Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 01 - Thanh Nga

docx 7 trang Gia Linh 03/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 01 - Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 01 - Thanh Nga

Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 01 - Thanh Nga
 Họ và tên
 Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MÔN: HÓA - KHỐI 10
 Thời gian: 45 phút
Mã đề : 01
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
 표
Câu 1 : Cho các phản ứng sau: (1) 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s) ∆ H298 = -417,98 kJ
 표
 (2) 1/2H2(g) + 1/2I2(r) → HI(g) ∆ H298 = 26,48 kJ. Nhận định nào sau đây là 
đúng?
 A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1).
 B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2).
 C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau.
 D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn.
Câu 2: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp .
 0 0
 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp .
 Câu 3: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. lấy nhiệt từ môi trường.
 D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi.
Câu 4: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 o o o o
 A. ∆fH298 B. ∆fH ;C. ∆fH273 D. ∆fH1.
Câu 5: Giá trị áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là:
 A. 273 KB. 1 bar. C. 0 bar.D. 25 0C.
Câu 6 : Số oxi hóa của nguyên tố Carbon trong đơn chất C là
 A. +4. B. 0. C. +2. D. -2.
Câu 7 Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò 
của Br2
 A. là chất oxi hóa B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
 C. là chất khử D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 8: Số oxi hóa Mn trong hợp chất: MnO2 là
 A. +2 B. +4 C. +7 D. +6
Câu 9: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ? A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
 0
Câu 10: Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 
179,20 kJ. Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt.
 D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 11: Trong CH3Cl có những loại liên kết nào?
 A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl B. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-Cl
 C. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-ClD. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl
Câu 12: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Số phân tử 
HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Tự luận
Câu 1: Xác định số oxi hóa của Chlorine trong các chất sau : Cl2 , HCl, HClO, HClO4
Câu 2: Qúa trình quang hợp của cây xanh .
Quá trình trên thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn.
 .
Câu 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
 a. NH3 + O2 → N2 + H2O
 ..
 b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
 .. Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2ZnS (s) + 3O2 (g) → 2ZnO (s) + 2SO2 (g)
 o o
∆fH 298 của ZnS = -205,6 KJ/mol. ∆fH 298 của ZnO = -348,3 kJ/mol
 o
∆fH 298 của SO2 = -296,8 kJ/mol.
 o
Tính ∆rH 298 của phản ứng ?
 ..
Câu 5: Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:
 CH2=CH2(g) + H2(g)  CH3–CH3(g)
 Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 E E 
 Liên kết Phân tử b Liên kết Phân tử b
 (kJ/mol) (kJ/mol)
 C=C C2H4 612 C–C C2H6 346
 C–H C2H4 418 C–H C2H6 418
 H–H H2 436
a.Tính biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng trên.
b.Cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? 
c. Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên ? 
 ..
 .. Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 Lớp: MÔN: HÓA - KHỐI 10
 Thời gian: 45 phút
Mã đề : 01
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 : Câu 40. Phản ứng thu nhiệt có : 
 A. H 0. B. H 0 . C. H 0. D. H 0.
Câu 2: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất
 A. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
 o
 N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ∆rH 298K= +180 kJ.
Kết luận nào sau đây là đúng:
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 5: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuần?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298 K.
 B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C.
 D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
Câu 6 : Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của S là –2?
 A. FeSO4. B. Na2S. C. SO2. D. H2SO3.
 - +
Câu 7: Cho bán phản ứng: NO3 + 3e + 4H  NO + 2H2O. Đây là quá trình
 A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 8: Câu 15: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ;D. J.
 o
Câu 9: Khi biết các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được 
 o
biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r H298 theo công thức tổng quát là: 
 o o o
 A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp).
 o o o
 B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ).
 o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp).
 o
 D. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ).
Câu 10: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 
 A. chỉ bị oxi hoá B. Chỉ bị khử 
 C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là
 A. Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
 B. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O
 C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
 D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 12: Cho phương trình sau: S 2H2SO4  3SO2 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ 
giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hóa là:
 A. 2:1. B. 1:3. C. 3:1. D. 1:2.
II. Tự luận
Câu 1: Xác định số oxi hóa của sulfur trong các chất sau : S, H2S, H2SO3 , H2SO4
Câu 2: Đốt 1 ngọn nến
Quá trình trên thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn.
Câu 3: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
 a. MnO2 + HCl(đặc) MnCl2 + Cl2 + H2O
 ..
 b. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 
 .. 
 o
Câu 4: Tính biến thiên enthalpy (∆rH 298) của phản ứng sau: N2O4 (g) + 3CO(g) 
N2O(g) + 3CO2(g)
Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 0
 ∆fH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
 ..
Câu 5: Cho phản ứng đốt cháy butane sau:
 C4H10(g) + 13/2O2(g)  4CO2(g) + 5H2O(g) (1)
 Bảng năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau:
 E E 
 Liên kết Phân tử b Liên kết Phân tử b
 (kJ/mol) (kJ/mol)
 C–C C4H10 346 C=O CO2 799
 C–H C4H10 418 O–H H2O 467
 O=O O2 495
a.Tính biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng trên.
b.Cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? 
c. Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên ? 
 .. 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_01_thanh_nga.docx