C. quá trình cho electron. D. quá trình tăng electron.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
 B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol.L-1 (đối với 
chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
 C. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
 D. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
Câu 11: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
 A. PH3. B. H2S. C. HI. D. CH3OH.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Hầu hết các phản ứng thu nhiệt cần giai đoạn khơi mào (đun, đốt nóng, ).
 B. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt không cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp 
diễn.
 C. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp diễn.
 D. Tùy phản ứng cụ thể mà các phản ứng tỏa nhiệt có thể cần hoặc không cần giai đoạn khơi 
mào.
 Trang 1/2 - Mã đề 003 Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
 A. Cl2. B. I2. C. Br2. D. F2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.
 B. Năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt cao hơn năng lượng của hệ sản 
phẩm.
 C. Năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt cao hơn năng lượng của hệ sản 
phẩm.
 D. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthaply càng dương.
Câu 15: Xét phản ứng điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H 2. Chất 
đóng vai trò chất khử trong phản ứng là 
 A. Cl2. B. HCl. C. H2. D. Zn.
Câu 16: Cho các chất sau: C2H6; H2O; NH3; PF3; C2H5OH. Số chất tạo được kiên kết hydrogen là
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 17: Xác định chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng oxi hóa – khử sau: 
 t0
 2KClO3  2KCl 3O2 .
Câu 18: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
 1 o
CO(g) + O2(g) CO2(g) H = -283,00kJ
 2 r 298
 o
H2(g) + F2(g) 2HF(g) r H298 = -546,00kJ
So sánh nhiệt giữa hai phản ứng (1) và (2). Phản ứng nào xảy ra thuận lợi hơn?
 0
Câu 19: Một phản ứng mà giá trị rH298 > 0 thì phản ứng đó không xảy ra ở điều kiện chuẩn nếu 
không cung cấp năng lượng. Giải thích?
Câu 20: 
 (a) Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O 2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 
kJ/mol và 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
 N2(g) + O2(g)  2NO(g)
 (b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa 
điện?
Câu 21: Khối lượng mol (g/mol) của nước, ammonia và methane lần lượt bằng 18, 17 và 16. Nước 
sôi ở 100 oC, còn ammonia sôi ở – 33,35 oC và methane sôi ở – 161,58 oC. Giải thích vì sao các chất 
trên có khối lượng mol xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của chúng lại chênh lệch nhau.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,479 lít hỗn hợp khí X 
gồm O2 và Cl2 (đkc), thu được 8,84 gam chất rắn.
 a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong X.
 b) Xác định số mol electron các chất khử cho và số mol electron các chất oxi hóa nhận trong 
quá trình phản ứng.
 ------ HẾT ------
 Trang 2/2 - Mã đề 003

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_003_nam_hoc_2022.doc