Bộ câu hỏi ôn tập chương 1-3 Hóa học 10
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập chương 1-3 Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ câu hỏi ôn tập chương 1-3 Hóa học 10

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1: Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 3: Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 4: Lớp electron có số electron tối đa gọi là lớp electron bão hòa. Tổng số electron tối đa có trong các lớp L và M là A. 2 và 8 B. 8 và 10 C. 8 và 18 D. 18 và 32. Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 6: Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron? A. Có cùng sự định hướng không gian. B. Có cùng mức năng lượng. C. Khác nhau về mức năng lượng. D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. Câu 7: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử fluorine (F) là 9. Trong nguyên tử fluorine, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 2. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 8: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 4 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 9:Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 10: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17). Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 14: Cấu hình electron củanguyên tử có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8. Câu 15: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử aluminium (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1. Chọn đáp án sai? A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron. C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 17: Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim. C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại. Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. O (Z = 8). B. S (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24). Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. 35 Câu 20: Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion 17 Cl là A. 52. B. 35. C. 53. D. 51. Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p63d1. D. 1s22s22p63s23p64s2. Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 14 19 19 20 28 29 30 40 40 40 A. 6 X, 7 Y, 8 Z . B. 9 X, 10Y, 10 Z. C. 14 X, 14 Y, 14 Z . D. 18 X, 19 Y, 20Z . Câu 23: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về đồng vị? A. Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau. B. Những ion có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau. C. Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau. D.Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau. 26 X 55 Y 26 Z Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 , 26 , 12 ? A.X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X và Y có cùng số neutron. D. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. Câu 25: Cho những phát biểu sau về các đồng vị của một nguyên tố hóa học: (1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau. (2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau. (3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử. (4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3.D.4. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU CHƯƠNG 2 Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA. C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kì 3 và nhóm VA. Câu 2: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. số electron như nhau. B. số lớp electron như nhau. C. cùng số electron s hay p. D. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. Câu 3: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 4: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 5: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 6: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 7: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 8: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 9: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 10: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2. Câu 12: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O. Câu 13: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do: A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước. B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước. C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước (ở ba chu kì đầu). D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. Câu 14: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau: A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F. Câu 15: Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần như sau: A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O. C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B,C. Câu 16: Oxide cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là A. Magnesium. B. Nitrogen. C. Carbon. D. Phosphorus. Câu 17: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì A. phi kim mạnh nhất là iodine. B. kim loại mạnh nhất là lithium. C. phi kim mạnh nhất là fluorine. D. kim loại yếu nhất là caesium. Câu 18: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X thuộc nhóm VA. B. A, M thuộc nhóm IIA. C. M thuộc nhóm IIB. D. Q thuộc nhóm IA. Câu 19: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. B. A, M thuộc chu kì 3. C. M, Q thuộc chu kì 4. D. Q thuộc chu kì 3. Câu 20: Tìm câu sai trong những câu dưới đây: A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Trong chù kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau. D. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và 7). Câu 21: Nguyên tử X có Z = 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 22: Cho các nguyên tố sau: Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17). Các giá trị bán kính nguyên tử (pm) tương ứng trong từng trường hợp nào sau đây là đúng? A. Na (157); Al (125); Cl (99). B. Na (99); Al (125); Cl (157). C. Na (157); Al (99); Cl (125). D. Na (125); Al (157); Cl (99). Câu 23: Cho các nguyên tố sau: Si (Z = 14), P (Z = 15) và S (Z = 16). Các giá trị độ âm điện tương ứng trong trường hợp nào sau đây là đúng? A. Si (2,19); P (1,90); S (2,58). B. Si (2,58); P (2,19); S (1,90). C. Si (1,90); P (2,19); S (2,58). D. Si (1,90); P (2,58); S (2,19). Câu 24: Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid? A. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3. B. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4. C. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4. D. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4. Câu 25: Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính base? A. K2O; Al2O3; MgO; CaO. B. Al2O3; MgO; CaO; K2O. C. MgO; CaO; Al2O3; K2O. D. CaO; Al2O3; K2O; MgO. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỀU CHƯƠNG 3 Câu 26: Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm helium? A. Mg2+. B. O2–. C. Na+. D. Li+. Câu 27: Trong sự hình thành phân tử lithium fluoride (LiF), ion lithium và ion fluoride đã lần lượt đạt được cấu hình electron bền của khí hiếm nào? A. Helium và neon. B. Helium và argon. C. Neon và argon. D. Cùng là neon. Câu 28: Không cần sử dụng hiệu độ âm điện, có bao nhiêu phân tử trong số các phân tử sau có liên kết ion BaCl2, CS2, Na2O và HI? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 29: Tổng số các phân tử có cực trong số các phân tử sau: Cl2, O2, CCl4, CO2 và SO2 là bao nhiêu? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 30: Trong phân tử iodine (I2), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó, mỗi nguyên tử iodine đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây? A. Xe. B. Ne. C. Ar. D. Kr. Câu 31: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây? A. H2S. B. PCl5. C. SiO2. D. Br2. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn. B. Các electron tham gia liên kết đồng thời bị hút về phía hai hạt nhân. C. Phân tử có một momen lưỡng cực. D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử. Câu 33: Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở điểm nào sau đây? A. Tính bão hòa lớp electron ở vỏ nguyên tử. B. Tuân theo quy tắc octet. C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng. Câu 34: Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau: CH 3–C≡C–CH3. Số liên kết σ trong phân tử A là A. 6. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 35: Cho các giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và Cl (3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. Na3P. B. MgS. C. AlCl3. D. LiBr. Câu 36: Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. X và Y có thể tạo thành hợp chất R. Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Ion. B. Cộng hóa trị phân cực. C. Cộng hóa trị không phân cực. D. Hydrogen. Câu 37: X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Các cặp nguyên tố có thể tạo thành liên kết ion và cộng hóa trị phân cực lần lượt là A. (X, Y); (X, Z) và (Y, Z). B. (X, Z); (Y, Z) và (X, Y). C. (X, Y); (Y, Z) và (X, Z). D. (Z, Y); (Y, X) và (X, Z). Câu 38: Cho các chất sau: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 39: Cho các chất sau: (1) H2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH3; (6) HBr; (7) CO2; (8) K2S. Số chất có liên kết cộng hóa trị là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Dãy gồm các ion X+, Y– và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl–, Ar. B. Li+, F–, Ne. C. Na+, F–, Ne. D. K+, Cl–, Ar. Câu 41: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s 22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 43: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O2, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O. Câu 44: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị phân cực. C. hydrogen. D. cộng hoá trị không phân cực. Câu 45: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. giữa các phi kim với nhau. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 46: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 47: Trong phân tử nitrogen, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị không có cực. B. ion yếu. C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực. Câu 48: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. ion. B. cộng hóa trị không cực. C. hydrogen. D. cộng hóa trị có cực. Câu 49: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion. B. hydrogen. C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực. Câu 50: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3là liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị phân cực. C. ion. D. hydrogen.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_de_so_1_nam_hoc_2022_2023_co.docx