Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Định Thành (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Định Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Định Thành (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT ĐỊNH THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 03 trang) Họ, tên học sinh: ... Mã đề thi 201 Lớp: .. Cho biết: H=1; C=12; O=16, Na=23;Mg=24; Al=27; Ca=40; Br=80; N=14; Zn=65; Ag=108 I. Phần trắc nghiệm: 28 câu – 7,0 điểm Câu 1. Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là A. v k C 2 . B. v k C C . HCl H2 Cl2 C. v k C . D. v k C 2 C 2 . HCl H2 Cl2 Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Băng tan. B. Nung gốm sứ C. Nước đóng băng D. Luộc trứng Câu 3. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) CO2(g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Diện tích bề mặt carbon. B. Hàm lượng carbon. C. Nhiệt độ. D. Áp suất O2. o 1 Câu 4. Cho phản ứng: KNO 500 C KNO O H 0 ? 3 2 2 2 r 298 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là 0 0 A. thu nhiệt, có r H298 0 B. toả nhiệt, có r H298 0 0 0 C. thu nhiệt, có r H298 0 D. toả nhiệt, có r H298 0 Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn. B. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. C. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. D. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn. Câu 6. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng giảm B. tốc độ phản ứng tăng. C. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. D. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Câu 7. Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì o o o o A. rH 298 ≤ 0 B. rH 298 = 0 C. rH 298 > 0 D. rH 298 < 0 Ni,to o Câu 8. Cho phương trình nhiệt hoá học: C2H4(g) + H2(g) C2H6(g) ΔrH298 = -137,0 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. thu nhiệt. Câu 9. Iron (Fe) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. Câu 10. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhận electron. B. nhận proton. C. nhường proton. D. nhường electron. Câu 11. Khi cho cùng một lượng aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng aluminium (Al) ở dạng nào sau đây? A. Dạng bột mịn, khuấy đều. B. Dạng aluminium dây. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng viên nhỏ. Mã đề 201 Trang 1/3 Câu 12. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là A. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. B. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. C. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl. Câu 13. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là A. γ. B. φ. C. . D. θ. Câu 14. Khi ninh (hầm) thịt cá, để chúng nhanh chín hơn ta có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho nhiều nước. B. Thêm một ít muối C. Mở vung trong quá trình nấu. D. Nấu bằng bếp củi. Câu 15. Nguyên tử sulfur (S) đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. S + O2 SO2 B. S + Hg HgS t0 xt,t0 C. 3S + 2KClO3 2KCl + 3SO2 D. 2SO2 + O2 2SO3 Câu 16. Cho phản ứng: Mg + 2HCl MgCl2 + H2. Trong phản ứng này, nguyên tử Mg A. nhận 2 electron. B. nhường 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 17. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. làm nhiệt độ môi trường xung quanh lạnh đi. C. không làm thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 18. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. proton. B. neutron. C. cation. D. electron. Câu 19. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong oxide (Cr2O3) là A. +3. B. +2. C. 0. D. +6. Câu 20. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng thuận nghịch. B. Tốc độ phản ứng. C. Phản ứng một chiều. D. Cân bằng hoá học. Câu 21. Copper (II) sulfate thường được sản suất bằng cách ngâm đồng phế liệu trong dung dịch acid H2SO4 loãng và sục không khí: Cu + O2 + H2SO4 CuSO4 + H2O. Vai trò của Cu trong phản ứng là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. vừa chất khử vừa chất oxi hóa . D. không phải chất khử và chất oxi hóa. Câu 22. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO 3) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 6. B. 8. C. 2. D. 3. Câu 23. Cho phản ứng có dạng: 2H2 (g) + O2 (g) 2H2O(g) (1) Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb của phản ứng (1) là 표 A. ∆ H298 = 2 x Eb (H-H)+ Eb(O=O) – 2 x 2 x Eb(O-H) 표 B. ∆ H298= Eb (H-H)+ Eb(O=O) –Eb(O-H) 표 C. ∆ H298 = 2 x 2 x Eb(O-H) - 2 x Eb (H-H) - Eb(O=O) 표 D. ∆ H298 = Eb(O-H) - Eb (H-H)- Eb(O=O) Câu 24. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) rH298 = +26,32 kJ o Giá trị rH298 của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là A. +13,16 kJ. B. +19,74 kJ. C. –26,32 kJ. D. –10,28 kJ. Câu 25. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC? Mã đề 201 Trang 2/3 A. 8 lần. B. 32 lần. C. 16 lần. D. 2 lần. 표 Câu 26. Cho phản ứng sau: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(g) có ∆ H298= 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng diễn ra thuận lợi. C. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng hấp thụ một lượng nhiệt là 178,29 kJ. D. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ. Câu 27. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? t0 A. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2 t0 B. Đốt than: C+O2 CO2 t0 C. Phản ứng quang hợp ở cây xanh: 6CO2 + 6H2O C6H16O6 + 6O2 t0 D. Đốt cháy methane tạo ra năng lượng: CH4+ 2O2 CO2+ 2H2O o Câu 28. Cho phương trình nhiệt hoá học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH298 = +180,6kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là A. +90,3 kJ/mol. B. -90,3 kJ/mol. C. –180,6 kJ/ mol. D. +180,6 kJ/ mol. II. Phần tự luận: 3 câu – 3 điểm Câu 1 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử): NH3 + CuO N2 + Cu + H2O Câu 2 (1,0 điểm): Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phản ứng: Chất C2H6 (g) O2 (g) CO2 (g) H2O (l) 0 -285,8 f H298 (kJ / mol) -84,7 0 -393,5 0 Xác định biến thiên enthalpy chuẩn ( r H298 ) của phản ứng đốt cháy ethane 7 C2H6(g) + 2 O2 (g) 2CO2(g) + 3H2O(l) (*) o a) Viết biểu thức tính Δr H298 của phản ứng (*) theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất. o b) Tính giá trị Δr H298 của phản ứng (*) theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất. Câu 3 (1,0 điểm): Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO (g) + 2H2 (g) N2 (g) + 2H2O (g). a) Hãy viết biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên. b) Lúc đầu nồng độ hơi NO là 0,072 mol/L. Sau 2 phút, nồng độ hơi NO còn lại là 0,048 mol/L. Tính tốc độ trung bình của phản ứng tính theo NO trong khoảng thời gian trên. (dùng đơn vị mol/l.s) ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Mã đề 201 Trang 3/3
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_201_nam_hoc_2022_202.docx
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 10.docx