Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

docx 2 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Tôn Thất Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
 TÔN THẤT TÙNG Môn: Hóa học - Lớp: 10
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên học sinh: .. Mã đề thi: 02
 (Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64, Mg = 24, S = 32, O = 16, H =1)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của nguyên tử oxygen bằng bao nhiêu?
A. 0.B. +1. C. +2.D. -2.
Câu 2: Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng
A. số nguyên tử. B. số liên kết giữa các nguyên tử.
C. điện tích ion.D. số hiệu nguyên tử.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất khử là chất có số oxi hoá
A. tăng.B. giảm. C. vừa tăng vừa giảm. D. không thay đổi.
Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình khử là quá trình
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
 -
Câu 5: Cho quá trình 2Cl → Cl2 + 2e. Đây là quá trình
A. oxi hoá.B. khử. C. nhường proton. D. tự oxi hoá - khử.
Câu 6: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây?
A. Số khối.B. Số oxi hoá. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số mol.
Câu 7: Trong các phản ứng oxi hoá - khử sau, phản ứng nào có hại trong thực tế?
A. Đốt cháy nhiên liệu. B. Dùng clo để khử trùng nước sinh hoạt. 
C. Sự han gỉ kim loại. D. Sản xuất sulfuric axit từ quặng pyrite.
Câu 8: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.B. thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. trong đó có sự thay đổi electron. D. trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
Câu 9: Khi nướng mực, người ta sử dụng phản ứng đốt cháy cồn để cung cấp nhiệt cho mực chín. Đốt cháy cồn 
là phản ứng
A. thu nhiệt.B. toả nhiệt. C. trao đổi. D. phân huỷ.
Câu 10: Nhiệt lượng toả ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên năng lượng của phản ứngB. biến thiên nhiệt độ của phản ứng.
C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
 표
Câu 11: Nhiệt tạo thành chuẩn (∆ 298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng
A. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện chuẩn.
B. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện bất kì.
C. phân hủy 1 mol chất đó thành các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở điều kiện bất kì.
D. tạo thành 1 mol chất đó từ các hợp chất, ở điều kiện chuẩn.
Câu 12: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
A. Thời gian phản ứng.B. Tốc độ phản ứng. C. Hiệu suất phản ứng.D. Gia tốc phản ứng.
Câu 13: Cho phản ứng: 2CO + O2 → 2CO2. Khi phản ứng xảy ra, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nồng độ CO tăng dần theo thời gian. B. Nồng độ O2 giảm dần theo thời gian.
C. Nồng độ CO2 giảm dần theo thời gian. D. Nồng độ CO2 không đổi theo thời gian.
Câu 14: Tốc độ phản ứng hóa học không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng chất tham gia.B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 15: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. Người ta lợi dụng yếu tố nào sau đây để làm tăng tốc 
độ phản ứng?
A. Nồng độ.B. Nhiệt độ. C. Áp suất.D. Chất xúc tác.
Câu 16: Khi đốt củi người ta thường chẻ nhỏ củi để nhanh cháy hơn. Biện pháp đã được sử dụng ở trên là
A. tăng diện tích bề mặt. B. tăng áp suất. C. tăng nồng độ. D. tăng nhiệt độ.
Câu 17: Trong phản ứng hoá học: 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2, mỗi nguyên tử Na đã
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 18: Trong phản ứng hoá học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. Chất oxi hoá là
A. Mg.B. HCl. C. MgCl 2. D. H2.
Câu 19: Cho phản ứng hoá học: NH3 + O2 → NO + H2O. Hệ số chất oxi hoá, chất khử lần lượt là
A. 4 và 5.B. 5 và 2. C. 5 và 4. D. 2 và 5. Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa - khử ?
 to
A. 2K + Cl2  2KCl.
B. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.
D. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
 0
Câu 21: Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 = - 571,68 kJ. Phản ứng trên là 
phản ứng
A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
D. có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
Câu 22: Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0 0 0 0
A. rH298  f H298 (sp)  f H298 (cd). B. rH298  f H298 (cd)  f H298 (sp).
 0 0 0 0 0 0
C. f H298  rH298 (sp)  rH298 (cd). D. f H298  rH298 (cd)  rH298 (sp).
Câu 23: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen: N2(g) + O2(g) 2NO(g) o = +180kJ 
 rH298
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 24: Cho phản ứng: H2(g) + F2(g) → 2HF(g). Giá trị năng lượng liên kết Eb (kJ/mol) ở điều kiện chuẩn 
lần lượt như sau: 436 kJ/mol (H-H), 160 kJ/mol (F-F), 569 kJ/mol (H-F). Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của 
phản ứng là
A. -542 kJ. B. -27 kJ. C. +27 kJ. D. +542 kJ.
Câu 25. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Al (hạt) + dung dịch HCl 0,1M ở 40°C. B. a gam Al (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 50°C.
C. a gam Al (hạt) + dung dịch HCl 0,1M ở 50°C. D. a gam Al (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 60°C.
Câu 26. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của hiện tượng hóa học sau: Sự cháy diễn ra mạnh và 
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi?
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 27. Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần khi
A. tăng nồng độ SO2 lên 2 lần. B. giảm nồng độ SO2 đi 4 lần.
C. tăng nồng độ O2 lên 2 lần. D. tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần.
Câu 28. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ = 3. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm 
nhiệt độ phản ứng từ 70°C về 60°C?
A. Giảm 9 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 3 lần.
 PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng 
bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó.
 Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
Câu 30: (1,0 điểm) Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn
 4FeS(s) + 7O2(g)  2Fe2O3(s) + 4SO2(g)
 0
Nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH 298 của các chất FeS (s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là –100,0 kJ/mol, –825,5 kJ/mol 
và –296,8 kJ/mol.
Câu 31: (0,5 điểm) Trong công nghiệp, vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi: 
 CaCO3 → CaO + CO2.
Khi nung, đá vôi cần được đập nhỏ nhưng không nên nghiền mịn thành bột. Giải thích.
Câu 32: (0,5 điểm) Cho 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1, tác dụng với dung dịch 
H2SO4 đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí SO 2 điều kiện chuẩn (đkc). Xác định giá 
trị của V biết ở đkc 1 mol chất khí có thể tích là 24,79 Lít.
 ------------------ Hết -----------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_02_nam_hoc_2022_2023.docx