Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 5 - Huyền My

docx 2 trang Gia Linh 03/09/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 5 - Huyền My", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 5 - Huyền My

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Đề 5 - Huyền My
 KIÊM TRA GIỮA KÌ ĐỀ 5- HÓA 10
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?
A. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau.
B. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
C. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion.
D. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
Câu 2: Số oxi hóa của magnesium trong MgO là
A. 0. B. +1. C. +2. D. -2.
 3- 
Câu 3: Số oxi hóa của phosphorus trong PO4 là
A. +1. B. +3. C. +5. D. +8.
Câu 4: Cho phương trình hóa học của phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O. Trong phản ứng trên, 
Cl2 đóng vai trò là
A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
B. Các phản ứng hóa học khi xảy ra luôn kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng.
C. Với cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất thì lượng nhiệt kèm theo như nhau.
D. Phản ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 6: Enthalpy tạo thành của một chất (∆fH) là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành
A. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất, ở điều kiện chuẩn.
B. 1 lít chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất, ở điều kiện chuẩn.
C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất, ở một điều kiện xác định.
D. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất, ở một điều kiện xác định.
Câu 7: Cho các quá trình sau:
(1) Luyện gang từ quặng hematite đỏ. (2) Luyện zinc từ quặng blend.
(3) Đốt cháy ethanol trong xăng E5. (4) Đưa mẩu than gỗ nóng đỏ vào bình chứa khí oxygen.
Số quá trình có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho phản ứng: M2Ox + HN03 —> M(NO3)3 + ...
 Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ?
 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3
Câu 9. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là
 표
 ∆ H298 =  (1) . ―  (2) .
 o o o o
퐀. (1) ∆fH298 (sp), (2) ∆fH298 (cđ) 퐁. (1) ∆fH 298 (cđ), (2) ∆fH298 (sp).
퐂. (1)Eb (sp), (2)Eb (cđ). 퐃. (1)Eb (cđ), (2)Eb (sp).
Câu 10. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn là?
 o o o o
 퐀. ∆fH298. 퐁. ∆rH273 퐂. ∆rH298. 퐃. ∆fH .
Câu 11. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá. C. Nung đá vôi. D. Đốt cháy cồn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển 
hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Câu 13: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g). Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, 
của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là
 A. +292 kJ. B. -292 kJ. C. +192 kJ. D. -192 kJ.
Câu 14. Cho các phản ứng dưới đây:
 푡0 푡0
 o o
(1) CO(g) +O2 (9) CO2 (g) ∆rH 298 = - 283 kJ (2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 ∆rH 298 = + 131,25 kJ
 푡0
 o o
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298 = - 546 kJ (4) H2 (g) + Cl2 (g) 2HCI (g) ∆rH 298 = - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (3). C. Phản ứng (4). D. Phản ứng (2).
Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình nhiệt hóa học? 푡0 푡0 표
A. 2Al(s) + 3/2O2(g) Al2O3(s). B. C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O ∆ H298= -1299,58 kJ.
 푡0 표 푡0
C. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) ∆ H298 = -890,36 kJ. D. C+ O2 CO2.
Câu 16. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng 
vai trò là: A. môi trường. B. chất oxi hóa và môi trường .C. chất oxi hóa. D. acid.
Câu 17. Nguyên tắc lập phương trình phản ứng oxi hóa khử là: Tổng số electron chất (1) nhường bằng tổng 
số electron chất (2) nhận.
A. (1) bị khử, (2) bị oxi hóa. B. (1) oxi hóa, (2) khử. C. (1) khử, (2) oxi hóa. D. (1) bị khử, (2) oxi hóa.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. B. Các phản ứng khí đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
C. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. D. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu 
nhiệt.
Câu 19. Nhiệt tạo thành của chất nào dưới đây có giá trị bằng 0?
A. Al2O3(s). B. O2(g). C. H2O(l). D. CO2 (g).
Câu 20. Cho các chất và các giá trị nhiệt độ sôi (℃) tương ứng như sau: HF, HCl, HBr, HI và 20; -85; -67; -35. 
Chất có nhiệt độ sôi -67 ℃ là A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI.
Câu 21. Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol 
Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là
A. 1,8. B. 0,8. C. 2,3. D. 1,6
Câu 22. Các nguyên tố nào sau đây thường tạo được liên kết hydrogen?
A. F, Cl, N. B. F, O, N. C. O, N, P. D. S, O, N.
Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về liên kết hydrogen liên phân tử?
A. Liên kết hydrogen là một loại liên kết mạnh.
B. Liên kết hydrogen được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. Các hợp chất có liên kết hydrogen đều có nhiệt độ sôi cao hơn các hợp chất không tạo được liên kết 
hydrogen liên phân tử.
D. Liên kết hydrogen thường được biểu diễn bằng mũi tên 1 chiều.
Câu 24: Tương tác van der Waals được hình thành do
A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực - lưỡng cực giữa các nguyên tử.
B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực - lưỡng cực giữa các phân tử.
C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực - lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử.
D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực.
Câu 25 : Dãy chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
 A. H2O, H2S, CH4. B. H2S, CH4, H2O. C. CH4, H2O, H2S. D. CH4, H2S, H2O 
Câu 26: Giữa H2O và HF có thể tạo ra ít nhất bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Ethanol tan vô hạn trong nước do
A. cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực.
B. nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau.
C. ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác.
D. ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh.
.Câu 28. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
A. mol/kJ. B. kJ. C. J. D. kJ/mol.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất 
khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử:
a) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O b) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Câu 2 (1 điểm): Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng dùng nhôm để khử các oxide kim loại ở nhiệt độ cao. Ứng 
dụng phổ biến của phản ứng là hàn đường ray xe lửa: 2Al (s) + Fe2O3 (s) → Al2O3 (s) + 2Fe (s)
 o
Biết ΔfH 298 của Fe2O3 (s) là –824,2 kJ/ mol, của Al2O3 (s) là –1675,7 kJ/ mol. 
Giải thích vì sao phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 3: Chia 5,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau.
- Phần một: đem hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc).
- Phần hai: cho tác dụng với khí clo dư, đun nóng thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,17 gam chất 
rắn.
a. Xác định kim loại M. b. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_10_de_5_huyen_my.docx