Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 501 - Năm học 2022-2023 - Ngọc Linh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 501 - Năm học 2022-2023 - Ngọc Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 501 - Năm học 2022-2023 - Ngọc Linh

KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút(không kể thời gian giao bài) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Mã đề 501 - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137. - Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn(biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đktc 25oC, 1bar). A.TRẮC NGHIỆM(5 điểm). Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời. B. Sự khử là sự nhận electron làm giảm số oxi hóa. C. Sự oxi hóa là sự nhường electron làm tăng số oxi hóa. D. Trong quá trình oxi hóa, chất khử là chất nhận electron. Câu 2: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là. A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 3: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là. A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. Câu 4: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? t0 as Na Cl2 NaCl H2 Cl2 HCl A. . B. . 0 FeCl Cl t FeCl 2NaOH Cl NaCl NaClO H O C. 2 2 3 . D. . 2 2 Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? NaOH(aq) HCl(aq) NaCl(aq) H O(l) Ho 57,9 kJ A. . 2 r 298 CH (g) 2O (g) CO (g) 2H O(l) Ho 890,36 kJ B. . 4 2 2 2 r 298 ZnSO (s) ZnO(s) SO (g) Ho 235,21 kJ C. . 4 2 r 298 C H (g) 5O (g) 3CO (g) 4H O(l) H0 2220kJ D. . 3 8 2 2 2 r 298 Câu 6: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là A. không tạo ra đơn chất. B. có sự thay đổi màu sắc của các chất C. tạo thành hợp chất chứa oxi. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố Câu 7: Trong phản ứng tỏa nhiệt, biến thiên enthalpy luôn: A. Không xác định. B. Có thể âm hoặc dương. C. Là một số dương. D. Mang giá trị âm. Câu 8: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC2 .(b) C + 2H2 CH4 (c) C + CO2 2CO .(d) 3C + 4Al Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của carbon thể hiện ở phản ứng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). Câu 9: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của amoniac(NH3)? A. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. C. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl. Câu 10: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là. 0 0 0 A. ΔfH 273. B. ΔfH 298 . C. ΔfH. D. ΔfH 1. Câu 11: Loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron hóa trị riêng là. Trang 1/2 - Mã đề 501 A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết hydrogen. Câu 12: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là A. J. B. mol/kJ. C. kJ/mol. D. kJ. Câu 13: Hòa tan Zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid như hình sau: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đây là phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng của các chất tham gia thấp hơn sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm. D. Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ phản ứng tăng. Câu 14: Cho các quá trình sau: (1)Đốt một ngọn nến. (2)Nước đóng băng. (3)Hòa tan muối ăn vào nước thấy nước mát lên. (4)Luột chín quả trứng. (5)Hòa tan một ít bột giặt vào tay thấy tay ấm. Số quá trình tỏa nhiệt là. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 15: Nguyên tử H trong phân tử H2O không tạo được liên kết hydrogen với A. nguyên tử O trong phân tử H2O. B. nguyên tử F trong phân tử HF. C. nguyên tử C trong phân tử CH4. D. nguyên tử N trong phân tử NH3. B.TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1(1điểm):Vẽ sơ đồ biểu diễn liên kết hydrogen trong các trường hợp sau: a) giữa hai phân tử nước (H2O). b) giữa phân tử etanol (C2H5OH) và phân tử nước (H2O). Câu 2(2điểm): a) Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron(theo 4 bước) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O b)Hoà tan hoàn toàn m(gam) hỗn hợp Mg và MgO cần 400(ml) dung dịch HCl 1M thu được dung dich A và thấy có 2,479 lít khí thoát ra ở đktc.Tính m. Câu 3(1điểm):Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 2Al (s) + Fe2O3 (s) 2Fe (s) + Al2O3 (s) Biết của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol. Câu 4(1điểm): Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO 4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. Tính khối lượng iodine (I2) tạo thành. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Trang 2/2 - Mã đề 501
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_501_nam_hoc_2022.doc