Đề kiểm tra học kỳ I Hóa học 10 - Ngọc Linh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Hóa học 10 - Ngọc Linh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I Hóa học 10 - Ngọc Linh (Có đáp án + Ma trận)

Tiết : KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Năng lực : Năng lực chung - Năng lực tổng hợp kiến thức: trả lời được các câu hỏi có kiến thức tổng hợp - Năng lực làm việc tự học: tự tổng hợp, hệ thống, sơ đồ hóa kiến thức đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra. Năng lực hóa học: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học; - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn. - Năng lực giải quyết vấn đề: + Xác định được số electron ở các phân lớp, các lớp, số electron độc thân. + Rèn luyện kĩ năng quan sát, dự đoán tính chất dựa vào cấu tạo nguyên tử. + Viết cấu hình electron nguyên tử ở dạng khai triển, dạng thu gọn, theo lớp. + Giải các bài tập về xác định số proton, số nơtron, số electron và số khối của nguyên tử, toán về đồng vị và một số bài tập liên quan. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ ôn tập; trung thực, cần thận trong kiểm tra. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV) Ma trận, đề, đáp án. 2. Học sinh (HS) Ôn tập các chương: - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử. - Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. - Chương 3: Liên kết hóa học. III . MA TRẬN VÀ ĐỀ ĐỀ XUẤT - Hình thức: 70% TNKQ (25 câu) + 30% TL (3 câu) - Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút Trong đó 30 phút làm trắc nghiệm và 15 phút làm tự luận S NỘI ĐƠN CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổn Tg Tỷ T DUNG VỊ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO g lệ T KIẾN KIẾN TN Tg T T TN Tg T T TN Tg T T T T T T câu THỨC THỨC L g L g L g N g L g 1 Chương Thành 1 1, 1 1, 2 2, 5,3 1. CẤU phần 2 2 4 TẠO của NGUYÊ nguyên N TỬ tử Nguyê 2 2, 1 1, 1 5 4 8, 19, n tố 4 2 6 1 hóa học Cấu 2 2, 3 3, 5 6 13, trúc lớp 4 6 3 vỏ electro n của nguyên tưr 2 Chương Cấu tạo 3 3, 1 1, 4 4, 10, 2. BẢNG bảng 6 2 8 7 TUẦN tuần HOÀN hoàn CÁC các NGUYÊ nguyên N TỐ tố hóa HÓA học HỌC Xu 2 2, 1 1, 2 2, 5 6 13, hướng 4 2 4 3 biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố, thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì và nhóm Định 1 5 1 5 11, luật 1 tuần hoàn – Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 3 Chương Quy 1 1, 1 1, 2 2, 5,3 3. LIÊN tắc 2 2 4 KẾT octet HÓA Liên 2 2, 2 2, 5,3 HỌC kết ion 4 4 Liên 1 1, 1 1, 1 5 3 7, 16, kết 2 2 4 4 cộng hóa trị TỔNG CÂU 14 0 7 1 4 1 0 1 28 45 100 TỔNG ĐIỂM 3,9 0 1,9 1 1,1 1 0 1 2 6 2 TỶ LỆ 39,2% 29,6% 21,2% 10% ĐỀ: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm, gồm 25 câu hỏi) Chương 1: Nhận biết Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là không đúng : A. 3p.B. 2p. C. 3f.D. 4d. 23 Câu 2: Nguyên tử 11 Na có số proton, electron và neutron lần lượt là A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13.D. 11, 11, 13. Câu 3: Dựa vào số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không biết A. số thứ tự, chu kì, nhóm B. số electron trong nguyên tử C. số proton của hạt nhân D. số neutron của hạt nhân Câu 4: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L là A. 6 B. 2 C. 8 D. 4. Câu 5: Orbital nguyên tử (AO) là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Thông hiểu Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là kim loại: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6 Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là A. 7; 8.B. 5; 6. C. 1; 2.D. 7;9. Câu 8: Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli? A. 1s²2s¹.B. 1s²2s²2p³. C. 1s²2s²2p 3s².D. 1s²2s²2p 73s². Vận dụng Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là A. 29. B. 27 C. 28. D. 26. 63 65 Câu 10: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị bền là 29 và 29 . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63 63,54. Tỉ lệ % đồng vị 29 là A. 70%.B. 27%. C. 73%.D. 64%. Chương 2: Nhận biết Câu 11: Nguyên tố kim loại M thuộc chu kỳ 4 và có 7 electron hoá trị. Cấu hình electron của nguyên tử M là: A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d54s2. C. 1s22s22p63s23p64s24p5.D. 1s 22s22p63s23p64s2. Câu 12: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính kim loại giảm dầnB. Độ âm điện tăng dần C. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần Câu 13: Chỉ ra nội dung sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn. C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu. Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là A. 3 và 3.B. 3 và 4. C. 4 và 4.D. 4 và 3. Câu 15: Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố s.B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố P. Thông hiểu Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm IVA.B. chu kì 3, nhóm VIA. C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 17: Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và Oxygen là R 2O5. Cấu hình electron nào sau đây của R là đúng nhất: A.1s22s22p1.B. 1s 22s22p5 C. 1s22s22p3 D. 1s22s2. Vận dụng Câu 18: X thuộc nhóm IVA, phần trăm khối lượng của X trong hợp chất khí với hydrogen là 75%. Phần trăm khối lượng của X trong oxide cao nhất là A. 53,33%B. 46,67% C. 72,73%D. 27,27% Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1 lít nước, thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc). Nồng độ mol của KOH là bao nhiêu? A. 0,2M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,3M Chương 3 Nhận biết Câu 20: Chất nào có liên kết ion? A. K2O B. NH 3 C. Cl2 D. H2S Câu 21: Liên kết hóa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết cộng hóa trị không cực.B. liên kết ion. C. liên kết cho nhận. D. liên kết cộng hóa trị phân cực. Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon khi tham gia hình thành liên kết hoá học? A. Sulfur.B. Oxygen. C. Hydrogen.D. Chlorine. Câu 23: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết A. cộng hoá không cực.B. hydrogen. C. cộng hoá trị có cực. D. ion. Thông hiểu Câu 24: Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là: A. NaCl và MgO.B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl.D. N 2 và HCl. Câu 25: Nguyên tử nào sau đây là trường hợp ngoại lệ với quy tắt octet A. H₂O.B. NH 3. C. HCI. D. BF3. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm, gồm 3 câu hỏi) Câu 1: (1 điểm) Boron có 2 đồng vị 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình là 10,81. Tính phần trăm khối lượng của 10 đồng vị B trong B2O3 (Biết O=16) . Câu 2: (1 điểm) a) So sánh tính kim loại 4Be, 11Na, 12Mg. b) Sắp xếp theo chiều giảm tính acid: H2CO3, HNO3, H2SiO3. Câu 3: (1 điểm) Viết câu thức electron, công thức cấu tạo các chất sau: PH3, C2H6. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 Gọi x là % số nguyên tử của 10B 10 + 11(100 ― ) 0,25 = 10,81 100 Giải ra x=19% 0,25 Xét 1 mol B2O3 10 % = 2.0,19.10 100%=5,46% 0,5 2.10,81 16.3 Câu 2 a) So sánh tính kim loại 4Be, 11Na, 12Mg. 4Be < 12Mg < 11Na 0,5 b) Sắp xếp theo chiều giảm tính acid: H2CO3, HNO3, H2SiO3. HNO3>H2CO3>H2SiO3. 0,5 Câu 3 PH3 Mỗi Cte, CTCT đúng C2H6 được 0,25
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_hoa_hoc_10_ngoc_linh_co_dap_an_ma_tran.docx