Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 011 - Năm học 2022-2023 - Mai Hương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 011 - Năm học 2022-2023 - Mai Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 011 - Năm học 2022-2023 - Mai Hương

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút ----------------------- Họ, tên học sinh: .. Mã đề thi 011 Số báo danh: . Cho nguyên tử khối: H = 1; O = 16; Na = 23. I. TRẮC NGHIỆM (12 câu, từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Phosphorus (P) là nguyên tố dinh dưỡng giúp thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Nguyên tử phosphorus có 15 proton, 16 neutron và A. 15 electron. B. 16 electron C. 31 electron. D. 1 electron. Câu 2. Khí chlorine (Cl2) được dùng phổ biến để diệt trùng nước sinh hoạt. Kí hiệu của nguyên tử chlorine có 17 proton và 20 neutron là 37 35 17 17 A. 17 Cl. B. 17 Cl. C. 37 Cl. D. 35 Cl. Câu 3. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về A. số neutron. B. số electron. C. số nucleon. D. số đơn vị điện tích hạt nhân. 18 Câu 4. Đồng vị 9 F là một đồng vị phóng xạ được sử dụng trong kĩ thuật chụp PET/CT để phát 18 hiện tế bào ung thư. Số hạt neutron trong một nguyên tử 9 F là A. 9. B. 18. C. 19. D. 10. Câu 5. Số lượng orbital trong lớp thứ hai (lớp L) là A. 4. B. 3. C. 1. D. 9. Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là A. 4s2. B. 3s2. C. 4s1. D. 3s1. Câu 7. Trong bảng tuần hoàn, chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A. số lớp electron. B. số electron. C. số electron lớp ngoài cùng. D. cấu hình electron. Câu 8. Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. 8. B. 2. C. 18. D. 32. Câu 9. Aluminium (Al) là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trên vỏ trái đất. Nguyên tử Al có số hiệu nguyên tử bằng 13 và số khối bằng 27. Số hạt neutron trong nguyên tử Al là A. 14. B. 13. C. 27. D. 26. 14 15 Câu 10: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị tự nhiên là 7 N và 7 N. Số loại phân tử N 2 tồn tại bền trong khí quyển trái đất là A. 3 loại.B. 2 loại.C. 4 loại. D. 1 loại. Câu 11: Cho các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng như sau: 3s 2, 3s23p1, 3s23p4, 3s23p6. Số nguyên tử kim loại là A. 2.B. 1.C. 4. D. 3. Câu 12: Nguyên tử sulfur có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố sulfur trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIA.B. chu kì 4, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm IVA.D. chu kì 4, nhóm IIA. 1 II. TỰ LUẬN (3 câu, từ câu 13 đến câu 15) Câu 13 (4 điểm). 32 Xét nguyên tử đồng vị phóng xạ 15 P được sử dụng trong y học để điều trị ung thư di căn xương. a) Xác định số hạt neutron, số khối, điện tích hạt nhân, khối lượng theo amu của nguyên tử đồng vị trên. 32 b) Viết cấu hình electron của nguyên tử 15 P và biểu diễn sự phân bố electron vào ô orbital. 32 c) Trong y học, đồng vị phóng xạ 15 P được sử dụng ở dạng dung dịch muối Na 2HPO4 để tiêm tĩnh mạch hoặc uống. Xác định phân tử khối của Na2HPO4 chứa đồng vị phóng xạ trên. Câu 14 (2 điểm). Nguyên tố lithium (Li, Z = 3) được sử dụng để sản xuất pin lithium, loại pin sạc được dùng trong thiết bị điện tử (điện thoại, máy tính, ), phương tiện di chuyển dùng điện (xe đạp điện, xe máy điện, ) và kĩ thuật hàng không. a) Viết cấu hình electron của nguyên tử Li và xác định vị trí của Li trong bảng tuần hoàn. b) Viết kí hiệu các nguyên tử đồng vị bền và tính nguyên tử khối trung bình của Li dựa vào phổ khối lượng cho dưới đây. c) Lithium là kim loại nhẹ nhất trong số các kim loại. Nếu coi mỗi nguyên tử Li là một quả cầu thì trong 0,554 gam Li có bao nhiêu quả cầu? Cho N = 6,02•1023. Câu 15 (1 điểm). a) Cho 0,486 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 495,8 mL khí H2 ở điều kiện chuẩn. Viết phương trình hóa học và xác định nguyên tử khối trung bình của M, biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn chiếm thể tích 24,79 lít. b) Trong tự nhiên, M có ba đồng vị bền có số khối là A, A+1, A+2 với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 8 : 1 : 1. Tìm số khối mỗi đồng vị và vẽ phổ khối của M. -------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Học sinh không được sử dụng tài liệu và không dùng bảng tuần hoàn. 2 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Số neutron = 17; số khối = 32; điện tích hạt nhân = +15, 2 Câu 13 khối lượng nguyên tử = 32 amu (4 Cấu hình electron: 1s2 2s22p6 3s23p3 1 điểm) ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↓ ↓ ↓ ↓ Phân tử khối của Na2HPO4 = 143 0,5 Li (Z = 3): 1s2 2s1 1 Câu 14 Vị trí: ô số 3, chu kì 2, nhóm IA (2 6 Li và 7 Li 1 điểm) 3 3 Nguyên tử khối trung bình = 6•0,075 + 7•0,925 = 6,925 Số quả cầu = (0,554/6,625)•6,02•1023 = 48,16•1021 0,5 Số mol khí H2 = 0,4958/24,79 = 0,02 mol M + 2HCl MCl2 + H2 Mol: 0,02 ← 0,02 Nguyên tử khối trung bình = 0,486/0,02 = 24,3 0,25 Ag8 + (A+1)g1 + (A+2)g1 A 24,3 A = 24 10 Câu Số khối mỗi đồng vị là 24, 25, 26. 0,25 15 0,5 (1 điểm) 3
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_hoa_hoc_10_ma_de_011_nam_hoc_2022_2023.docx