Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10+11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bá Ngọc

docx 6 trang Gia Linh 03/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10+11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10+11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bá Ngọc

Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10+11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bá Ngọc
 TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 BÁ NGỌC Môn thi: Hóa Học - Lớp10
 Thời gian làm bài: 45 phút1
 không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 3: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong 
Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4: Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3
Câu 5: Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol
Câu 6: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 7: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 8: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất 
trên lần lượt là
A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong NH , HNO , NH lần lượt là
 4 3 3
A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ Fe 3++ 1e. Đây là quá trình : 
 A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. 
Câu 11: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
 A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
 2+
Câu 12: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã
 A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
 C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 13: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 14: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là 
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 15: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
 A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 17. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát 
biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
 0
(1) C(s) + O2(g)→CO2(g) ∆rH298K=-393,5 kJ 0
(2) 4Al(s) + 3O2(g) → 2Al2O3 ∆rH298K=-1675,7 kJ
 0
(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-890,36 kJ
 0
(4) 2C2H2(g)+ 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-1299,58 kJ
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Cho dữ liệu sau: (NH2)2CO(l) + H2O(l) →CO2(g) + 2NH3(g)
 0 -1
∆fH298K(kJ.mol ) -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
 0
Tính . ∆rH298K của phản ứng
A. -7,3 kJ/mol B.+7,6 kJ/mol C.+7,3 kJ/mol D.+37 kJ/mol
 t0
Câu 20: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3, clo thể hiện 
A.tính khử mạnh.B. tính khử yếu. C. tính oxi hóa mạnh.D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 21: Cho các phản ứng sau đây:
(a) Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3
(b) Cồn cháy trong không khí
(c) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin( là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật 
Chọn kết luận đúng nhất
A. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt B. (a) tỏa nhiệt, (b)thu nhiệt, (c) thu nhiệt
C. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) tỏa nhiệt D. (a) tỏa nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt
Câu 22: Cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4→c Al2(SO4)3+ d SO2+ e H2OTỉ lệ a:b là: 
A. 2:3 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2
Câu 23: Cho phản ứng: H2S + KMnO4+ H2SO4→ H2O + S + MnSO4+K2SO4Hệ số của các chất tham gia 
trong phản ứng trên lần lượt là:
A.3,2,5 B. 5,2,3 C. 2,2,5 D. 5,2,4
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapyl của một phản ứng
A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được
B. Biến thiên enthapyl của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất
C. Biến thiên enthapyl của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol
D. Độ biến thiên enthapyl của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng:
 (a)3Fe + 2O2→Fe3O4 (b) NaOH + HCl→ NaCl + H2O
(c) CuO+ CO→ Cu+ CO2 (d) C+ CO2→ 2CO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(0,5đ):Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron 
a.Mg + H2SO4 đặc, nóng→ MgSO4+ S + H2O
b.FeSO4+ KMnO4+ H2SO4→ Fe2(SO4)3+ MnSO4+ K2SO4+ H2O
Bài 2(0,5đ): Các quá trình sau thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn
A. Hòa tan ít bột giặt trong tay với nước, thấy tay ấm
B. Đốt một ngọn nến
Bài 3(1đ): Xác định biến thiên enthapyl của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn
 4FeS(s) + 7O2(g) → 2Fe2O3(s) + 4SO2(g)
 0
Biết nhiệt tạo thành ∆fH298K của các chất FeS(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -100 kJ/mol, -825,5 kJ/mol và -
296,8 kJ/mol
Bài 4(1đ): Hòa tan m gam bột Al phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được 9,916 lít (đkc) hỗn hợp khí NO và 
NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Tính m
 Cho NTK Mg=24; Al=27; Cu=64 ; N=14; O=16. TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 BÁ NGỌC Môn thi: Hóa Học - Lớp10
 Thời gian làm bài: 45 phút2
 không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 3: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong 
Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4: Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3
Câu 5: Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol
Câu 6: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 7: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 8: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất 
trên lần lượt là
A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong NH , HNO , NH lần lượt là
 4 3 3
A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ Fe 3++ 1e. Đây là quá trình : 
 A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. 
Câu 11: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
 A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
 2+
Câu 12: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã
 A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
 C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 13: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 14: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là 
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 15: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
 A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 17. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát 
biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
 0
(1) C(s) + O2(g)→CO2(g) ∆rH298K=-393,5 kJ 0
(2) 4Al(s) + 3O2(g) → 2Al2O3 ∆rH298K=-1675,7 kJ
 0
(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-890,36 kJ
 0
(4) 2C2H2(g)+ 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-1299,58 kJ
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa ít nhiệt nhất
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Cho dữ liệu sau: (NH2)2CO(l) + H2O(l) →CO2(g) + 2NH3(g)
 0 -1
∆fH298K(kJ.mol ) -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
 0
Tính . ∆rH298K của phản ứng
A. -7,3 kJ/mol B.+7,6 kJ/mol C.+7,3 kJ/mol D.+37 kJ/mol
 t0
Câu 20: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3, Fe thể hiện 
A.tính khử mạnh.B. tính khử yếu. C. tính oxi hóa mạnh.D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 21: Cho các phản ứng sau đây:
(a) Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3
(b) Cồn cháy trong không khí
(c) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin( là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật 
Chọn kết luận đúng nhất
A. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt B. (a) tỏa nhiệt, (b)thu nhiệt, (c) thu nhiệt
C. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) tỏa nhiệt D. (a) tỏa nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt
Câu 22: Cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4→c Al2(SO4)3+ d SO2+ e H2O. Tỉ lệ a:b là: 
A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 1:1
Câu 23: Cho phản ứng: H2S + KMnO4+ H2SO4→ H2O + S + MnSO4+K2SO4.Hệ số của các chất tham gia trong 
phản ứng trên lần lượt là:
A.3,2,5 B. 5,2,3 C. 2,2,5 D. 5,2,4
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapyl của một phản ứng
A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được
B. Biến thiên enthapyl của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất
C. Biến thiên enthapyl của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol
D. Độ biến thiên enthapyl của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng:
 (a)3Fe + 2O2→Fe3O4 (b) NaOH + HCl→ NaCl + H2O
(c) CuO+ CO→ Cu+ CO2 (d) C+ CO2→ 2CO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là:
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(0,5đ):Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron 
a.Fe + H2SO4 đặc, nóng→ Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
b.Fe3O4 + H2SO4đặc→ Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Bài 2(0,5đ): Các quá trình sau thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn
A. Hòa tan muối vào cốc nước thấy cốc nước mát hơn
B. Luộc một quả trứng
Bài 3(1đ): Xác định biến thiên enthapyl của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
 0
Biết nhiệt tạo thành ∆fH298K của các chất CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -74,81 kJ/mol, -393,51 kJ/mol và 
-285,83 kJ/mol
Bài 4(1đ): Hòa tan m gam bột Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được 9,916 lít (đkc) hỗn hợp khí NO 
và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Tính m
 Cho NTK Mg=24; Al=27; Cu=64 ; N=14; O=16. TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 BÁ NGỌC Môn thi: Hóa Học - Lớp11
 Thời gian làm bài: 45 phút3
 không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 3: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong 
Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4: Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3
Câu 5: Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol
Câu 6: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 7: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 8: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất 
trên lần lượt là
A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong NH , HNO , NH lần lượt là
 4 3 3
A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ Fe 3++ 1e. Đây là quá trình : 
 A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. 
Câu 11: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
 A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
 2+
Câu 12: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã
 A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
 C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 13: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 14: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là 
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 15: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
 A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 17. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát 
biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
 0
(1) C(s) + O2(g)→CO2(g) ∆rH298K=-393,5 kJ 0
(2) 4Al(s) + 3O2(g) → 2Al2O3 ∆rH298K=-1675,7 kJ
 0
(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-890,36 kJ
 0
(4) 2C2H2(g)+ 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-1299,58 kJ
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Cho dữ liệu sau: (NH2)2CO(l) + H2O(l) →CO2(g) + 2NH3(g)
 0 -1
∆fH298K(kJ.mol ) -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
 0
Tính . ∆rH298K của phản ứng
A. -7,3 kJ/mol B.+7,6 kJ/mol C.+7,3 kJ/mol D.+37 kJ/mol
 t0
Câu 20: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3, Fe thể hiện 
A.tính khử mạnh.B. tính khử yếu. C. tính oxi hóa mạnh.D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 21: Cho các phản ứng sau đây:
(a) Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3
(b) Cồn cháy trong không khí
(c) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin( là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật 
Chọn kết luận đúng nhất
A. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt B. (a) tỏa nhiệt, (b)thu nhiệt, (c) thu nhiệt
C. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) tỏa nhiệt D. (a) tỏa nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt
Câu 22: Cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4→c Al2(SO4)3+ d SO2+ e H2O. Tỉ lệ a:b là: 
A. 2:3 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2
Câu 23: Cho phản ứng: H2S + KMnO4+ H2SO4→ H2O + S + MnSO4+K2SO4.Hệ số của các chất tham gia trong 
phản ứng trên lần lượt là:
A. 5,2,3 B. 3,2,5 C. 5,2,4 D. 2,2,5
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapyl của một phản ứng
A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được
B. Biến thiên enthapyl của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất
C. Biến thiên enthapyl của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol
D. Độ biến thiên enthapyl của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng:
 (a)3Fe + 2O2→Fe3O4 (b) NaOH + HCl→ NaCl + H2O
(c) CuO+ CO→ Cu+ CO2 (d) C+ CO2→ 2CO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là:
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(0,5đ):Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron 
a. Al + HNO3→ Al(NO3)3+ N2O + H2O
b. KMnO4 + KNO2 + H2SO4→ MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
Bài 2(0,5đ): Các quá trình sau thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn
A. Nước đóng băng
B. Luộc một quả trứng
Bài 3(1đ): Xác định biến thiên enthapyl của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn
 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe (s)
 0
Biết nhiệt tạo thành ∆fH298K của các chất Fe2O3(s), Al2O3(s) lần lượt là -824,2 kJ/mol, -1675,7kJ/mol 
Bài 4(1đ): Hòa tan m gam bột Mg phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được 9,916 lít (đktc) hỗn hợp khí NO 
và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Tính m
 Cho NTK Mg=24; Al=27; Cu=64 ; N=14; O=16.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_hoa_hoc_1011_nam_hoc_2022_2023_truong.docx