Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang Gia Linh 03/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I Hóa học 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
 Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
 Môn: HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các 
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17).
Câu 2: Chọn cấu hình electron không đúng?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8.
Câu 7: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là
A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử aluminium (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1. Chọn đáp án sai?
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu 10: Cho biết cấu hình electron của X: 1s 22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào 
sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm 
VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2.
Câu 12: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức 
oxide cao nhất của R là
A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O.
Câu 13: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì 
trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở cu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì 
trước (ở ba chu kì đầu).
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 14: Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau:
A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F.
Câu 15: Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần như sau:
A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B, C.
Câu 16: Oxide cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là
A. Magnesium. B. Nitrogen. C. Carbon. D. Phosphorus.
Câu 17: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iodine. B. kim loại mạnh nhất là lithium.
C. phi kim mạnh nhất là fluorine. D. kim loại yếu nhất là caesium. Câu 18: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau 
đây là đúng?
A. X thuộc nhóm VA. B. A, M thuộc nhóm IIA.
C. M thuộc nhóm IIB. D. Q thuộc nhóm IA.
Câu 19: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau 
đây là đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. B. A, M thuộc chu kì 3.
C. M, Q thuộc chu kì 4. D. Q thuộc chu kì 3.
Câu 20: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chù kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và 7).
Câu 21: Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. X và Y có thể tạo 
thành hợp chất R. Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Ion. B. Cộng hóa trị phân cực.
C. Cộng hóa trị không phân cực. D. Hydrogen.
Câu 22: X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 19, 16. Các cặp nguyên tố có thể 
tạo thành liên kết ion và cộng hóa trị phân cực lần lượt là
A. (X, Y); (X, Z) và (Y, Z). B. (X, Z); (Y, Z) và (X, Y).
C. (X, Y); (Y, Z) và (X, Z). D. (Z, Y); (Y, X) và (X, Z).
Câu 23: Cho các chất sau: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa 
trị không phân cực là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: Cho các chất sau: (1) H2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH3; (6) HBr; (7) CO2; (8) K2S. Số 
chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Dãy gồm các ion X+, Y– và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. Na+, Cl–, Ar. B. Li+, F–, Ne. C. Na+, F–, Ne. D. K+, Cl–, Ar.
Câu 26: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố 
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R +. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái 
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 29: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 
học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 30: Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết ion?
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3.
C. HCl, H2S, NaCl, Na2O. D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl.
II. Tự Luận
Câu 31: (1,0 điểm) X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần 
hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 32. 
a) Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y?
b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn?
Câu 32: (0,5 điểm) Nguyên tố R nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm 
91,18% về khối lượng. Xác định nguyên tố R và tính phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất 
của R.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_de_so_2_nam_hoc_2022_2023_co.docx