Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 03/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thông (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT LONG AN ĐỀ KT-ĐG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÔNG MÔN: HÓA HỌC 10 HỆ GDPT
 -------------------- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ............................................................. Lớp : ..... ..STT .. Mã đề 123
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang 
phải là
 A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O,
Câu 2. Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là
 A. electron. B. proton và electron.
 C. neutron. D. proton.
Câu 3. Hình ảnh dưới đây là mô hình cấu tạo của nguyên tử nguyên tố A. Số proton của nguyên tử A là
 Mô hình cấu tạo nguyên tử A
 A. 3. B. 7. C. 17. D. 10.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên 
tử?
 A. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
 B. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
 C. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
 D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Câu 5. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
 14 14 19 20 28 29 40 40
 A. 6 X, 7Y . B. 9 X, 10Y . C. 14 X, 14Y . D. 18 X, 19Y .
Câu 6. Kí hiệu và số electron tối đa có trên lớp electron ứng với giá trị n = 2 tương ứng là
 A. Lớp L và 2e. B. Lớp L và 8e. C. Lớp K và 8e. D. Lớp K và 6e.
Câu 7. Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố
 A. giảm dần. B. tăng dần.
 C. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 8. M là nguyên tố nhóm IA, oxide cao nhất của nó có công thức hóa học là
 A. MO B. MO2 C. M2O D. M2O7.
Câu 9. Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hoá trị là
 A. 4s24p5. B. 5s25p5. C. 4d45s2. D. 7s27p3.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
 A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p4. D. 4s2.
Câu 11. Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại được lặp lại giống như chu kì trước 
là do:
 A. Sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
 B. Sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Mã đề 123 Trang 1 C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì 
trước.
 D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 12. Nguyên tử Gold (Au) có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Gold là
 A. +79 B. -79 C. 1,26.10 17 C D. 1,26.10 17 C
Câu 13. Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là
 A. 11Na. B. 18Ar. C. 17Cl. D. 19K.
Câu 14. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
 A. hút electron của nguyên tử trong phân tử.
 B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
 C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
 D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu 15. Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hidroxide 
của X có dạng
 A. XOH. B. X(OH)2. C. X(OH)3. D. X(OH)4.
Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:
 A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 17. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
 A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
 C. các nguyên tố p. D. các nguyên tố d.
Câu 18. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
 A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p6, d10, f14. C. s2, d5, d9, f13. D. s2, p4, d10, f10.
Câu 19. Nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p4, vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần 
hoàn là
 A. chu kì 4 , nhóm IB. B. chu kì 4 , nhóm VIA.
 C. chu kì 4 , nhóm IIA. D. chu kì 3 , nhóm VIA.
Câu 20. Một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong hệ thống tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên 
 tử nguyên tố đó là
 A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s2.
 C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 21. Trong cùng một chu kì, theo chiều từ trái qua phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxygen
 A. Giảm dần. B. Tăng dần.
 C. Không đổi. D. Biến đổi không có quy luật.
Câu 22. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
 A. electron, proton và neutron. B. electron và neutron.
 C. proton và neutron. D. electron và proton.
Câu 23. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
 A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2.
 C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 24. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
 39 54 32 23
 A. 19K. B. 26 Fe . C. 15 P . D. 11 Na .
Câu 25. Oxide cao nhất của X có dạng XO3, hợp chất khí với hydrogen của X có dạng:
 A. XH. B. XH2. C. XH3. D. XH4.
Câu 26. Nguyên tử của những nguyên tố trong một nhóm đều có cùng số
 A. proton. B. neutron. C. lớp electron. D. electron hóa trị.
Mã đề 123 Trang 2 Câu 27. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân?
 (Cho số hiệu nguyên tử của He = 2, Ne = 10, B = 5, Mg = 12)
 A. Helium. B. Neon C. Boron. D. Magnesium.
Câu 28. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi 
kim giảm dần là
 A. F > Cl > S > Si. B. F > Cl > Si > S. C. Si > S > F > Cl. D. Si > S > Cl >F.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm) : Silver (Ag) là một trong những kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng như làm đồ trang 
sức, làm chất tiếp xúc, dùng trong công nghiệp tráng gương. Trong một nguyên tử Silver tổng số hạt 
proton, neutron và electron là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. 
Tính số proton, neutron, số khối của nguyên tử Silver. 
Câu 2 (1 điểm) : Công thức hợp chất khí của một nguyên tố R với hydrogen có dạng RH 4, được sử dụng 
làm tác nhân ghép nối để bám dính các sợi như sợi thủy tinh và sợi carbon. Trong công thức oxide cao 
nhất của R chứa 53,33% oxygen về khối lượng, thường được dùng để sản xuất kính cửa sổ, lọ thủy tinh. 
Xác định nguyên tử khối, tên nguyên tố của R.
Câu 3 (0,5 điểm) : Hợp chất XY2 có tên hiệu là "vàng của kẻ ngốc" vì có ánh kim và sắc vàng đồng nên 
nhìn khá giống vàng, nhiều người hay lầm đó là vàng. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, neutron, 
electron bằng 178, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Mặt khác, số hạt 
mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 20. Xác định số hiệu 
nguyên tử của nguyên tố X và nguyên tố Y.
Câu 4 (0,5 điểm): Kim loại M là một thành phần dinh dưỡng quan trọng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã 
ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng. Thừa M có thể dẫn đến sỏi thận. Cho 1,2 
gam M tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 0,7437 lít khí (đo ở 250C và 1 bar). Xác định kim loại M 
? Biết 1 mol khí đo ở 250C và 1 bar có thể tích là 24,79 lít.
(cho nguyên tử khối của C=12; Si=28; P=31; S=32; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Al=27)
 -----HẾT-----
Mã đề 123 Trang 3 SỞ GD&ĐT LONG AN ĐÁP ÁN ĐỀ KT-ĐG GIỮA KÌ I 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023
 -------------------- MÔN: HÓA HỌC 10 HỆ GDPT
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( đúng mỗi câu 0,25 điểm)
1.A 6.B 11.C 16.A 21.B 26.D
2.C 7.A 12.A 17.B 22.C 27.C
3.C 8.C 13.C 18.B 23.D 28.A
4.A 9.B 14.A 19.D 24.B
5.C 10.D 15.C 20.B 25.B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: 
 2Z N 155
 (0,5 điểm)
 2Z N 33
 Z 47
 => số p=47 ; số n=61; số khối =108 ( 0,5 điểm)
 N 61
Câu 2: oxide cao nhất: RO2
 100 53,33 R
 (0,5 điểm(
 53,33 2.16
 => R=28 (0,25 điểm)
 R là silicon (0,25 điểm)
Câu 3: 
 2Z X N X 4ZY 2NY 178
 2Z X N X 4ZY 2NY 54 (0,25 điểm)
 2Z X 2ZY 20
 Z X 26
 (0,25 điểm)
 ZY 16
Câu 4: 
 n 0,03 mol
 H 2
 M=20x (0,25 điểm)
 Biện luận => M là Ca (0,25 điểm)
Mã đề 123 Trang 4

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_hoa_hoc_10_ma_de_123_nam_hoc_2022_2023.docx