Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề 100+101- Năm học 2022-2023 - Trường THPT Mai Hắc Đế (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề 100+101- Năm học 2022-2023 - Trường THPT Mai Hắc Đế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề 100+101- Năm học 2022-2023 - Trường THPT Mai Hắc Đế (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THPT Môn: HÓA HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) Mã đề: 100 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 2. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên..(1).. của..(2).. trong một đơn vị..(3).." A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích. B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 3. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 4. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện Câu 5. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 6. Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn? A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. Câu 7. Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi: A. Tăng nồng độ chất tham gia B. Giảm áp suất của chất khí C. Tăng nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác Câu 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là? A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 9. Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây? A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I. Câu 10. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2. Câu 11. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây có hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt? A. NaBr. B. NaNO3. C. NaF. D. NaCl. Câu 12. Chất nào được dùng để khắc hoa văn lên thủy tinh? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA. Câu 14. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen? A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine. Câu 15. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây? A. NO, AgNO3, Cu, Zn, NaOH. B. AgNO3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO. C. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2. D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO2. Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3. Câu 17. Người ta thường dùng iodine để làm chất thử nhận biết: A. Chlorine. B. Hồ tinh bột. C. Benzen. D. Bromine. Câu 18. Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O. Thì Cl2 đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Môi trường. Câu 19. Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide không màu là: A. Tạo ra dung dịch màu tím đen. B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi. C. Thấy có khí thoát ra. D. Tạo ra dung dịch màu vàng nâu. Câu 20. Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm VIIA? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. C. Đều có số oxi hóa -1. D. Tác dụng được với hydrogen. II. TỰ LUẬN Câu 21. Cho 100ml dung dịch FeCl3 1M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được? Câu 22: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen: a) Br2 + Fe b) F2 + H2O c) Cl2 + Ca(OH)2 d) Cl2 + Nal Câu 23: Phản ứng phân hủy H2O2: H2O2 → H2O + ½ O2 Kết quả thí nghiệm đo nồng độ H2O2 tại các thời điểm khác nhau được trình bày trên Bảng sau. Thời gian phản ứng (h) 0 3 6 9 12 Nồng độ H2O2 (mol/L) 1,000 0,707 0,500 0,354 0,250 Hãy tính tốc độ phản ứng theo nồng độ H2O2 trong các khoảng thời gian từ: a) 0 giờ đến 3 giờ; b) 3 giờ đến 6 giờ Từ đó nhận xét về sự thay đổi tốc độ theo thời gian Câu 24: Ở 20 °C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 30 °C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min). Hãy tính hệ số nhiệt độ Van't Hoff của phản ứng trên. ---------------------------Hết ------------------------------ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THPT Môn: HÓA HỌC LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) Mã đề: 101 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 2. Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau. "Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng" A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao. C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều. Câu 3. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 4. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 5. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện Câu 6. Phát biểu nào về chất xúc tác là không đúng? A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng B. Chất xúc tác làm giảm thời gian đạt tới cân bằng của phản ứng C. Chất xúc tác được hoàn nguyên sau phản ứng D. Chất xúc làm cho phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận. Câu 7. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau). Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là. A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).C. như nhau.D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). Câu 8. Cho bốn đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 9. Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây? A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I. Câu 10. Số oxi hóa của nguyên tố chlorine trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là: A. -1; +1; -1; +5. B. -1; -1; +1; +3. C. +1; +1; -1; +3. D. -1; -1; +1; +5. Câu 11. Nước Javel dùng để tẩy trắng vải, sợi vì: A. Có tính khử mạnh. B. Có khả năng hấp thụ màu. C. Có tính axit mạnh. D. Có tính oxi hóa mạnh. Câu 12. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2. Câu 13. Người ta thường dùng iodine để làm chất thử nhận biết: A. Chlorine. B. Hồ tinh bột. C. Benzen. D. Bromine. Câu 14. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là? A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 15. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. BaCl2. B. NaCl. C. KF. D. NaBr. Câu 16. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây có hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt? A. NaBr. B. NaNO3. C. NaF. D. NaCl. Câu 17. Chất nào được dùng để khắc hoa văn lên thủy tinh? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl. Câu 18. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA. Câu 19. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen? A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine. Câu 20. Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O. Thì Cl2 đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Môi trường. II. TỰ LUẬN Câu 21. Cho 100ml dung dịch FeCl3 2M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được? Câu 22: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen: a) Cl2 + Fe b) F2 + H2O c) Cl2 + NaOH d) Br2 + Nal Câu 23: Phản ứng phân hủy H2O2: H2O2 → H2O + ½ O2 Kết quả thí nghiệm đo nồng độ H2O2 tại các thời điểm khác nhau được trình bày trên Bảng sau. Thời gian phản ứng (h) 0 3 6 9 12 Nồng độ H2O2 (mol/L) 1,000 0,707 0,500 0,354 0,250 Hãy tính tốc độ phản ứng theo nồng độ H2O2 trong các khoảng thời gian từ: a) 3 giờ đến 6 giờ; b) 6 giờ đến 9 giờ Từ đó nhận xét về sự thay đổi tốc độ theo thời gian Câu 24: Ở 20 °C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 30 °C, tốc độ phản ứng này là 0,1 mol/(L.min). Hãy tính hệ số nhiệt độ Van't Hoff của phản ứng trên. ---------------------------Hết --------------------------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THPT MAI HẮC ĐẾ Môn: HÓA HỌC LỚP 10 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC TN 100, 101. 4 điểm 1A 2B 3B 4A 5A 6B 7B 8C 9A 10A 11A 12B 13D 14C 15B 16B 17B 18C 19D 20C 1A 2B 3A 4A 5A 6A 7A 8D 9D 10D 11D 12A 13B 14C 15C 16A 17B 18D 19C 20C Tự luận Đề 100 Câu 21 (1 điểm): m= 0,3 (108+35,5) (1 đ) Câu 22 (2 điểm) : a. FeBr3 (0,5/1 ý) b. HF + O2 c. CaCl2 + CaClO2 + H2O d. NaCl + I2 Câu 23 (2 đ) : v= -(0,707-1)/(3-0) V= -(0,5- 0,707)/(6-3) Từ đó cho thấy tốc độ giảm dần theo thời gian Câu 24 (1 điểm): hệ số van hoff = 0,15/0,05 = 3 Đề 101 Câu 21: (1 điểm): m= 0,6 (108+35,5) (1 đ) Câu 22 (2 điểm) : a. FeCl3 (0,5/1 ý) b. HF + O2 c. NaCl + NaClO + H2O d. NaBr + I2 Câu 23 (2 đ) : V= -(0,5- 0,707)/(6-3) V= -(0,354-0,5)/(9-6) Từ đó cho thấy tốc độ giảm dần theo thời gian Câu 24 (1 điểm): hệ số van hoff = 0,1/0,05 = 2
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_100101_nam_hoc_2022_2.docx