Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

docx 8 trang Gia Linh 05/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Đề kiểm tra học kỳ 2 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
 Sở GD & ĐT Hà Nội
 ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2022-2023
 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
 MÔN HÓA HỌC 10
 ---------------------
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Mã đề 101 --------------------------------------------
Họ và tên HS: .....................................................................Lớp:............. Hs làm trực tiếp ra đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử.B. chất oxi hoá.C. acid.D. base.
Câu 2. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 3. Số oxi hóa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là
A. 0, -1, -1.B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1.D. 0, 0, 0.
Câu 4. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 
 o
Câu 5. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 6. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 7. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H (g) + O (g) 2H O(l) o = -571,68kJ.
 2 2 2 rH298
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 8. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2.B. Cl 2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 9. Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C-H C-C C=C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
 Biến thiên enthalpy của phản ứng CH3-CH2-CH3 (g)  CH4 (g) + CH2=CH2 (g) có giá trị là
A. +103 kJ.B. -103 kJ.C. +80 kJ.D. -80 kJ.
Câu 10. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tácD. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 11. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 12. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. 
 (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá.
 (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. 
Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:
A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4.C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4.
Câu 13. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất 
khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? 
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. 
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu. -
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 15. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium 
chlorate (KClO3): 
(a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2).
(b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao.
(c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là
A. a, c. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c.
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Zn tác dụng với Br2, đun nóng.
(b) Cho Cl2 tác dụng với nước 
(c) Cho Br2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Cho H2 tác dụng với I2, xúc tác, đun nóng.
Câu 2. NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO 3 và HCl có tỉ lệ 1:3) 
NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng sau: 2NOCl  2NO + Cl2. 
Tốc độ phản ứng ở 700C là 2.10-7 mol/(L.s) và ở 800C là 4,5.10-7 mol/(L.s).
(a) Tính hệ số nhiệt độ  của phản ứng. 
(b) Tính tốc độ phản ứng ở 600C.
Câu 3. “Muối iốt” có thành phần chính là sodium chloride (NaCl) có bổ sung một lượng nhỏ potassium 
iodide (KI) nhằm bổ sung nguyên tố vi lượng iodine cho cơ thể, ngăn bệnh bướu cổ, phòng ngừa khuyết tật 
trí tuệ và phát triển, Trong 100 g muối iốt có chứa hàm lượng ion iodide dao động từ 2 200 휇g – 2 500 휇g; 
lượng iodide cần thiết cho một thiếu niên hay trưởng thành từ 66 휇g – 110 휇g/ngày. Trung bình, một thiếu 
niên hay trưởng thành cần bao nhiêu g muối iốt trong một ngày?
(Cho biết M của các nguyên tử là: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127)
Bài làm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 ĐA
 .. 
 .. 
 .. 
 Sở GD & ĐT Hà Nội
 ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2022-2023
 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
 MÔN HÓA HỌC 10
 ---------------------
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Mã đề 102 --------------------------------------------
Họ và tên HS: .....................................................................Lớp:............. Hs làm trực tiếp ra đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?
A. IA.B. IIA. C. VIA.D. VIIA.
 o
Câu 2. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(k) → 2HCl ∆rH298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là
A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thếD. Phản ứng phân hủy.
Câu 3. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là. 
A. +1 và +1. B. -4 và +6.C. -3 và +5.D. -3 và +6.
Câu 4. Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào?
A. Tăng dần.B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm dần.D. Giảm sau đó tăng dần.
Câu 5. Thế nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 6. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
A. F2.B. Cl 2. C. Br2.D. I 2.
Câu 7. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng 
tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
A. I2. B. Br2.C. Cl 2.D. F 2.
Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn.
B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn.
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. NH3 + HCl NH4ClB. H 2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HClD.4NH 3 + 3O2 2N2 +6H2O
 o
Câu 10. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào 
tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M.
 o
C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 11. Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaF.B. NaCl. C. NaBr.D. NaI.
Câu 12. Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C-H C-C C=C H-H
 Eb (kJ/mol) 418 346 612 432
Biến thiên enthalpy của phản ứng CH2=CH-CH3 (g) + H2  CH3-CH2-CH3 (g) có giá trị là
A. -138 kJ.B. +138 kJ.C. +404 kJ.D. -404 kJ.
Câu 13. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. đốt trong lò kín. B. xếp củi chặt khít. C. thổi hơi nước. D. thổi không khí khô.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các đơn chất halogen, Fluorine có tính oxi hoá mạnh nhất.
B. Iodine phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.
C. Cl2 oxi hoá được NaBr trong dung dịch. 
D. Trong hợp chất với Hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hoá -1.
Câu 15. Cho phản ứng hoá học tổng hợp ammonia:
 N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Khi tăng nồng độ của Hydrogen lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào?
A. tăng đi 3 lần. B. tăng lên 9 lần. C. tăng lên 18 lần.D. tăng lên 27 lần
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho F2 tác dụng với H2.
(b) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng. 
(c) Cho Br2 tác dụng với dung dịch NaI.
(d) Cho I2 tác dụng với Al, xúc tác, đun nóng.
Câu 2. Khi phân huỷ nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ 1:3) xảy ra phản ứng:
2NO + Cl2  2NOCl
Biết ở 25oC tốc độ phản ứng là 1,75.10-4 mol/L.s và hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3.
a, Tính tốc độ phản ứng ở 45oC.
b, Phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ nào để tốc độ phản ứng đạt 5,83.10-5 mol/L.s?
Câu 3. Chloramine B (C6H5ClNNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt vật dụng 
hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B có tác dụng diệt nấm 
mốc, vi khuẩn, virus gây bệnh cho người. Chloramine B có dạng viên nén (mỗi viên có khối lượng 0,3 - 2,0 
gam) và dạng bột. Chloramine B 25% (250 mg chlorine hoạt tính trong một viên nén như hình bên) được 
dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. 
Nồng độ chloramine B khi hoà tan vào nước đạt 0,001% có tác dụng sát khuẩn 
dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 
25% ( loại viên 1 gam ) để xử lí bình chứa 300 lít nước, biết khối lượng riêng 
của nước là 1g/ml?
(Cho biết M của các nguyên tử là: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127)
Bài làm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 ĐA
 .. 
 .. 
 .. 
 Sở GD & ĐT Hà Nội
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2022-2023
 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
 MÔN HÓA HỌC 10
 ---------------------
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Mã đề 103 --------------------------------------------
Họ và tên HS: .....................................................................Lớp:............. Hs làm trực tiếp ra đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. đốt cháy.B. phân huỷ.C. trao đổi. D. oxi hoá – khử.
Câu 2. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A. Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom.
Câu 3. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện 
chuẩn?
A. những hợp chất bền vững nhất. B. những đơn chất bền vững nhất.
C. những oxide có hóa trị cao nhất.D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.
Câu 4. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.B. +1. C. -1.D. +3.
Câu 5. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây?
A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên.. D. Tuyến thượng thận.
Câu 6. Số oxi hóa của Na, Mg, Al trong Na+, Mg2+, Al3+ lần lượt là
A. -1, -2, -3. B. +1, +2, +3.C. -1, +2, +3.D. +1, +2, -3
Câu 7. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N (g) + O (g) 2NO(l) o = +179,20kJ
 2 2 rH298
 Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. tỏa nhiệt.D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 8. Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến 
iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. 
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. 
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. 
D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 9. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
 o -1
 Δ f H 298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72
Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là 
A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ. D. 197,78 kJ.
Câu 10. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 11. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g)
Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc 
độ phản ứng là
A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 12. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được 
nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 13. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là
A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 14. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm thể tích dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaF. C. Ca(OH) 2.D. NaBr.
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na tác dụng với Br2, đun nóng.
(b) Cho F2 tác dụng với nước 
(c) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Cho H2 tác dụng với I2, xúc tác, đun nóng.
Câu 2. Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min).
(a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên.
(b) Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 400C (giả thiết hệ số nhiệt độ  trong khoảng nhiệt độ này không đổi).
Câu 3. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. 
Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng 
chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5 g/m3. Nếu với dân số Hà Nội là 3 triệu, mỗi người 
dùng 200L nước/ ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày 
cho việc xử lí nước? 
(Cho biết M của các nguyên tử là: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127)
Bài làm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 ĐA
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 Sở GD & ĐT Hà Nội
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2022-2023
 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
 MÔN HÓA HỌC 10
 ---------------------
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Mã đề 104 --------------------------------------------
Họ và tên HS: .....................................................................Lớp:............. Hs làm trực tiếp ra đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dùng tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng của yếu tố ảnh hưởng nào đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ.
C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 2. Cho quá trình . Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :
A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 3. Đi từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố như thế nào?
A. Tăng dần.B. Giảm dần. C. Không thay đổi.D. Tăng sau đó giảm dần.
Câu 4. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A 2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức. V=k[A 2][B2]. Trong 
phản ứng trên, hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. nồng độ chất A2. B. nhiệt độ. C. nồng độ chất B2. D. chất xúc tác.
Câu 5. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
A. ns2np5.B. ns 2np4.C. ns 2.D. ns 2np6.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn.
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 7. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:
A. Lục nhạt.B. Vàng lục. C. Nâu đỏ.D. Tím đen.
Câu 8. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapy của một phản ứng?
A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được. 
B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol
D. Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
 o
Câu 10. Cho phản ứng sau: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(g) có ∆rH298= 178,29 kJ. Phản ứng trên là
A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng oxi hoá – khử.
C. phản ứng tỏa nhiệt.D. phản ứng hoá hợp.
Câu 11. Cho phản ứng sau: 4NH3 + 5 O2 → 4 NO + 6 H2O
 o -1
 Δ f H 298 (kJ mol ) -46,3 0 +90,4 -241,8
Biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn có giá trị là 
A. –452 kJ. B. –904 kJ. C. 452 kJ. D. 904 kJ.
Câu 12. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc 
độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi?
A. tăng 3 lần B. tăng 6 lần C. tăng 9 lầnD. không đổi
Câu 13. Đâu là mô tả sai về đơn chất I2?
A. Thăng hoa khi đun nóng.
B. Thiếu iodine có thể gây nên tác hại cho sức khoẻ như gây bệnh bướu cổ, thiểu năng trí tuệ 
C. Oxi hóa được nước.
D. Hỗn hợp ethanol và iodine là chất sát trùng phổ biến.
Câu 14. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra 
nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng?
A. NaBr.B. NaOH. C. NaI.D. MgCl 2. Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử halogen chỉ nhận thêm electron khi phản ứng với các chất khác để tạo liên kết hóa học.
(2) Nhóm halogen có tính phi kim mạnh hơn các nhóm phi kim còn lại trong bảng tuần hoàn.
(3) Hóa trị phổ biến của các halogen là VII.
(4) Khi đơn chất halogen phản ứng với kim loại sẽ tạo hợp chất có liên kết ion.
(5) Khi đơn chất halogen phản ứng với một số phi kim sẽ tạo hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1B. 2 C. 3D. 4
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho I2 tác dụng với kim loại K, đun nóng.
(b) Cho Cl2 tác dụng với Fe 
(c) Cho Br2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
(d) Cho F2 tác dụng với nước.
Câu 2. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2, ở 350oC tốc độ phản ứng là 2,57.10-5 mol/L.s
a, Tính tốc độ phản ứng ở 450oC.
b, Phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ nào để tốc độ phản ứng đạt 8,03.10-7 mol/L.s?
Câu 3. Bromine là nguyên liệu điều chế các hợp chất chứa bromine trong y dược, nhiếp ảnh, chất nhuộm, 
chất chống nổ cho động cơ đốt trong, thuốc trừ sâu, Để sản xuất bromine từ nguồn nước biển có hàm lượng 
84,975 gam NaBr/m3 nước biển người ta dùng phương pháp thổi khí chlorine vào nước biển. Lượng khí 
chlorine cần dùng phải nhiều hơn 10% so với lí thuyết. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng 
chlorine cần dùng để điều chế bromine có trong 1000 m3 nước biển là bao nhiêu kg?
(Cho biết M của các nguyên tử là: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Na=23)
Bài làm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 ĐA
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_2_hoa_hoc_10_ma_de_101_104_nam_hoc_2022_2.docx