Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

SỞ GD&ĐT ............ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT .................... NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian:45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................ Mã đề 101 ............. I. TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1. Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0 . Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: (1). Nhiệt độ. (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mặt. A. (1),(3). B. (2),(4). C. (1),(2),(4). D. (1),(2),(3),(4). 0 Câu 3. Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g), rH298 = +89,6 kJ/mol. Chọn phát biểu đúng A. Nhiệt độ môi trường xung quanh hệ tăng lên. B. Phản ứng tự xảy ra C. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường. Câu 4. Cho các chất: Fe2O3 ,I2 ,O2 ,FeCl2 ,HNO3 ,H2S, SO2 . Chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử? A. I2 ,HNO3 . B. FeCl2 ,I2 ,HNO3 . C. HNO3 ,H2S,SO2 . D. O2 ,Fe2O3 ,HNO3 . Câu 5. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 22 electron. B. nhường 24 electron. C. nhường 22 electron. D. nhường 26 electron. Câu 6. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. xếp củi chặt khít. B. đốt trong lò kín. C. thổi hơi nước. D. thổi không khí khô. Câu 7. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Phản ứng một chiều. C. Cân bằng hoá học. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 8. Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là ? A. 1 Pa. B. 1 bar. C. 1 atm. D. 760 mmHg. Câu 9. Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. 0 B. +1 C. -2 D. -1. Câu 10. Cho ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Số oxi hóa của các ion sau lần lượt là A. -2, -2, -1 B. -2, +2, +1 C. +2, +2, +1 D. 2+, 2+, 1+ Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Zn (r) + CuSO4 (aq) ZnSO4 (aq) + Cu (s); H 210kJ .Và các phát biểu sau: (1) Zn bị oxi hóa. (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt. (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ. (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên. Các phát biểu đúng là A. (1), (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1) và (3). 6 4 Câu 12. Cho quá trình S 2e S , đây là quá trình A. tự oxi hóa – khử. B. nhận proton. C. oxi hóa. D. khử. Câu 13. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 0 N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +180kJ. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. Mã đề 101 Trang 1/3 B. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. C. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. D. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. Câu 14. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Nhiệt độ. (1) (2) (3) (4) (5) Câu 15. Cho sơ đồ sau: Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Những phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là (mỗi mũi tên là một phương trình)? A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (3), (4). D. (3). Câu 16. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 17. Cho phản ứng: 2H2(g) + I2(g) 2HI(g), ∆rH298 = +113 kJ. Chọn phát biểu đúng A. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ. B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ. D. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành. 0 Câu 18. Cho các chất sau, chất nào có f H298 0? A. N2(g). B. Na(s). C. SO2(g) D. S(s). Câu 19. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 .Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 A. là chất oxi hóa B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường C. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. D. là chất khử Câu 20. Chất khử là chất: A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. C. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên. b) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H 2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2? Câu 2: (1 điểm) Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 1 o CO (g) + O2 (g) CO2 (g) H 283,0kJ 2 r 298 o Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2: f H298 (CO2 (g)) 393,5 kJ / mol . Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CO? Câu 3. (1 điểm) Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm lượng ethanol trong máu người lái xe không vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ ethanol bằng K2Cr2O7 trong môi trường 6+ 3+ acid. Khi đó Cr bị khử thành Cr , ethanol (C2H5OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO). a) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 mL dung dịch K2Cr2O7 0,01M. Người lái xe đó có vi phạm luật hay không? Tại sao? Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với K2Cr2O7. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/3 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7điểm) 1A 2D 3C 4D 5D 6D 7A 8B 9A 10C 11C 12D 13C 14D 15C 16B 17C 18C 19A 20A 21A II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu 1: (1điểm) a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng : 1 1 V = k. C H2 C Cl2 b.Tốc độ phản ứng chậm hơn khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữu nguyên nồng độ Cl2 Câu 2: (1điểm) o o o Ta cã biÕn thiªn enthalpy cña ph¶n øng: rH298 f H298 (sp) f H298 (sp) 1 1 Ho Ho (CO ) Ho (CO) Ho (O ) 283,0 393,5 Ho (CO) .0 r 298 f 298 2 f 298 2 f 298 2 f 298 2 o f H298 (CO) 110,5 (kJ / mol) Câu 3. (1điểm) Muốn biết lái xe có vi phạm luật hay không cần tính hàm lượng ethanol trong máu người lái xe, sau đó so sánh với tiêu chuẩn cho phép để kết luận. a. 3CH3CH2OH K2Cr2O7 4H2SO4 3CH3CHO Cr2 (SO4 )3 K2SO4 7H2O b. Số mol ethanol = 3 n 0,0006 mol K2Cr2O7 46.0,0006 C% (ethanol) .100% 0,11% 0,02% Vậy người lái xe phạm luật 25 Mã đề 101 Trang 3/3
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023.docx