Đề kiểm tra học kì 1 lần 2 Hóa học 10 - Huyền My (Có đáp án)

docx 2 trang Gia Linh 03/09/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 lần 2 Hóa học 10 - Huyền My (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 lần 2 Hóa học 10 - Huyền My (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì 1 lần 2 Hóa học 10 - Huyền My (Có đáp án)
 KIỂM TRA HỌC KỲ I LẦN 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau số 
A. electron. B. neutron. C. proton. D. orbital.
Câu 2: Số orbital trong lớp M là
A. 9. B. 18. C. 3. D. 12.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây không phải của kim loại?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s 22s22p63s23p5. 
C. 1s22s22p63s2. D. 1s 22s22p63s23p1.
Câu 4: Khối các nguyên tố thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm 
A. nguyên tố s và d. B. nguyên tố s và p. 
C. nguyên tố p và f. D. nguyên tố d và f.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
B. Trong một chu kì, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
C. Trong một nhóm A, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
D. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
 40
Câu 6. Trong tự nhiên, nguyên tố argon có ba đồng vị với hàm lượng tương ứng là: 18 Ar (99,63 %) ; 
36 38
18 Ar (0,31 %) và 18 Ar (0,06 %) . Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 38,00. B. 36,01. C. 39,99. D. 40,19.
Câu 7: Cho các ion sau. Ca2+, F- , Al3+ và N3-. Số ion có cấu hình electron của khí hiếm neon là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ion? 
A. Ion là phần tử mang điện. 
B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. 
D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
Câu 9: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhận 2 electron để đạt 
cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Z = 11. B. Z = 9. C. Z = 12. D. Z = 8.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. H2S. B. H 2O. C. NH 4Cl. D. CO 2.
Câu 11: Cation được hình thành khi nguyên tử 
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu 12: Ion nào sau đây không là ion đơn nguyên tử?
 + - - +
A. Na . B. NO 3 . C. Cl . D. K .
Câu 13: Trong phân tử H2: . Liên kết giữ 2 nguyên tử H là liên kết 
A. ion. B. π. C. cộng hóa trị có cực. D. σ.
Câu 14: Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử trong liên kết cộng hóa trị không phân cực có giá trị 
A. từ 0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. ≤ 1,7. D. ≥ 1,7.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hợp chất cộng hóa trị?
A. Có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí. 
B. Hầu hết đều tan nhiều trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 
D. Không dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số hiệu nguyên tử.
(2) Tổng số proton và số neutron trong một hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối.
(3) Hầu hết các nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1, 2 hoặc 3 đều là nguyên tử của nguyên tố 
kim loại.
(4) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 40
Câu 17: Số neutron trong nguyên tử 19 K là 
A. 19. B. 20. C. 21. D. 59.
Câu 18: Nguyên tố có Z=30 thuộc loại nguyên tố 
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s 22s22p63s23p4.C. 1s 22s22p63s23p3.D. 1s 22s22p63s23p5.
Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có vị trí sau:
 X
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố X là kim loại. B. Công thức oxide cao nhất của X là X 2O.
C. Hydroxide của X có tính acid mạnh. D. Nguyên tử nguyên tố X có 17 neutron.
Câu 21: Cho Si (Z=14), P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). Dãy sắp xếp các hydroxide theo chiều tính acid giảm 
dần từ trái sang phải là
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H 2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. D. H 3PO4, HClO4, H2SiO3, H2SO4.
Câu 22: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì (ZX < ZY) và có tổng số điện tích hạt nhân là 29. Kết 
luận nào sau đây đúng?
A. Tính phi kim của X > Y. B. X, Y đều thuộc chu kì 2.
C. X, Y đều là phi kim. D. X, Y đều là kim loại.
Câu 23: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Sự kết hợp của các nguyên tử nào sau đây tạo hợp chất dạng X2+Y2-?
A. 11Na và 8O B. 12Mg và 17Cl C. 20Ca và 8O D. 20Ca và 17Cl.
Câu 25: Cặp nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây có thể tạo liên kết ion?
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5. B. 1s 22s22p63s1 và 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s13p1 và 1s22s22p63s23p4. D. 1s 2 và 1s22s22p4.
Câu 26: Phân tử nào sau đây số liên kết σ và liên kết π tương ứng là 2 và 2?
A. NH3. B. CO 2. C. C 2H2. D. C 2H4.
Câu 27: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ s – p?
A. N2. B. O 2. C. HF. D. H 2 
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì phi kim mạnh nhất là flo.
(b) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố s và nguyên tố p.
(c) Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm dần.
(d) Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có cùng số electron lớp ngoài cùng.
(e) Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính phi kim tăng dần.
(g) Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. X thuộc nhóm VA.
Số phát biểu đúng là 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1,0 điểm) Cho các nguyên tố X, Y, Z có các đặc điểm sau: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp 
ngoài cùng là 3s1. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36, trong đó số hạt không mang 
điện bằng số hạt mang điện dương. Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA.
 a). Xác định các nguyên tố X, Y, Z. b). So sánh bán kính của X, Y, Z? Giải thích?
Câu 30 (0,5 điểm): Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự tạo thành liên kết hóa học trong phân tử phosphine 
(PH3). Biết P (Z = 15); H (Z = 1).
Câu 31 (1 điểm):
a) Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của chlorine (Cl2).
b) Biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaF.
Câu 32. (0,5 điểm): Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np4. Trong hợp chất oxide cao 
nhất của R thì tỷ lệ khói lượng giữa R và O là 2/3 . Xác định nguyên tố R?

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_lan_2_hoa_hoc_10_huyen_my_co_dap_an.docx