Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 001-004 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nghi Sơn (Có đáp án)

docx 16 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 001-004 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nghi Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 001-004 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nghi Sơn (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 001-004 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nghi Sơn (Có đáp án)
 Trường THCS & THPT Nghi Sơn ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 10
Họ tên: .................................................. Năm học: 2022 - 2023
Lớp: ............. SBD: .............................. Thời gian: 45 phút
Đề 001
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm)
Câu 1. Trong quá trình biến đổi: S + 2e S2-, ta thấy:
 A. Nguyên tử sulfur bị oxi hóa. B. Ion sulfur bị khử.
 C. Nguyên tử sulfur bị khử. D. Ion sulfur bị oxi hóa.
Câu 2. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 3. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 o o o o
퐀. (1) ∆fH298 (sp), (2) ∆fH298 (cđ) 퐁. (1) ∆fH298 (cđ), (2) ∆fH298 (sp).
퐂. (1)Eb (sp), (2)Eb (cđ). 퐃. (1)Eb (cđ), (2)Eb (sp).
Câu 4. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là?
 o o o o
 퐀. ∆fH298. 퐁. ∆rH273 퐂. ∆rH298. 퐃. ∆fH .
Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. 4NH3 + 3O2→ 2N2 +6H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl
 C. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Câu 7. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là:
 A. +6. B. +4. C. +2. D. +8.
Câu 8. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình:
 A. Nhận proton. B. Oxi hóa. C. Khử. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 9. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
 A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá.
 C. Nung đá vôi. D. Đốt cháy cồn.
Câu 10. Cho các phản ứng dưới đây:
 푡0
 o
(1) CO(g) +O2 (9) CO2 (g) ∆rH 298 = - 283 kJ
 푡0
 o
(2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 ∆rH 298 = + 131,25 kJ
 o
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298 = - 546 kJ
 푡0
 o
(4) H2 (g) + Cl2 (g) 2HCI (g) ∆rH 298 = - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
 A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (3). C. Phản ứng (4). D. Phản ứng (2). Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy 
nhất (đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 12. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ 
với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
 A. 60 ml. B. 40 ml. C. 80 ml. D. 20 ml.
Câu 13. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH0 298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
 A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
 C. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. D. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
Câu 14. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm;
 B. Phản ứng thu nhiệt.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;
 D. Phản ứng tỏa nhiệt;
Câu 15. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo nhiệt tạo thành là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 표 표
 . (1)E (푠 ), (2)E ( đ). . (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp).
 표 표
푪. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ) 푫. (1)E ( đ), (2)E (푠 ).
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình nhiệt hóa học?
 푡0
 A. 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s).
 푡0 표
 B. C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O ∆ H298= -1299,58 kJ.
 푡0 표
 C. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) ∆ H298 = -890,36 kJ.
 푡0
 D. C+ O2 CO2.
Câu 17. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai 
trò là:
 A. môi trường. B. chất oxi hóa và môi trường.
 C. chất oxi hóa. D. acid.
Câu 18. Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng trong điều kiện chuẩn được gọi là:
 풐
 A. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
 풐
 B. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H .
 풐
 C. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
 풐
 D. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풇H 
Câu 19. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là
 A. H2. B. Na. C. NaOH. D. H2O.
Câu 20. Điền vào chỗ trống:
Nguyên tắc lập phương trình phản ứng oxi hóa khử là: Tổng số electron chất (1) nhường bằng tổng số electron 
chất (2) nhận.
 A. (1) bị khử, (2) bị oxi hóa. B. (1) oxi hóa, (2) khử.
 C. (1) khử, (2) oxi hóa. D. (1) bị khử, (2) oxi hóa. Câu 21. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu 
được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m là:
 A. 35,35 gam. B. 21,7 gam.
 C. 21,7gam < m < 35,35 gam. D. 27,55 gam.
Câu 22. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. cation. B. electron. C. proton. D. neutron.
Câu 23. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất
 A. nhận proton. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhường electron.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
 B. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
 C. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
 D. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt.
Câu 25. Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0?
 A. Al2O3(s). B. O2(g). C. H2O(l). D. CO2 (g).
Câu 26. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O2, thu được 25,8 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung 
dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:
 A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 27. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhận proton. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhường electron.
Câu 28. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 A. mol/kJ. B. kJ. C. J. D. kJ/mol.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng đó theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, 
chất khử trong quá trình sau:
 a. Luyện gang từ quặng Hemantite
 푡0
 Fe2O3 + CO FeO + CO2
 b. Copper (II) sulfate còn được điều chế bằng cách cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng:
 푡0
 Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O .
Câu 2: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành 
 chuẩn của khí methane.
Cho biết: H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 65, Zn = 64, C = 12, Al = 27, Cl = 35,5, K = 39, 
Mn = 55
 -----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THCS & THPT Nghi Sơn ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 10
Họ tên: .................................................. Năm học: 2022 - 2023
Lớp: ............. SBD: .............................. Thời gian: 45 phút
Đề 002
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm)
Câu 1. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu 
được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m là:
 A. 21,7 gam. B. 27,55 gam.
 C. 21,7gam < m < 35,35 gam. D. 35,35 gam.
Câu 2. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. proton. B. neutron. C. electron. D. cation.
Câu 3. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo nhiệt tạo thành là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 표 표
 . (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). . (1)E ( đ), (2)E (푠 ).
 표 표
푪. (1)E (푠 ), (2)E ( đ). 푫. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ)
Câu 4. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 5. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là
 A. Na. B. NaOH. C. H2O. D. H2.
Câu 6. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
 A. Đốt cháy cồn. B. Đốt than đá.
 C. Vôi sống tác dụng với nước. D. Nung đá vôi.
Câu 8. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là:
 A. +4. B. +6. C. +8. D. +2.
Câu 9. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhận proton. D. nhường electron.
Câu 10. Cho các phản ứng dưới đây:
 푡0
 o
(1) CO(g) +O2 (9) CO2 (g) ∆rH 298 = - 283 kJ
 푡0
 o
(2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 ∆rH 298 = + 131,25 kJ
 o
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298 = - 546 kJ
 푡0
 o
(4) H2 (g) + Cl2 (g) 2HCI (g) ∆rH 298 = - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
 A. Phản ứng (2). B. Phản ứng (1). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4). Câu 11. Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0?
 A. Al2O3(s). B. H2O(l). C. CO2 (g). D. O2(g).
Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
 C. 4NH3 + 3O2→ 2N2 +6H2O D. NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 13. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt;
 B. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;
 C. Phản ứng thu nhiệt.
 D. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm;
Câu 14. Điền vào chỗ trống:
Nguyên tắc lập phương trình phản ứng oxi hóa khử là: Tổng số electron chất (1) nhường bằng tổng số electron 
chất (2) nhận.
 A. (1) bị khử, (2) bị oxi hóa. B. (1) bị khử, (2) oxi hóa.
 C. (1) oxi hóa, (2) khử. D. (1) khử, (2) oxi hóa.
Câu 15. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH0 298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
 A. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
 C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
Câu 16. Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng trong điều kiện chuẩn được gọi là:
 풐
 A. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
 풐
 B. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H .
 풐
 C. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풇H 
 풐
 D. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
 B. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
 C. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt.
 D. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
Câu 18. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 . (1)E (푠 ), (2)E ( đ). . (1)E ( đ), (2)E (푠 ).
 표 표 표 표
푪. (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). 푫. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ)
Câu 19. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là?
 표 표 표 표
 . ∆ H298. . ∆ H . 푪. ∆ H273 푫. ∆ H298.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy 
nhất (đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 6,72lít. D. 0,448 lít.
Câu 21. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ 
với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
 A. 20 ml. B. 80 ml. C. 60 ml. D. 40 ml. Câu 22. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O2, thu được 25,8 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung 
dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:
 A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai 
trò là:
 A. chất oxi hóa và môi trường. B. môi trường.
 C. acid. D. chất oxi hóa.
Câu 24. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình:
 A. Oxi hóa. B. Nhận proton. C. Tự oxi hóa – khử. D. Khử.
Câu 25. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 A. mol/kJ. B. kJ/mol. C. J. D. kJ.
Câu 26. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất
 A. nhận electron. B. nhường electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu 27. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình nhiệt hóa học?
 푡0
 A. C+ O2 CO2.
 푡0 표
 B. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) ∆ H298 = -890,36 kJ.
 푡0
 C. 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s).
 푡0 표
 D. C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O ∆ H298= -1299,58 kJ.
Câu 28. Trong quá trình biến đổi: S + 2e S2-, ta thấy:
 A. Nguyên tử sulfur bị oxi hóa. B. Ion sulfur bị khử.
 C. Ion sulfur bị oxi hóa. D. Nguyên tử sulfur bị khử.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng đó theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, 
chất khử trong quá trình sau:
 a. Luyện gang từ quặng Hemantite
 푡0
 Fe2O3 + CO FeO + CO2
 b. Copper (II) sulfate còn được điều chế bằng cách cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng:
 푡0
 Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O .
Câu 2: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành 
 chuẩn của khí methane.
Cho biết: H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 65, Zn = 64, C = 12, Al = 27, Cl = 35,5, K = 39, 
Mn = 55
 -----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THCS & THPT Nghi Sơn ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 10
Họ tên: .................................................. Năm học: 2022 - 2023
Lớp: ............. SBD: .............................. Thời gian: 45 phút
Đề 003
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
Nguyên tắc lập phương trình phản ứng oxi hóa khử là: Tổng số electron chất (1) nhường bằng tổng số electron 
chất (2) nhận.
 A. (1) oxi hóa, (2) khử. B. (1) bị khử, (2) bị oxi hóa.
 C. (1) khử, (2) oxi hóa. D. (1) bị khử, (2) oxi hóa.
Câu 2. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất
 A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận proton.
Câu 3. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò 
là:
 A. acid. B. chất oxi hóa.
 C. chất oxi hóa và môi trường. D. môi trường.
Câu 4. Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng trong điều kiện chuẩn được gọi là:
 풐
 A. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풇H 
 풐
 B. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H .
 풐
 C. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
 풐
 D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
Câu 5. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhận proton. B. nhường electron. C. nhường proton. D. nhận electron.
Câu 6. Trong quá trình biến đổi: S + 2e S2-, ta thấy:
 A. Nguyên tử sulfur bị oxi hóa. B. Nguyên tử sulfur bị khử.
 C. Ion sulfur bị khử. D. Ion sulfur bị oxi hóa.
Câu 7. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. electron. B. neutron. C. cation. D. proton.
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình nhiệt hóa học?
 푡0 표
 A. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) ∆ H298 = -890,36 kJ.
 푡0
 B. C+ O2 CO2.
 푡0 표
 C. C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O ∆ H298= -1299,58 kJ.
 푡0
 D. 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s).
Câu 9. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 A. J. B. mol/kJ. C. kJ. D. kJ/mol.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy 
nhất (đktc). Giá trị của V là
 A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 11. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH0 298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
 A. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 12. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là?
 표 표 표 표
 . ∆ H298. . ∆ H298. 푪. ∆ H273 푫. ∆ H .
Câu 13. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. D. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
Câu 14. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là:
 A. +8. B. +6. C. +4. D. +2.
Câu 15. Cho các phản ứng dưới đây:
 푡0
 o
(1) CO(g) +O2 (9) CO2 (g) ∆rH 298 = - 283 kJ
 푡0
 o
(2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 ∆rH 298 = + 131,25 kJ
 o
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298 = - 546 kJ
 푡0
 o
(4) H2 (g) + Cl2 (g) 2HCI (g) ∆rH 298 = - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
 A. Phản ứng (4). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (1).
Câu 16. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu 
được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m là:
 A. 21,7gam < m < 35,35 gam. B. 27,55 gam.
 C. 35,35 gam. D. 21,7 gam.
Câu 17. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là
 A. H2O. B. Na. C. H2. D. NaOH.
Câu 18. Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0?
 A. CO2 (g). B. Al2O3(s). C. H2O(l). D. O2(g).
Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 4NH3 + 3O2→ 2N2 +6H2O
 C. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Câu 20. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;
 B. Phản ứng tỏa nhiệt;
 C. Phản ứng thu nhiệt.
 D. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm;
Câu 21. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 표 표
 . (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ) . (1)E (푠 ), (2)E ( đ).
 표 표
푪. (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). 푫. (1)E ( đ), (2)E (푠 ).
Câu 22. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O2, thu được 25,8 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung 
dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:
 A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 23. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo nhiệt tạo thành là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 표 표
 . (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ) . (1)E (푠 ), (2)E ( đ). 표 표
푪. (1)E ( đ), (2)E (푠 ). 푫. (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp).
Câu 24. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ 
với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
 A. 60 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 80 ml.
Câu 25. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình:
 A. Nhận proton. B. Khử. C. Tự oxi hóa – khử. D. Oxi hóa.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt.
 B. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
 C. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
 D. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
 A. Nung đá vôi. B. Đốt than đá.
 C. Vôi sống tác dụng với nước. D. Đốt cháy cồn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng đó theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, 
chất khử trong quá trình sau:
 a. Luyện gang từ quặng Hemantite
 푡0
 Fe2O3 + CO FeO + CO2
 b. Copper (II) sulfate còn được điều chế bằng cách cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng:
 푡0
 Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O .
Câu 2: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành 
 chuẩn của khí methane.
Cho biết: H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 65, Zn = 64, C = 12, Al = 27, Cl = 35,5, K = 39, 
Mn = 55
 -----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THCS & THPT Nghi Sơn ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 10
Họ tên: .................................................. Năm học: 2022 - 2023
Lớp: ............. SBD: .............................. Thời gian: 45 phút
Đề 004
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm)
Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất
 A. nhường proton. B. nhường electron. C. nhận proton. D. nhận electron.
Câu 2. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là:
 A. +6. B. +4. C. +2. D. +8.
Câu 3. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
 A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt cháy cồn.
 C. Nung đá vôi. D. Đốt than đá.
Câu 4. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. cation. B. electron. C. proton. D. neutron.
Câu 5. Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với O2, thu được 25,8 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung 
dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:
 A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 6. Cho các phản ứng dưới đây:
 푡0
 o
 (1) CO(g) +O2 (9) CO2 (g) ∆rH 298 = - 283 kJ
 푡0
 o
 (2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 ∆rH 298 = + 131,25 kJ
 o
 (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298 = - 546 kJ
 푡0
 o
 (4) H2 (g) + Cl2 (g) 2HCI (g) ∆rH 298 = - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
 A. Phản ứng (4). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (1). D. Phản ứng (3).
Câu 7. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 표 표 표 표
 . (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). . (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ)
푪. (1)E (푠 ), (2)E ( đ). 푫. (1)E ( đ), (2)E (푠 ).
Câu 8. Điền vào chỗ trống:
Nguyên tắc lập phương trình phản ứng oxi hóa khử là: Tổng số electron chất (1) nhường bằng tổng số electron 
chất (2) nhận.
 A. (1) oxi hóa, (2) khử. B. (1) khử, (2) oxi hóa.
 C. (1) bị khử, (2) bị oxi hóa. D. (1) bị khử, (2) oxi hóa.
Câu 9. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ 
với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
 A. 40 ml. B. 60 ml. C. 80 ml. D. 20 ml.
Câu 10. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là
 A. H2O. B. Na. C. H2. D. NaOH.
Câu 11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 A. NH3 + HCl → NH4Cl B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
 C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl D. 4NH3 + 3O2→ 2N2 +6H2O Câu 12. Điền vào chỗ trống.
Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo nhiệt tạo thành là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 표 표
 . (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). . (1)E (푠 ), (2)E ( đ).
 표 표
푪. (1)E ( đ), (2)E (푠 ). 푫. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ)
Câu 13. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. D. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
Câu 14. Trong quá trình biến đổi: S + 2e S2-, ta thấy:
 A. Nguyên tử sulfur bị oxi hóa. B. Ion sulfur bị oxi hóa.
 C. Nguyên tử sulfur bị khử. D. Ion sulfur bị khử.
Câu 15. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình:
 A. Tự oxi hóa – khử. B. Oxi hóa. C. Khử. D. Nhận proton.
Câu 16. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 17. Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0?
 A. CO2 (g). B. H2O(l). C. O2(g). D. Al2O3(s).
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
 B. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
 D. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
Câu 19. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhận proton. B. nhường electron. C. nhận electron. D. nhường proton.
Câu 20. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu 
được m gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Giá trị của m là:
 A. 27,55 gam. B. 21,7gam < m < 35,35 gam.
 C. 35,35 gam. D. 21,7 gam.
Câu 21. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm;
 B. Phản ứng thu nhiệt.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;
 D. Phản ứng tỏa nhiệt;
Câu 22. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình nhiệt hóa học?
 푡0
 A. 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s).
 푡0
 B. C+ O2 CO2.
 푡0 표
 C. C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O ∆ H298= -1299,58 kJ. 푡0 표
 D. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) ∆ H298 = -890,36 kJ.
Câu 23. Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng trong điều kiện chuẩn được gọi là:
 풐
 A. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
 풐
 B. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풇H 
 풐
 C. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H 
 풐
 D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆풓H .
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy 
nhất (đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 25. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 A. kJ. B. J. C. mol/kJ. D. kJ/mol.
Câu 26. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) ΔrH0 298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
 A. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
 C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 27. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai 
trò là:
 A. acid. B. chất oxi hóa và môi trường.
 C. môi trường. D. chất oxi hóa.
Câu 28. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là?
 표 표 표 표
 . ∆ H . . ∆ H298. 푪. ∆ H273 푫. ∆ H298.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng đó theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, 
chất khử trong quá trình sau:
 a. Luyện gang từ quặng Hemantite
 푡0
 Fe2O3 + CO FeO + CO2
 b. Copper (II) sulfate còn được điều chế bằng cách cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng:
 푡0
 Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O .
Câu 2: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 0
 CH4(g) + 2O2(g)  CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là -393,5 và -285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành 
 chuẩn của khí methane.
Cho biết: H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 65, Zn = 64, C = 12, Al = 27, Cl = 35,5, K = 39, 
Mn = 55
 -----------------------------------Hết ----------------------------- Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. C 1. B 1. C 1. B
2. A 2. C 2. C 2. A
3. D 3. D 3. C 3. C
4. C 4. B 4. C 4. B
5. C 5. C 5. D 5. A
6. A 6. B 6. B 6. D
7. A 7. D 7. A 7. D
8. B 8. B 8. A 8. B
9. C 9. A 9. D 9. A
10. B 10. C 10. C 10. A
11. C 11. D 11. B 11. D
12. B 12. C 12. A 12. D
13. D 13. A 13. D 13. D
14. D 14. D 14. B 14. C
15. C 15. C 15. C 15. B
16. C 16. D 16. B 16. A
17. B 17. B 17. A 17. C
18. A 18. B 18. D 18. A
19. D 19. A 19. B 19. C
20. C 20. D 20. B 20. A
21. D 21. D 21. D 21. D
22. B 22. C 22. C 22. D
23. D 23. A 23. A 23. A
24. B 24. A 24. B 24. C
25. B 25. B 25. D 25. D
26. A 26. B 26. C 26. B
27. B 27. B 27. D 27. B
28. D 28. D 28. A 28. D
Đề1 C A D C C A A B C B C B D D C C B A D C
 D B D B B A B D
Đề2 B C D B C B D B A C D C A D C D B B A D
 D C A A B B B D
Đề3 C C C C D B A A D C B A D B C B A D B B
 D C A B D C D A
Đề4 B A C B A D D B A A D D D C B A C A C A
 D D A C D B B D

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_10_de_001_004_nam_hoc_2022_202.docx