Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 125 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 125 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 125 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)

SỞ GD-ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút (Đề thi có 3 trang) Họ, tên thí sinh: .. Số báo danh: Mã đề: 125 Cho biết: Fe = 56; O = 16; S = 32; Mg = 24; H = 1; Mn = 55; K = 39 Câu 1: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 2H2O (d) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2: Trong phản ứng sau: Cl2 + NaOH → NaClO3 + NaCl + H2O. Chlorine đóng vai trò là A. Chất khử B. Môi trường C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D. Chất oxi hóa Câu 3: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 0 H2(g) + I2(g) → 2HI(g) r H298 11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI. B. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. Câu 4: Nhận định nào không đúng? A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử 0 Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp ammoniac (NH3) như sau: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) r H298 105kJ Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N N và H – H lần lượt là 945 và 432. Năng lượng liên kết của N – H trong ammoniac là A. 361 kJ/mol. B. 490 kJ/mol C. 245 kJ/mol. D. 391 kJ/mol. Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch được xác định trong điều kiện nồng độ là: A. 1 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 0,5 mol/L. D. 0,01 mol/L. Câu 7: Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Sauk hi đã cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là A. 3:8 B. 2:3 C. 8:3 D. 3:2 Câu 8: Cho các chất sau: Br2(g), Ca(s), KCl(s), NaHCO3(s), H2(g), C2H2(g), HCl(aq), Br2(l), CuO(s). Có bao nhiêu chất 0 có f H298 0 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? A. Những oxide có hóa trị cao nhất. B. Những hợp chất bền vững nhất. C. Những đơn chất bền vững nhất. D. Những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 10: Cho các phản ứng sau (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (3) NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O (4) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (5) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Cho các quá trình hóa học sau: (a) Nhiệt phân Cu(OH)2 tạo thành CuO. (b) Đốt cháy than trong không khí. (c) Nhiệt phân potassium chlorate (d) Hòa tan viên vitamin C sủi vào cốc nước. Số quá trình thu nhiệt là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 12: Số oxi hóa của phosphorus trong hợp chất P2O5 là A. -5. B. +3. C. +5. D. -3. Câu 13: Cho từng chất: C, Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(SO4), Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Trong phản ứng oxi hóa – khử, sự oxi hóa và sự khử diễn ra đồng thời. C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron. D. Bất cứ chất oxi hóa nào gặp một chất khử đều có phản ứng hóa học xảy ra. 0 Câu 15: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( r H298 ) nào sau đây là đúng? 0 A. Phản ứng tỏa nhiệt có r H298 0 0 B. Phản ứng thu nhiệt có r H298 B 0 0 C. Phản ứng thu nhiệt có r H298 0 0 D. Phản ứng tỏa nhiệt có r H298 0 Câu 16: Phản ứng tỏa nhiệt là A. Phản ứng làm nhiệt độ môi trường xung quanh lạnh đi. B. Phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. C. Phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. D. Phản ứng không làm thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. Sự khử Mg2+ và sự khử Cu2+. B. Sự oxi hóa Mg và sự oxi hóa Cu C. Sự oxi hóa Mg và sự khử Cu2+. D. Sự khử Mg2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 18: Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 0 CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) r H298 283,0kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 là -393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. -141,5 kJ. B. -221,0 kJ. C. +110,5 kJ. D. – 110,5 kJ. Câu 19: Để m gam Fe ngoài không khí, thu được 75,2g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là A. 56 gam B. 11,2 gam C. 22,4 gam D. 25,3 gam Câu 20: Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Biết tỉ lệ NO và N2O là 1:2. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là A. 85 B. 43 C. 37 D. 91 Câu 21: Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO3. Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 có màu đỏ thẫm và biến thành Cr2O3 có màu lục thẫm theo sơ đồ phản ứng hóa học sau: CrO3 + C2H5OH → CO2 + Cr2O3 + H2O Sau khi đã cân bằng, tổng hệ số các chất ở phương trình hóa học trên là A. 18. B. 20. C. 14. D. 12 Câu 22: Cho các chất sau: CO, CO2, CH4, Na2CO3, Al4C3, C4H10. Số chất trong đó C có số oxi hóa +4 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Thể tích KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ với 10ml dung dịch FeSO4 0,1M là A. 25 ml. B. 20 ml. C. 15 ml. D. 10 ml. Câu 24: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc, thầy có 49 gam H2SO4 phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là A. Không xác định được. B. H2S. C. SO2. D. S. Câu 25: Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau: H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g) Biết năng lượng liên kết của các liên kết cho trong bảng sau: Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) C = C 614 C - C 347 C – H 413 H - H 432 Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là A. – 284. B. + 127. C. – 127. D. + 284 Câu 26: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây là không đúng? A. Trong đa số các hợp chất, số oxi hóa của oxygen là -2. B. Trong hợp chất, fluorine có số oxi hóa là -1. C. Hydrogen luôn có số oxi hóa là +1. D. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hóa +1 trong hợp chất. Câu 27: Trong phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl tham gia tạo môi trường là A. 4 B. không có C. 1 D. 2 Câu 28: Sulfur trong hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. SO2 B. Na2SO4 C. H2SO4 D. H2S Câu 29: Chất oxi hóa là chất A. Nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. C. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. Nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 30: Dãy tăng dần số oxi hóa của nguyên tố N là A. NH4 , N2 , N2O, NO. B. N2O, N2 , NO, NH4 . C. NH4 , N2O, N2 , NO. D. N2 , N2O, NO, NH4 . Câu 31: Kẽm phản ứng với H2SO4 theo phương trình hóa học: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Nhận xét nào sau đây là sai? A. Quá trình H+ nhận electron là quá trình khử. B. Zn nhường electron nên là chất khử. C. Ion H+ đã nhận electron nên H+ là chất oxi hóa. D. Quá trình H+ nhận electron là quá trình oxi hóa. Câu 32: Phản ứng hóa học xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thấy có kết tủa trắng. C. Nhiệt phân Cu(OH)2 thì thu được CuO màu đen. D. Cho CaCO3 vào dung dịch H2SO4. ----HẾT---- ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 125 1. C 2. C 3. D 4. A 5. D 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B 11. A 12. C 13. D 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D 19. A 20. D 21. D 22. A 23. D 24. B 25. C 26. C 27. D 28. A 29. C 30. A 31. D 32. A
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_125_truong_thpt_chuy.docx