Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Gia Linh 04/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
 Môn: Hóa Học 10
 Đề: Minh họa Mã đề: 108
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; 
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, P=31, K=39.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào 
dưới đây?
 A. Nhiệt độ.B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất.D. Thể tích khí.
Câu 2. Nhận định nào dưới đây đúng?
 A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 3. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
 A. Nhiệt độ.
 B. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
 C. Chất xúc tác, diện tích bề mặt.
 D. Nồng độ, áp suất.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã 
được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ.B. Chất xúc tác. C. Nồng độ.D. Áp suất.
Câu 5. Chất xúc tác là chất
 A. làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
 B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
 C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
 D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
Câu 6. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6.
Câu 7. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
 A. fluorine.B. chlorine. C. bromine.D. iodine.
Câu 8. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
 A. F–, Cl–, Br–, I–.B. I –, Br–, Cl–, F–. C. F–, Br–, Cl–, I–.D. I –, Br–, F–, Cl–.
Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính khử.B. tính base. C. tính acid.D. tính oxi hóa.
Câu 10. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là
 A. HI.B. HCl. C. HBr.D. HF.
Câu 11. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
 10 ml dd H2SO4 0,1M
 10 ml dd H2SO4 0,1M
 ................
 ........ ........
 ........ 10ml dd Na2S2O 3 0,1M ........ 10ml dd Na S O 0,05M
 ........ .................... 2 2 3
 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
 A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
 C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 12. Cho iron (hạt) phản ứng với dung dịch hydrochloric 1 M dư. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ tinh thể CuSO4.
(2) Thêm dung dịch HCl 1 M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt iron thành bột iron.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
 A. 1.B. 4. C. 3.D. 2.
Câu 13. Cho các phản ứng sau:
(a) 2Al(s) + Fe2O3(s)  Al2O3(s) + 2Fe(s).
(b) 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l).
(c) C(s) + O2(g)  CO2(g).
(d) CaCO3(s) + 2HCl(aq)  CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g).
Số phản ứng khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ bị thay đổi là
 A. 1.B. 2. C. 3.D. 4.
Câu 14. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với hydrochloric acid?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu.B. CaCO 3, H2SO4, Mg(OH)2.
 C. Fe, CuO, Ba(OH)2. D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
Câu 15. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch 
AgNO3 thì có thể nhận được
 A. 1 dung dịch.B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch.D. 4 dung dịch.
Câu 16. Rót 3 mL dung dịch HBr 1 M vào 2 mL dung dịch NaOH 1 M, cho quỳ tím vào dung dịch sau 
phản ứng, mẩu quỳ tím sẽ
 A. hóa màu đỏ. B. hóa màu xanh.C. mất màu tím. D. không đổi màu.
Câu 17. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của 
 -5
phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol (L.s). Giá trị của a là
 A. 0,018.B. 0,016. C. 0,012.D. 0,014.
Câu 18. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 ℃, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 4 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ 
giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70 ℃ xuống 40 ℃?
 A. 32 lần.B. 64 lần. C. 8 lần.D. 16 lần.
Câu 19. Chọn phát biểu không đúng?
 A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid.
 – –
 B. Ion F và Cl không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.
 C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ.
 D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các nguyên tử halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
(e) Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
 A. 2.B. 3.C. 4 .D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 21. Hoàn thành các phương trình minh họa tính chất hóa học của các nguyên tố halogen:
a) Cl2 + H2 
b) SiO2 + HF 
 100 oC
c) Cl2 + KOH  
d) AgNO3 + CaI2 
Câu 22. Để hoà tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng vừa đủ 450 mL dung dịch 
HCl 2M, thu được dung dịch A và V L khí H2 (đkc).
a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b) Tính giá trị V.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 23. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng 
nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. 
Lượng chlorine được bơm vào nước trong bể để tiếp xúc theo tỉ lệ 5g/m 3. Nếu với dân số Hà Nội là 8,5 
triệu người (theo thống kê META tổng hợp tính tới tháng 02 năm 2022), mỗi người trung bình dùng 300 L 
nước/ 1ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc 
xử lí nước?
 ------------- HẾT ---------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_ma_de_108_nam_hoc_2022_2023_co.docx