Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng

doc 4 trang Gia Linh 03/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng

Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 TỔ TỰ NHIÊN HÓA HỌC 10 - ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề thi: 209 (28 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
 Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp: .SBD: .............................
 Câu 1: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
 C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) rH 298 = +121,25 kJ (1)
 o
 CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu(s) rH 298 = -230,04 kJ (2)
 Chọn phát biểu đúng.
 A. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
 B. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
 D. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .
 Câu 2: Cho các giá trị ∆f của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì công thức tính đúng là
 A. ∆r = B. ∆r = 
 C. ∆r = D. ∆r = 
 Câu 3: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 D. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất khí được xác định trong 
 điều kiện áp suất là
 A. 760 mmHg. B. 1 atm. C. 1 Pa. D. 1 bar.
 Câu 5: Sử dụng tủ lạnh để giữ cho thực phẩm được tươi lâu là chúng ta đã vận dụng yếu tố nào để 
 làm thay đổi tốc độ của phản ứng?
 A. Áp suất. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ
 Câu 6: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ 
 lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
 Câu 7: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2)
 Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
 Câu 8: Có một số hiện tượng sau: (1) nướng bánh mì, (2) đốt khí ga khi nấu ăn, (3) cửa sắt bị han 
 gỉ, (4) đốt củi luộc bánh chưng. Hiện tượng có tốc độ phản ứng chậm nhất là:
 A. (3). B. (4). C. (1). D. (2).
 Câu 9: Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + H2 (g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 10: Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng → Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng?
 A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
 C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 11: Cho các phát biểu:
 (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó 
ở áp suất 1 atm và 25o C.
 (b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến 
thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.
 (c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
 (d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu 
nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.
Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: Chọn hình ảnh phù hợp minh họa cho hiện tượng có sử dụng yếu tố tăng diện tích bề mặt 
tiếp xúc để tăng tốc độ phản ứng.
 A. B. C. D. 
Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
 B. Phản ứng đốt cháy cồn.
 C. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
 D. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
Câu 14: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở 
điều kiện chuẩn?
 A. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.
 B. những oxide có hóa trị cao nhất.
 C. những đơn chất bền vững nhất.
 D. những hợp chất bền vững nhất.
Câu 15: Cho các phát biểu:
 (a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.
 (b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 (c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.
 (d) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện 
phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
Số phát biểu đúng là
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
 o
Câu 16: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 0.
 o o
 C. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
Câu 17: Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
 (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
 Trang 2/4 - Mã đề thi 209 (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
 (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
 (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18: Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ?
 A. Cl2(g). B. CH4(g) C. CaCO3(s). D. SO2(g).
Câu 19: Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết:
 Liên kết H – H O – O O = O H - O
 Eb(kJ/mol) 436 142 498 460
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + O2(g) → H2O2(g) là
 A. -128 kJ. B. - 333 kJ. C. -381 kJ. D. - 841 kJ.
Câu 20: Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. 
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
 (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. 
Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
 A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 21: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban 
đầu sẽ giảm khi
 A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.
 B. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.
 C. giảm nhiệt độ của phản ứng.
 D. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.
Câu 22: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 o
 N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ
 rH298
Phản ứng trên là phản ứng
 A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
 B. thu nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng.
 D. tỏa nhiệt.
Câu 23: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
 A. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường
 B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
 D. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
Câu 24: Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây 
không đúng?
 A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn.
 B. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
 C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc.
 D. Bột Fe tan nhanh hơn.
Câu 25: Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g).
 Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. Tăng gấp đôi.B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209 Câu 26: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung 
bình của phản ứng là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C C
 C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t
Câu 27: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố 
làm tăng tốc độ phản ứng là
 A. 1, 2. B. chỉ 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 3.
 0
Câu 28: Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng:
 1 o
 KNO3(s)  KNO2(s) + O (g) H ?
 2 2 r 298
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
 o o
 A. toả nhiệt, có rH298 > 0. B. thu nhiệt, có rH298 < 0.
 o o
 ---------
 C. toả nhiệt, có rH298 0.
B. TỰ LUẬN: 3 điểm – 4 câu
 o
Câu 29: (1 điểm) Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: 
 N2O5 → N2O4 + O2
 Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tính tốc độ 
trung bình của phản ứng tính theo N2O5?
Câu 30: (1 điểm) Phản ứng tổng hợp ammonia:
 o
 N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) Δ r H 298 = -92 kJ
 Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  N và H – H lần lượt là 946 và 436.
 Hãy tính năng lượng liên kết của N H trong ammonia ?
Câu 31: ( 0,5 điểm) Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn:
 CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) = -890,36 kJ
 CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(s) )= 178,29 kJ
Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho 
phản ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%.
Câu 32 ( 0,5 điểm) Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng 
này là 0,15 mol/(L.min).
(a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên.
(b) Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 40 0C (giả thiết hệ số nhiệt độ  trong khoảng nhiệt độ này 
không đổi).
 --------HẾT-------
 Trang 4/4 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_209_nam_hoc_2022.doc