Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Duy Tân

docx 7 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Duy Tân
 TRƯỜNG THPT DUY TÂN KON TUM – 45 PHÚT
 GIỮA KÌ 2 HÓA 10 NĂM 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
 
Câu 1: Cho phản ứng sau: H2 ( g) Cl2 (k) 2HCl rH298 184,6 kJ . Phản ứng trên là
A. phản ứng phân hủy. C. phản ứng tỏa nhiệt.
B. phản ứng thu nhiệt. D. phản ứng thế
 
Câu 2: Cho phản ứng sau: CaCO3 ( s) CaO(s) CO2 ( g) có rH298 178,29 kJ . Phát biểu nào sau 
đây là đúng?
A. Để tạo thành 1 molCaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ .
B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng diển ra thuận lợi.
D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi.
Câu 3: Trong phản ứng: 3Cu 8HNO 3Cu NO 2NO 4H O , Số phân tử nitric acid 
 3 3 2 2
 HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
 
Câu 4: Khi biết các giá trị f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên 
 
enthalpy của một phản ứng hóa học rH298 theo công thức tổng quát là:
 0
A. rH298  Eb (cd)  Eb (sp) . B. rH298  Eb (sp)  Eb (cd) . 
   0  0 0
C. rH298  f H298 (sp)  f H298 ( cd). D. r H298  f H298 ( cd)  f H298 (sp) .
Câu 5: Trong phản ứng: Cl2 2H2O 2HCl 2HClO, Cl2 là
A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. chất bị oxi hóa.
B. chất oxi hóa. D. chất khử.
Câu 6: Trong hợp chất SO2 , số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là 
A. +2 B. +3 . C. +6 . D. +4 .
Câu 7: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hoá. D. base.
Câu 8: Liên kết hydrogen là
A. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiê̂u cặp electron chung giữa hai nguyên tử. 
C. chất oxi hoá.
D. liên kết được hình thành bởi lực đọ́t tĩnh điện lớn) còn cặp electron riêng. 
Câu 9: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
    
A. f H273 . B. H1 . C. f H . D. f H298 .
Câu 10: Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là
A. 0 kJ / mol . B. 1 kJ / mol . C. 273 kJ / mol . D. 298 kJ / mol .
Câu 11: Số mol eletron cần dùng để khử 1,5 molMg2 thành Mg là
A. 4,5 mol. B. 3,0 mol . C. 0,50 mol . D. 1,5 mol .
Câu 12: Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. H2O . B. H2 S . C. PF3 . D. CH4 .
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
 t
A. 2 KClO3  2KCl 3O2 . B. NaOH HCl NaCl H2O 
C. 4Fe(OH)2 O2 2Fe2O3 4H2O . D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O .
Câu 14: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 
 0
N2 ( g) O2 ( g) 2NO(g) rH298 180 kJ Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
C. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 15: Cho vào ống nghiệm 2 3ml dung dịch H2SO Kẽm phản ứng với H2SO4 theo phương 
trình hoá học: Zn H2SO4 ZnSO4 H2
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Quá trình H 2e H2 là quá trình oxi hoá.
B. H2SO4 là chất oxi hoá.
C. Zn là chất khử.
D. Quá trình $2 \mathrm{H}^{+}+2 \mathrm{e}->\mathrm{H}_2$ là quá trình khử.
Câu 16: Cho phản ứng: SO2 Br2 H2O  HBr H2SO4 Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
A. Môi trường. B. là chất oxi hóa. C. bị oxihóa. D. là chất khử.
Câu 17: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau 
đây của nguyên tử?
A. Số oxi hóa. B. Số proton. C. Số khối. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây luôn đúng?
A. Trong ion đơn nguyên tử số oxihoa của nguyên tử bằng 0 .
B. Số oxi hoá của nguyên tố oxygen trong các hợp chất luôn bằng -2 .
C. Trong một phân tử,tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0 .
D. Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong các hợp chất luôn bằng +1 .
Câu 19: Dựa vào đâu để kết luận một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
 0 0
A. Tỏa nhiệt khi rH298 0 và thu nhiệt khi rH298 0 .
 0 0
B. Tỏa nhiệt khi rH298 0 và thu nhiệt khi rH298 0 .
 0 0
C. Tỏa nhiệt khi rH298 0 và thu nhiệt khi rH298 0 .
 0 0
D. Tỏa nhiệt khi rH298 0 và thu nhiệt khi rH298 0 .
 0
Câu 20: Tính r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết Eb theo công thức tổng 
quát là
 O 0 o
A. rH298  f H298 ( cd)  f H298 (sp) .
   
B. rH298  f H298 (sp)  f H298 (cd) .
 
C. rH298  Eb (sp)  Eb (cd) .
 o
D. rH298  Eb (cd)  Eb (sp) .
Câu 21: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
(B. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Là phản ưng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 22: Liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals làm
A. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây nitrogen(nitơ) có số oxi hoá là -3 ?
A. N2O3 . B. N2O . C. N2 . D. NH3 .
Câu 24: Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò?
A. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi.
B. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Để rút ngẳn thời gian nung vôi.
D. Vì phải ửng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than.
Câu 25: Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là? A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol / L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ 
là 25 C(298 K) ;
B. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol / L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ 
là 25 C(298 K) ;
C. Áp suất 1 bar (đối với chất khi), nồng độ 1 mol / L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ 
là 0 C(273 K) ;
D. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol / L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ 
là 0 C(273 K) .
Câu 26: Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa - khử với potassium 
permanganate theo phương trình sau: 
10FeSO 2KMnO 8H SO 5Fe SO K SO 2MnSO 8H O .
 4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2
Trong phương trình phản úng trên, H2SO4 đóng vai trò là
A. môi trường.
B. chất khử
C. chất oxi hóa.
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 27: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi 
ở sơ đồ bên.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng 
lượng sản phẩm.
B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng tỏa nhiệt.
D. Biến thiên enthalpy của phản ứng là akJ / mol .
Câu 28: Nguyên tử H trong phân tử H2O không tạo được liên kết hydrogen với
A. nguyên tử N trong phân tử NH3 .
C. nguyên tử O trong phân tử H2O .
B. nguyên tử C trong phân tử CH4 .
D. nguyên tử F trong phân tử HF.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 ( g) CO(g) N2O(g) CO2 ( g)
 o 9,16 -110,50 82,05 -393,50
 f H298
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
N2O4 (g) 3CO(g) N2O(g) 3CO2 ( g)
Câu 2 (1,0 điểm): Tính biến thiên enthanpy của phản ứng tạo thành ammonia NH3 . Cho biết phản 
ứng thu nhiệt hay toả nhiệt?
3H2 ( g) N2 ( g) 2NH3 ( g)
Biết Eb (H H) 432( kJ / mol);Eb (H N) 391( kJ / mol);Eb (N  N) 945( kJ / mol)
Câu 3(1,0 điểm) : Tính số oxihóa của Cl trong các chất và ion: ClO ,Cl2 ,HCl,KClO3 . 
Câu 4(0,5 điểm): Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch 
H2SO4 đặ̣c, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng Zn 
và Al có trong hỗn hợp? (Biết nguyên tử khối của Al 27, Zn 65 ) Đáp án trắc nghiệm tham khảo: 
1C, 2D, 3C, 4C, 5A, 6D, 7A, 8C, 9D, 10A, 11B, 12A, 13B, 14D, 15A, 16B, 17A, 18C, 19B, 20D, 21B, 22C, 23D, 
24D, 25A, 26A, 27C, 28B. 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx