Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Phạm Tăng Cát Lượng (Có đáp án)

docx 8 trang Gia Linh 04/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Phạm Tăng Cát Lượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Phạm Tăng Cát Lượng (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Phạm Tăng Cát Lượng (Có đáp án)
 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
 Học hoá cùng thầy Calu ĐỀ KIỂM TRA HK2 – HOÁ HỌC 10
 NĂM HỌC 2022-2023
 Thời gian: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
 Đề số: 01
 Họ và tên thí sinh: ...
 Số báo danh: .
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; 
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl=35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; 
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba=137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong phân tử NO là
 A. +2.B. +3.C. +4.D. +5.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
 A. ns2np3.B. ns 2np4.C. ns 2np5.D. ns 2np7.
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm 
phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là 
 A. tốc độ phản ứng.B. quá trình hoá học.C. nồng độ chất.D. khối lượng chất.
Câu 4: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?
 A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l).B. 2H 2(g) + O2(g) 2H2O(g).
 C. H2(g) + 1/2O2(g) H2O(l).D. H 2(g) + 1/2O2(g) H2O(g).
Câu 5: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt. 
Chất khí X là
 A. O2.B. Br 2.C. I 2.D. Cl 2.
Câu 6: Khí chlorine không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
 A. H2.B. NaOH.C. Al.D. Au.
Câu 7: Biết rằng khi nhiệt độ tăng 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản 
ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC?
 A. 8 lần.B. 4 lần.C. 16 lần.D. 32 lần.
Câu 8: Để ủ rượu (ethanol) người ta thường rắc men vào tinh bột đã được nấu chính (cơm, ngô, khoai, 
sắn, ). Yếu tố nào sau đây đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong quá trình trên?
 A. Nhiệt độ.B. Xúc tác.C. Nồng độ.D. Áp suất.
Câu 9: Cho quá trình sau: Fe2+ Fe3+ + e. Đây là quá trình
 A. oxi hoá.B. tự oxi hoá – khử.C. khử.D. nhận proton.
Câu 10: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử?
 A. Acidic oxide và base.B. Basic oxide và acid.
 C. Acidic oxide và acid.D. Kim loại và phi kim.
Câu 11: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 12: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá?
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 1/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
 A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.B. 2HCl + Mg MgCl 2 + H2.
 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.D. 4HCl + MnO 2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Sự oxi hoá là quá trình chất khử cho electron.
 B. Trong các hợp chất số oxi hoá của H luôn là +1.
 C. Cacbon có nhiều mức oxi hoá (âm hoặc dương) khác nhau.
 D. Chất oxi hoá gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng hoá học.
Câu Main Document Only. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 
2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 
 o
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) ∆rH298 = –571,6 kJ
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng trên toả ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
 C. Phản ứng trên cần cung cấp một lượng nhiệt là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
 D. Năng lượng của phản ứng trên là 571,6 kJ.
Câu 14: Cho một mẫu calcium oxide (CaO) vào cốc nước thuỷ tinh, thấy thành cốc thuỷ tinh nóng lên. 
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Khi cho CaO vào nước thì không xảy ra phản ứng hoá học.
 B. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng toả nhiệt.
 D. Nguyên nhân cốc nóng lên là do CaO hấp thụ nhiệt tử môi trường.
Câu 15: Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid (HCl) và khí chlorine cho cùng một loại muối 
chloride kim loại là
 A. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag.
Câu 16: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
 (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại (b) Phản ứng quang hợp
 (c) Phản ứng nhiệt phân (d) Phản ứng đốt cháy
 A. (a) và (b).B. (b) và (d).C. (a) và (d).D. (b) và (c).
Câu 17: Cho phản ứng: aFeO + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tổng hệ số (a + b +c) là
 A. 10.B. 14.C. 16.D. 18.
Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) xảy ra trong bình kín, giả sử nhiệt độ 
và áp suất không đổi. Khi nồng độ khí NO tăng 2 lần thì tốc độ của phản ứng
 A. tăng 2 lần.B. tăng 4 lần.C. giảm 2 lần.D. giảm 4 lần.
Câu 19: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: A + 2B C + D. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của 
chất A là 0,02M. Sau 20 giây, nồng độ của chất A còn lại là 0,018M. Tốc độ trung bình của phản ứng 
tính theo chất A trong khoảng thời gian 20 giây là
 A. 10-2M/s.B. 10 -3M/s.C. 10 -4M/s.D. 10 -5M/s.
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, NaF, NaBr. Người ta dùng thuốc thử nào sau 
đây?
 A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO 3.C. Dung dịch HCl.D. Kim loại Na.
Câu 21: Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M thì tốc độ phản ứng nhanh hơn so với 
kẽm ở dạng hạt. Yêu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
 A. nhiệt độ.B. diện tích tiếp xúc.C. nồng độ.D. áp suất.
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 2/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm cho hai mảnh Zn có cùng khối lượng vào hai bình có cùng thể tích dung 
dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng, dư nồng độ dung dịch mỗi bình lần lượt là 0,5M và 1M:
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Tốc độ thoát khí ở bình (b) nhanh hơn bình (a).
 B. Tốc độ thoát khí ở bình (a) nhanh hơn bình (b).
 C. Tốc độ thoát khí ở bình (a) bằng bình (b).
 D. Tốc độ thoát khí bình (a) lúc đầu nhanh hơn bình (b), sau đó chậm hơn.
Câu 23: Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư thấy 
thoát ra 2,479 lít khí H2. Khối lượng Zn trong hỗn hợp ban đầu là
 A. 3,25.B. 1,20.C. 1,62.D. 4,00.
Câu 24: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 
 2NO2(g) 2NO(g) + O2(g)∆ rH 298 = +114,0 kJ.
Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng NO(g) + 1/2O2(g) NO2(g) là
 A. –114 kJ.B. –57 kJ.C. +114 kJ.D. +75 kJ.
Câu 25: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là
 A. chất oxi hoá.B. chất khử.
 C. axit.D. vừa môi trường, vừa là chất khử.
Câu 26: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau:
 CaO(s) + CO2(g)
 +178 kJ
 CaCO3(s)
 hoá học Năng lượng hoá
 Tiến trình phản ứng
Nhận định nào sau đây đúng? 
 A. Khi nhiệt phân 1,20 gam CaCO3 thì lượng nhiệt toả ra là 2,136 kJ.
 B. Phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt.
 C. Phản ứng trên cần nhiệt độ cao để phản ứng có thể xảy ra.
 D. Phản ứng trên dễ dàng xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 27: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g)
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 3/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
 (2) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
 B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng 
electron (xác định rõ chất oxi hoá, chất khử).
a) NH3 + O2 NO + H2O
b) HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 2 (2,0 điểm): Chlorine là một chất hoá học có tính oxi hoá và sát khuẩn mạnh. Được dùng phổ 
biến trong đời sống với mục đích khử trùng và tẩy trắng.
a) Một trong những ứng dụng quan trọng của chlorine là điều chế nước Javel, nước Javel dùng để tẩy 
trắng các vết ố quần áo, vết bẩn trên đồ dùng,.... Viết phương trình điều chế nước Javel (0,25 điểm).
b) Bên cạnh những ứng dụng phổ biến và tiện ích của chlorine cũng như các hợp chất của nó thì một 
số hợp chất độc hại đã bị cấm sử dụng. Trichloramine (NCl3) là một chất lỏng nhờn, dễ nổ, có mùi khó 
chịu, dễ bị phân huỷ trong không khí và nước. Công dụng chính trước đây của chất này là để tẩy trắng 
bột mì, tuy nhiên việc này đã bị cấm ở Hoa Kỳ vào những năm 1940. Năm 1947, người ta nghiên cứu 
và phát hiện ra rằng việc ăn các loại bánh mì nhiễm trichloramine có thể gây rối loạn thần kinh nghiêm 
trọng. Viết phương trình phản ứng phân huỷ NCl 3 thành khí nitrogen (N2) và khí chlorine (Cl2). Xác 
định giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1,0 điểm). 
Cho biết: 
 -1
 Liên kết Eb (kJ.mol )
 N – Cl 200
 N ≡ N 941
 Cl – Cl 243
c) Trong một bài nghiên cứu về các sản phẩm phụ trong quá trình khử trùng bể bơi liên quan đến thế 
vận hội Olympic Rio, nhóm nghiên cứu cho thấy rằng việc một phản ứng phụ giữa chlor với urea 
((NH2)2CO) sinh ra NCl3 không những gây nguy hiểm về đường hô hấp mà còn có thể gây ra quá trình 
ăn mòn kim loại trong và xung quanh hồ bơi. Các phản ứng hoá học xảy ra là
 (NH2)2CO + 4Cl2 (Cl2N)2CO + 4HCl (1)
 (Cl2N)2CO + Cl2 + H2O 2NCl3 + CO2 (2)
Nêu nguyên nhân chính gây nên hiện tượng ăn mòn kim loại trong và xung quanh hồ bơi dựa trên các 
quá trình trên (0,25 điểm).
d) Giả thiết rằng trong 1,00 L nước tiểu chứa trung bình khoảng 9,5 gam urea. Tính lượng NCl3 sinh ra 
trong hồ bơi nếu có 3,75 L nước tiểu. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn ở điều kiện chuẩn (0,5 
điểm).
 (Chúc các bạn thi tốt)
 Học hoá cùng thầy Calu ĐỀ KIỂM TRA HK2 – HOÁ HỌC 10
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 4/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
 NĂM HỌC 2022-2023
 Thời gian: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
 Đề số: 02
 Họ và tên thí sinh: ...
 Số báo danh: .
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; 
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl=35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; 
Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba=137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Số oxi hoá của S trong phân tử H2S là
 A. +2.B. –1.C. –2.D. +4.
Câu 2: Halogen nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
 A. F2.B. Cl 2.C. I 2.D. Br 2.
Câu 3: Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian?
Câu 4: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(l)?
 A. 2C(than chì) + O2(g) 2CO(g).B. C(than chì) + O(g) CO(g).
 C. C(than chì) + 1/2O2(g) CO(g).D. C(than chì) + CO 2(g) 2CO(g).
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của fluorine?
 A. Sản xuất chất dẻo teflon.B. Hợp chất cryolite dùng trong sản xuất nhôm.
 C. Muối fluoride sử dụng trong thuốc đánh răng.D. Làm chất tẩy trắng và khử trùng nước.
Câu 6: Muối ăn có công thức hoá học là
 A. NaCl.B. NaBr.C. MgCl 2.D. NaF.
Câu 7: Không dùng bình thuỷ tinh đựng dung dịch nào sau đây?
 A. HCl.B. HF.C. HBr.D. HI.
Câu 8: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
 A. Đốt trong lò kín.B. Thổi không khí khô.C. Thổi hơi nước.D. Xếp củi chặt khít.
Câu 9: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
 A. NaCl.B. NaBr.C. NaI.D. NaF.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.D. Phản ứng hoà tan NH 4Cl trong nước.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử?
 A. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O.B. H 2 + CuO Cu + H2O.
 C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.D. FeO + 2HCl FeCl 2 + H2O.
Câu 12: Joule là đơn vị của
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 5/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
 A. năng lượng nhiệt.B. khối lượng chất.C. nhiệt độ môi trường.D. số mol chất.
Câu 13: Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là
 A. phản ứng thu nhiệt.B. phản ứng quang hoá.
 C. phản ứng phân huỷ.D. phản ứng toả nhiệt.
Câu 14: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
 o
 2H2(g) + Cl2(g) 4HCl(g)∆ rH 298 = –92,30 kJ
 o
 Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g)∆ rH 298 = –367,50 kJ
 o
 CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g)∆ rH 298 = +176,00 kJ
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào toả nhiệt?
 A. (1) và (2).B. (1), (2) và (3).C. (2) và (3).D. (1) và (3).
Câu 15: Cho ammonia (NH3) tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp thu được phản 
ứng hoá học sau: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Vai trò của NH3 trong phản ứng trên là
 A. chất oxi hoá.B. base.C. chất khử.D. acid.
Câu 16: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố đã được 
sử dụng làm tăng tốc độ phản ứng là
 A. nhiệt độ, áp suất.B. diện tích tiếp xúc.C. nồng độ.D. xúc tác.
Câu 17: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn được sử dụng 
như nhau):
 Zn(bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)
 Zn(hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
Kết quả thu được là
 A. (1) nhanh hơn (2).B. (2) nhanh hơn (1).
 C. như nhau.D. ban đầu như nhau, sau đó (1) nhanh hơn (2).
Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g) xảy ra trong bình kín, giả sử nhiệt độ 
và áp suất không đổi. Khi nồng độ kh CO tăng 3 lần thì tốc độ của phản ứng
 A. tăng 3 lần.B. tăng 6 lần.C. giảm 9 lần.D. tăng 9 lần.
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với hydrochloric acid?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B. Fe 2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3.
 C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.D. KMnO 4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 20: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 
 -5
giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br 2 là 4.10 
mol/(l.s). Giá trị của a là 
 A. 0,016.B. 0,014.C. 0,018.D. 0,012.
Câu 21: Cho phản ứng sau: FeCl2 + O2 + H2O  FeCl3 + Fe(OH)3. Tổng hệ số của các chất trong 
phương trình phản ứng sau khi cân bằng (nguyên, tối giản) là
 A. 21.B. 24.C. 58.D. 33.
Câu 22: Cho 2,800 gam kim loại M (chưa biết hoá trị) tác dụng với khí Cl 2 dư thu được 8,125 gam 
muối chloride. Kim loại M là
 A. Fe.B. Al.C. Cu.D. Zn.
Câu 23: Ở 20oC, tốc độ của một phản ứng là 0,05 M/phút. Ở 30 oC, tốc độ của phản ứng này là 0,15 
M/phút. Tốc độ phản ứng trên ở 40 oC là (giả thiết hệ số nhiệt độ Van’t Hoff không đổi trong khoảng 
nhiệt độ này)
 A. 0,30 M/phút.B. 0,45 M/phút.C. 0,20 M/phút.D. 0,35 M/phút.
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 6/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C2H2 ở điều kiện chuẩn, thu được CO2 và H2O giải phóng 50,01 kJ 
nhiệt. Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 là
 A. –1300,26 kJ.B. –130,26 kJ.C. –1310,26 kJ.D. –1309,26 kJ.
Câu 25: Thực hiện hai thí nghiệm của cùng một lượng CaCO3 với dung dịch HCl dư có nồng độ khác 
nhau. Thể tích khí CO2 thoát ra theo thời gian được ghi lại trên đồ thị sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Tốc độ thoát khí ở thí nghiệm (2) nhanh hơn thí nghiệm (1).
 B. Nồng độ acid ở thí nghiệm (1) nhỏ hơn thí nghiệm (2).
 C. Lượng khí sinh ra sau khi kết thúc thí nghiệm là như nhau.
 D. Lượng CaCO3 ở thí nghiệm (1) tan chậm hơn ở thí nghiệm (2).
Câu 26: Phản ứng oxi hoá – tự khử là phản ứng oxi hoá – khử trong đó nguyên tử nhường và nhận 
electron thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hoá ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản 
ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá – tự khử?
 A. 2Cl2 + 3Fe 3FeCl2.B. CH 4 + 2O2 CO2 + 2H2O.
 C. NH4NO3 N2 + 2H2O.D. Cl 2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O.
Câu 27: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau:
 CO(g) + H2(g)
 +131,25 kJ
 C(s) + H2O(g)
 hoá học Năng lượng hoá
 Tiến trình phản ứng
Nhận định nào sau đây đúng? 
 A. Để 1 mol C(s) phản ứng cần cung cấp 131,25 kJ nhiệt.
 B. Phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt.
 C. Khi 1 mol C(s) phản ứng thì toả ra 131,25 kJ nhiệt.
 D. Phản ứng trên dễ dàng xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,479 lít khí H2. Giá trị của m là
 A. 2,8.B. 6,5.C. 5,6.D. 3,7.
B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 7/8 PHẠM TĂNG CÁT LƯỢNG (0398134251) LUYỆN THI THPT HOÁ HỌC 2023
Câu 1 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng 
electron (xác định rõ chất oxi hoá, chất khử).
a) H2S + O2 SO2 + H2O.
b) P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
Câu 2: (1,5 điểm): Các đồ bằng đồng để lâu ngày thường bị oxi hoá bởi khí oxygen (có trong không 
khí) thành màu đen làm mất giá trị thẩm mĩ. 
a) Viết phương trình hoá học của quá trình oxi hoá đồng trong khí oxygen (0,5 điểm).
b) Một vật làm bằng đồng nặng 326 gam, để một thời gian trong không khí bị oxi hoá. Người ta tiến 
hành sử dụng dung dịch hydrochloric acid (HCl) để làm sạch các mảng oxide đồng. Thể tích dung dịch 
HCl 1M cần dùng là 200 ml. Viết phương trình hoá học xảy ra. Tính khối lượng đồng đã bị oxi hoá 
(1,0 điểm).
Câu 3 (0,5 điểm): Luminol – “Chất chỉ điểm vết máu”. Kẻ giết người có thể phi tang xác nạn nhân và 
lau sạch máu, nhưng nếu không có hóa chất lau dọn cực mạnh, các hạt máu li ti vẫn sẽ bám lại trong 
nhiều năm. Để tìm ra vết máu dù đã được lau sạch, một trong những chất điều tra viên sử dụng là 
luminol. Khi xịt luminol lên bề mặt khả nghi, tắt điện và đóng kín cửa sổ, bề mặt dính máu sẽ phát ra 
ánh sáng xanh dương ngả xanh lá trong khoảng 30 giây. Cơ chế của phản ứng dựa vào phản ứng phát 
quang của luminol với dung dịch hydrogen peroxide (trong môi trường base, có mặt chất xúc tác):
 Ánh sáng
 Xúc tác
 Luminol
a) Biết phản ứng giữa H2O2 và Luminol là phản ứng oxi hoá – khử. Xác định vai trò của H2O2.
b) Dựa vào các dữ kiện trên cho biết chất xúc tác trong phản ứng phát quang trên là gì? 
 (Chúc các bạn thi tốt)
HOÁ CHIẾN BẤT HOÁ ĐIÊN Trang 8/8 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_de_so_0102_nam_hoc_2022_2023.docx