Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang Gia Linh 03/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
 Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
 Môn: HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRắc Nghiệm
Câu 1: Lớp L có số phân lớp electron bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số 
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 3: Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 4: Lớp electron có số electron tối đa gọi là lớp electron bão hòa. Tổng số electron tối đa có trong 
các lớp L và M là
A. 2 và 8 B. 8 và 10 C. 8 và 18 D. 18 và 32.
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất.
B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Lớp N có 4 orbital.
Câu 7: Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
A. Có cùng sự định hướng không gian.
B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Câu 8: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử fluorine (F) là 9. Trong nguyên tử fluorine, số 
electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 9: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 4 electron. Số 
đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 10:Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton 
có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Vị trí của nguyên tố X 
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kì 3 và nhóm VA.
Câu 12: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của 
các nguyên tố nhóm A có
A. số electron như nhau. B. số lớp electron như nhau.
C. cùng số electron s hay p. D. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 13: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
Câu 14: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các 
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 15: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 16: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái 
sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
Câu 17: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 18: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố 
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.
Câu 19: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 20: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.
Câu 21: Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm helium?
A. Mg2+. B. O2–. C. Na+. D. Li+.
Câu 22: Trong sự hình thành phân tử lithium fluoride (LiF), ion lithium và ion fluoride đã lần lượt đạt 
được cấu hình electron bền của khí hiếm nào?
A. Helium và neon. B. Helium và argon. C. Neon và argon. D. Cùng là neon.
Câu 23: Không cần sử dụng hiệu độ âm điện, có bao nhiêu phân tử trong số các phân tử sau có liên kết 
ion BaCl2, CS2, Na2O và HI?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 24: Tổng số các phân tử có cực trong số các phân tử sau: Cl2, O2, CCl4, CO2 và SO2 là bao nhiêu?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 25: Trong phân tử iodine (I2), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. 
Nhờ đó, mỗi nguyên tử iodine đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây?
A. Xe. B. Ne. C. Ar. D. Kr.
Câu 26: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây?
A. H2S. B. PCl5. C. SiO2. D. Br2.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl?
A. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn.
B. Các electron tham gia liên kết đồng thời bị hút về phía hai hạt nhân.
C. Phân tử có một momen lưỡng cực.
D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách 
đều hai nguyên tử.
Câu 28: Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở điểm nào sau đây?
A. Tính bão hòa lớp electron ở vỏ nguyên tử. B. Tuân theo quy tắc octet.
C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng.
Câu 29: Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau: CH3–C≡C–CH3. Số liên kết σ trong phân tử A là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 30: Cho các giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al 
(1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và Cl (3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết ion?
A. Na3P. B. MgS. C. AlCl3. D. LiBr.
II. Tự Luận
Câu 31: (1,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34, trong đó 
tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
(a) Tính số proton, neutron và electron của X?
(b) Xác định số khối và viết kí hiệu nguyên tử của X?
Câu 32. (0,5 điểm) Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Trong tự nhiên, boron 
 10 11
có hai đồng vị là 5 B và 5 B . Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Câu 33. Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết trong hợp chất: Na2O, MgCl2

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_de_so_1_nam_hoc_2022_2023_co.docx