Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án + Ma trận)

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 102 Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Lớp Chữ kí của giám thị coi thi : .. Điểm bằng số : . Họ tên giám thị coi thi : . Điểm bằng chữ : Chữ kí GV chấm : .. Cho biết số hiệu một số nguyên tố: ZNa = 11, ZCl = 17, ZK = 19, ZCa = 20, ZFe = 26, ZAl= 13, ZMg= 12, ZSi= 14 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: 28 câu, 7 điểm. Câu 1.Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học? A.Sự hình thành hệ Mặt Trăng B.Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. C.Quá trình phát triển của loài người D.Tốc độ của ánh sáng trong chân không Câu 2. Hạt cấu tạo nên nguyên tử và không mang điện tích là A. neutron. B. proton C. electron.D. proton và neutron Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n,e B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. Câu 4 : Nguyên tử có khối lượng nhỏ nhất là nguyên tử : A.Helium B.Lithium C.Hydrogen D.Uranium Câu 5. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau: 40 40 40 40 16 17 A. 19 K và 18 Ar. B. 19 K và 20 Ca. C. O 2 và O 3 . D. 8 O và 8 O . Câu 6. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton. Câu 7. Nguyên tử X có 17 proton , 20 neutron trong hạt nhân. Kí hiệu nguyên tử của X là 37 20 17 37 A. 20 X . B. 17 X . C. 37 X . D. 17 X . 16 Câu 8. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8O là A. 8. B. 6. C. 10. D. 14. Câu 9. Orbital p có dạng A. hình tròn.B. hình số 8 nổi.C. hình cầu.D. hình bầu dục. Câu 10: Số electron tối đa trong lớp n là A. n2. B. 2n2.C. 0,5n 2. D. 2n. Câu 11. Phân lớp d có số electron tối đa là A. 6.B. 18. C. 14.D. 10. Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2.B. 1s 22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1.D. 1s 22s22p63s23p3. Câu 13. Lớp nào dưới đây có mức năng lượng cao nhất A. K B. L C. M D. N Câu 14. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s1. (3) 1s22s22p63s23p1 (2) 1s22s22p4. (4) 1s22s22p63s23p63d54s1 Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15 .Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo ba nguyên tắc, nguyên tắc nào sau đây là đúng ? A. Nguyên tử khối tăng dần. B. Cùng số lớp electron xếp cùng một cột. C. Điện tích hạt nhân tăng dần. D. Cùng số electron hóa trị xếp cùng hàng. Câu 16: Số nguyên tố hóa học ở chu kì 3 của bảng tuần hoàn là A. 2 B. 8 C. 18D. 32 Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có hai lớp electron, lớp thứ hai có 5 electron. Cấu hình electron của X là A.1s22s22p3 B. 1s22s22p1 C. 1s 22s22p5 D. 1s22p5 Câu 18 . Cấu hình electron của nguyên tử oxygen là 1s22s22p4. Vị trí của oxygen trong bảng tuần hoàn là A. ô số 6, chu kì 2, nhóm VIA.B. ô số 6, chu kì 3, nhóm VIB. C. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIB. Câu 19. X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. XO. B. XO 2. C. X2O. D. X2O3. Câu 20. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Trong bảng tuần hoàn X ở ô : A.7 B.8 C.9 D.15 Câu 21: Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A.Bán kính nguyên tử giảm dần. B.Bán kính nguyên tử tăng dần. C.Độ âm điện giảm dần. D.Tính kim loại tăng dần. Câu 22: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A.Độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố giảm dần. B.Độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố tăng dần. C.Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần. D.Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim tăng dần. Câu 23: Almelec là hợp kim của aluminium với một lượng nhỏ magnesium và silicon (98,8% aluminium; 0,7% magnesium và 0,5% silicon). Almelec được sử dụng làm dây điện cao thế do nhẹ, dẫn điện tốt và bền .Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là: A.Mg, Al, Si B.Si,Mg,Al C.Al,Mg,Si D.Si,Al,Mg Câu 24: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A.F B. Li C. O D. H Câu 25: Công thức oxide cao nhất của một nguyên tố có dạng XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố X là (cho O = 16) A. S( M=32) . B.N( M=14). C.Al(M=27). D.Se(M=79). Câu 26: Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne]3s23p4. Câu khẳng định đúng về X là A.X thuộc chu kì 3 nhóm IVA. B.X là phi kim, oxide cao nhất của X có tính acid. C.X là kim loại, oxide cao nhất của X có tính base. D.Công thức oxide và hydroxide cao nhất của X lần lượt là XO2 và X(OH)2. Câu 27: Hydroxide của nguyên tố T có tính base mạnh và tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol là 1: 2. Trong bảng tuần hoàn T thuộc nhóm A.IIA B. IA C. IIIA D. VIA 40 Câu 28: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai? A. Ca thuộc chu kì 4 nhóm IIA.B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Số hạt nơtron của nguyên tử Ca là 20.D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. II - PHẦN TỰ LUẬN: 4 câu, 3 điểm Câu 29: (1 điểm) Nguyên tố X có Z = 13 a.Viết cấu hình electron của X. b.Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn ( có giải thích ) Câu 30: (1 điểm) Nguyên tử nguyên tố A có tổng các loại hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tìm nguyên tố A. Câu 31: (0,5 điểm) Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị là 79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính số nguyên 79 23 tử Br trong 27,576 gam MgBr2( MMg=24). Biết số Avogadro có giá trị 6,022.10 và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Câu 32: (0,5 điểm) Cho ba nguyên tố: X (Z = 7); Y (Z =9), Z(Z=15) . So sánh tính chất hóa học (tính kim loại hoặc tính phi kim) của X và Y. Giải thích ? ----------------------------HẾT------------------------------ BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. II.TỰ LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_hoa_hoc_10_ma_de_102_nam_hoc_2022_2023.docx
đáp án 102.docx
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KTGK I -HÓA 10.docx