Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)
1. Viết các phân số sau: (0,5 điểm)
a. Hai phần chín: ………….......
b. Mười một phần mười tám: ………............
2. Viết cách đọc các phân số sau: (1 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Trương Định (Có đáp án)

o 5? A. 107 B. 345 C. 2718 D. 5643 b. Giá trị chữ số 7 trong số 17 406 là: A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000 c. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D. d. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là: A. 24 B.22 C. 28 D. 26 b. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ; B.;; C.;; D.;; c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: A. 456 cm2 B. 4506 cm2 C. 456 000 cm2 D. 450 006 cm2 d. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? A. B. C. D. 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. + = ....................................................................................... b. = ...................................................o của hình bình hành đó. (0,5 điểm) Giải ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 4 GK 2 Năm học 2019 - 2020 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM TỔNG CÂU 1 a. b. 0,25đ 0,25đ 0,5đ CÂU 2 a. Ba phần năm. b. Hai phần ba. c. Tám phần mười bốn. d. Mười sáu phần mười lăm. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ CÂU 3 a. B. 345 b. D. 7000 c. C. d. A. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ CÂU 4 a. D. 26 b. C.;; c. B. 4506 cm2 d. A. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ CÂU 5 a. + = + b. = c. = d. = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2đ CÂU 6 a. S b. S c. S d. Đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ CÂU 7 a. S b. Đ c. Đ d. S 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ CÂU 8 a. Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 40 x = 16 (m) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (40 + 16) x 2 = 112 (m) b. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40 x 16 = 640 (m2) Đáp số: a. 112 m; b. 640 m2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ CÂU 9 Số phần diện tích trồng cây xanh của công viên là: (0,25 điểm) = (Diện tích trồng cây xanh) (0,5 điểm) Đáp số: Diện tích trồng cây xanh (0,25 điểm) CÂU 10 Chiều cao của hình bình hành là: 225 : 25 = 9 (cm) Đáp số: 9cm 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.docx