Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Tiền Giang (Có đáp án)

docx 3 trang Gia Linh 03/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Tiền Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Tiền Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Tiền Giang (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2022-2023)
 Môn thi: Hóa – Khối : 10
 Thời gian làm bài: 50 phút
 ------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
 A. 0 B. +1 C. -2 D. -1.
Câu 2: Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là
 A. +4. B. +3. C. +7. D. -3.
 +
Câu 3: Số oxi hoá của N trong ion NH4 là
 A. + 4. B. + 5. C. - 1. D. - 3.
Câu 4 : Nguyên tử nhường electron trong một phản ứng hóa học được gọi là
 A. chất oxi hóa.B. chất khử. 
 C. chất bị khử.D. chất vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 5 : Chất oxi hoá còn gọi là 
 A. chất bị khử. B. chất bị oxi hoá. C. chất có tính khử. D. chất đi khử.
Câu 6 : Dấu hiệu nhận biết phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi 
 A. số mol. B. số oxi hóa. C. số khối. D. số proton.
Câu 7 : Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
 o o o o
 A. ∆rH 298K > 0.B. ∆rH 298K < 0.C. ∆rH 298K ≥ 0. D.∆rH 298K ≤ 0.
Câu 8 : Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là 
 표 표 표 표
 A. ∆ H298 B. ∆ H C. ∆ H273 D. ∆ H1.
 Câu 9 : Thế nào là phản ứng thu nhiệt?
 A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 10 : Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? 
 A. kJ.B. mol/kJ.C. kJ/mol.D. J.
 Câu 11 : Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ?
 A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l)
Câu 12 : Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 273K. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 250 oC. 
Câu 13 : Thế nào là phản ứng thu nhiệt?
 A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 14 : Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? Biết nhiệt tạo thành 
 chuẩn của HCl(g) bằng -92,31 kJ.mol-1.
 A. O2(g) B. N2(g) C. Ca(s) D. HCl(g)
Câu 15 : Phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
 A. Phản ứng tạo gỉ kim loại. B. Phản ứng quang hợp.
 C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng tạo oxit Na2O.
Câu 16 : Trong phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị
 A. có thể âm có thể dương. B. dương.
 C. không xác định được. D. âm.
 6 4
Câu 17 : Cho quá trình: S 2e  S , đây là quá trình
 A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
 t0
Câu 18 : Cho PTHH : Fe 2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò 
chất khử là
 A. Fe2O3. B. CO2. C. Fe. D. CO.
 1 Câu 19 : Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?
 A. SO3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S.
Câu 20 : Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
 t0 t0
 A. C + O2  CO2. B. C + CO2  2CO.
 t0 t0
 C. C + H2O  CO + H2. D. C + 2H2  CH4.
Câu 21 : Trong phản ứng đốt cháy CuFeS 2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe 2O3 và SO2 thì 2 phân tử 
 CuFeS2 sẽ
 A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron.
 C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron.
Câu 22 : Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau?
 A. Nước bay hơi. B. Nước đóng băng. C. Qúa trình quang hợp. D. Phản ứng thủy phân.
Câu 23 : Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng sao?
 A. CaCO CaO + CO2 B. CaC2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
 C. CaO + CO2 → CaCO3 D. O2 + C2H3C00H → 2H2O + 3CO2
Câu 24 : Phản ứng nào tự xảy ra ở điều kiện thường?
 A. Đốt cháy cồn. B. Kẽm và dung dịch H2SO4.
 C. Nhiệt phân Cu(OH)2. D. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
Câu 25 : Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
 (1) CO(g) +O2 (9) — CO2 (g) ∆rH 298K = - 283 kJ
 o
 (2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2 (9) ∆rH 298K = + 131,25 kJ
 o
 (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298K = - 546 kJ
 o
 (4) H2 (9) + Cl2 (g)— 2HCI (g) ∆rH 298K = - 184,62 kJ
Số phản ứng tỏa nhiệt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
 0
Câu 26 : Trong phản ứng thu nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng về  f H298 (c®) và 
 0
  f H298 (sp) ?
 0 0 0 0
 A.  f H 298 (c®)  f H 298 (sp) .B.  f H 298 (c®)  f H 298 (sp) .
 0 0 0 0
 C.  f H 298 (c®) ;  f H 298 (sp) .D.  f H 298 (c®)  f H 298 (sp) .
Câu 27 : Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
 0
P (s, đỏ) → P (s, trắng) rH298 = 17,6 kJ/mol
 A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
 C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 28 : Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
 0
 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H298 = - 571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng 
 A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường 
xung quanh. 
B.TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 29 : (1 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sao bằng phương pháp thăng bằng 
electron:
 I2 + HNO3loãng  HIO3 + NO + H2O
Câu 30 : (1 điểm)
 a/ Viết công thức tính biến thiên enthalpy dựa vào nhiệt tạo thành.
 b/ Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất :
Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 0
∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: N2O4(g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2(g)
Và cho biết phản ứng này tỏa hay thu nhiệt?
Câu 31 : (1 điểm) Cho m gam Aluminium phản ứng hết với dung dịch nitric acid dư thì thu được 
9,916 L hỗn hợp khí NO và N 2O (đkc) có tỉ khối hơi so với hidrgen bằng 18,5 (không có sản 
phẩm khử khác).
 a/ Xác định số mol từng khí.
 b/ Tìm giá trị của m.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_so_g.docx