Đề kiểm tra kết thúc học kì II Hóa học 10 - Đề số 1 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)

docx 6 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kết thúc học kì II Hóa học 10 - Đề số 1 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra kết thúc học kì II Hóa học 10 - Đề số 1 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)

Đề kiểm tra kết thúc học kì II Hóa học 10 - Đề số 1 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ II
 TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 10
 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút;
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM):
Câu 1: Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử luôn bằng
A. 0. B. +1. C. 2. D. 1.
Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 3: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 4: Cho phản ứng oxi hoá – khử sau: Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
Trong phản ứng này, chất khử là
A. Cu. B. Fe(NO3)2. C. Fe. D. Cu(NO3)2.
Câu 5: Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt được gọi là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng toả nhiệt.
C. phản ứng oxi hoá – khử. D. phản ứng thu nhiệt.
 o
Câu 6: Cho phương trình nhiệt học sau: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) rH298 571,6kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng 
thu vào nhiệt lượng 571,6 kJ.
B. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng 
toả ra nhiệt lượng 571,6 kJ.
C. Phản ứng tạo thành 1 mol nước ở trạng thái lỏng thu vào nhiệt lượng 571,6 kJ.
D. Phản ứng tạo thành 1 mol nước ở trạng thái lỏng toả ra nhiệt lượng 571,6 kJ.
Câu 7: Điều kiện: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và 
nhiệt độ 25 oC (hay 298 K) được gọi là
A. điều kiện chuẩn. B. điều kiện tiêu chuẩn.
C. điều kiện an toàn. D. điều kiện thí nghiệm.
 0
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) rH298 = – 91,8 kJ
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2NH3(g) → N2(g) + 3H2(g) là
A. -45,9 kJ. B. +45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ.
Câu 9: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn khác 0?
A. N2(g). B. S(s). C. Na(s). D. O2(l).
Câu 10: Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0 0 0 0
A. rH298  f H298 (sp)  f H298 (cđ) . B. rH298  f H298 (cđ)  f H298 (sp) .
 0 0 0 0 0 0
C. f H298  rH298 (sp)  rH298 (cđ) . D. f H298  rH298 (cđ)  rH298 (sp) .
Câu 11: Tốc độ phản ứng hoá học là
A. sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. sự thay đổi nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. sự thay đổi khối lượng của các chất đầu trong một đơn vị thời gian.
Câu 12: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ của phản ứng: Fe(s) 
+ 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g)
A. Pha loãng dung dịch HCl. B. Thay sắt (iron) viên bằng sắt bột.
C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 13: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate 
(KClO3). Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2)
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu được khí oxygen.
(4) Đập nhỏ potassium chlorte.
(5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O 2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ 
các chất tham gia phản ứng là
A. v k.C .C . B. v k.C2 .C . C. v 2k.C .C . D. v k.2C .C .
 NO O 2 NO O 2 NO O 2 NO O 2
Câu 15: Cho các phản ứng hoá học sau:
 to ,xt
(1) N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g)
(2) CO2(g) + Ca(OH)2(aq) → CaCO3(s) + H2O(l)
(3) SiO2(s) + CaO(s) → CaSiO3(s)
(4) BaCl2(aq) + H2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2HCl(aq)
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào?
A. (1). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 16: Cho phương trình phản ứng tổng quát sau: A + B → C.
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k.CA.CB.
Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào
A. nồng độ của chất đầu. B. nồng độ của chất sản phẩm.
C. nhiệt độ của phản ứng. D. thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
C. Chất xúc tác làm ức chế phản ứng.
D. Trong hỗn hợp khí, nồng độ mỗi khí tỉ lệ nghịch với áp suất của nó.
Câu 18: Cho bột Zn vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây không 
đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Zn tan nhanh hơn.
C. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. D. Lượng muối thu được nhiều hơn.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. B. B. F. C. Br. D. I.
Câu 20: Halogen nào sau đây, điều kiện thường ở trạng thái rắn?
A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Chlorine.
Câu 21: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
 to
A. H2 + F2 → 2HF. B. Fe + Cl2  FeCl2.
C. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. D. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Chromium. D. Bromine.
Câu 23: Cho một lượng Br 2 tác dụng với kim loại đồng (copper) sau phản ứng thấy thu được 11,2 gam 
muối. Khối lượng bromine tham gia phản ứng là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 10 gam.
Câu 24: Trong các acid sau: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 25: Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: HF, NaCl, KBr là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch BaCl2.
Câu 26: Chất nào sau đây được ứng dụng để khắc chữ lên thuỷ tinh?
A. Cl2. B. HCl. C. F2. D. HF.
Câu 27: Hòa tan 1,2 gam magnesium trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H 2 ở 
điều kiện chuẩn là
A. 0,2479 lít. B. 0,4958 lít. C. 0,5678 lít. D. 1,2395 lít.
Câu 28: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao 
đổi?
A. KBr. B. KI. C. NaCl. D. NaBr.
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá – khử sau, chỉ rõ chất oxi hoá, chất 
khử: a) NH3 + O2 → NO + H2O
b) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 30 (0,5 điểm): Cho phản ứng nhiệt học sau:
 o
 4FeS2(s) + 11O2(g) → aFe2O3(s) + bSO2(g) rH298
Tìm a, b và tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn biết nhiệt tạo thành của các chất 
trong phản ứng được cho ở bảng sau:
 Chất FeS2(s) O2(g) Fe2O3(s) SO2(g)
 o -177,9 0 -825,5 -296,8
 f H298 (kJ/mol)
Câu 31 (0,5 điểm): Cho 1,03 gam muối sodium halide (A) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 
một kết tủa. Kết tủa sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 1,08 gam silver (bạc). Xác định tên muối (A).
Câu 32 (1 điểm): Nung nóng một bình bằng thép có chứa 0,04 mol H2 và 0,04 mol Cl2 để thực hiện phản 
ứng, thu được 0,072 mol khí HCl.
Tính hiệu suất của phản ứng tạo thành HCl. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KỲ II
 TỔ HÓA HỌC Môn: Hóa học 10
 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút;
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của nguyên tử hydrogen là
A. 0. B. +1. C. -1. D. 0 và +1.
Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 3: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
 0
(1) C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) rH298 137,0kJ.
 0
(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 851,5kJ.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
B. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
C. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 4: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
A. rH298 Eb (cd) Eb (sp). B. rH298 Eb (cd) Eb (sp).
 0 0
C. rH298 Eb (sp) Eb (cd). D. f H298 Eb (sp) Eb (cd).
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím. B. Phản ứng phân hủy Cu(OH)2.
C. Phản ứng đốt cháy khí gas. D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.
Câu 6: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là
A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
Câu 7: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 8: Trường hợp nào dưới đây chỉ đơn vị của tốc độ phản ứng hoá học?
A. m/s. B. mol/L. C. gam/L. D. mol/(L.h).
Câu 9: Khi nồng độ chất tham gia phản ứng càng lớn thì
A. tốc độ phản ứng càng lớn. B. tốc độ phản ứng càng giảm.
C. tốc độ phản ứng không thay đổi. D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.
Câu 10: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
A. ∝. B. γ. C. φ. D. θ.
Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa.
Câu 12: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây là sai?
 to
A. H2 + Cl2  2HCl. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. F2 + H2O ⇌ HF + HFO. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 14: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 15: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaI. B. KF. C. HCl. D. NaBr.
Câu 16: Không nên đựng acid nào sau đây trong chai thuỷ tinh?
A. Sulfuric acid. B. Hydrochloric acid.
C. Nitric acid. D. Hydrofluoric acid.
Câu 17: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi 
hoá +4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là
A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1). Tất cả các phản ứng cháy đều thu nhiệt.
(2). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(3). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(4). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
 1
 CO(g) O (g) CO (g) H0 852,5kJ
 2 2 2 r 298
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là
A. – 852,5 kJ. B. – 426,25 kJ. C. 852,5 kJ. D. 426,25 kJ.
Câu 21: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 22: Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).
Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N 2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồng độ N2O5 còn 0,0169M. Tốc độ trung 
bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong 100s đầu tiên là
A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)). B. 1,55.10-5 (mol/ (L.phút)).
C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)). D. 1,35.10-5 (mol/ (L.phút)).
Câu 23: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng 
lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?
A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 24: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) 
+ 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?
A. Pha loãng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3).
C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 25: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy 
vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
A. mẩu giấy đậm màu hơn. B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
C. không có hiện tượng gì. D. mẩu giấy chuyển màu xanh.
Câu 26: Thể tích khí Cl2 (ở đkc) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2 là
A. 247,9 mL. B. 495,8 mL. C. 371,85 mL. D. 112 mL.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.
C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
D. HF là acid yếu.
Câu 28: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Mức độ vận dụng:
Câu 29 (1 điểm): Lập các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất 
oxi hóa, chất khử.
a) SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl.
 to
b) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Câu 30 (1 điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra vào 500 mL 
dung dịch KOH 4M ở điều kiện thường. Xác định nồng độ mol/ L của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch 
sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Mức độ vận dụng cao:
Câu 31 (0,5 điểm): Muối ammonium bicarbonate (NH4HCO3) được sử dụng làm bột nở, giúp cho bánh nở 
to, xốp và mềm. Dựa vào phản ứng và các dữ kiện sau hãy lựa chọn cách bảo quản ammonium bicarbonate 
đúng?
NH4HCO3 (s) NH3 (g) + CO2 (g) + H2O (g)
 Chất NH4HCO3 (s) NH3 (g) CO2 (g) H2O (g)
 0 -1 –849,40 –46,11 –393,51 –241,82
 f H298 (kJmol )
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 
2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 50 mL dung dịch AgNO3 1 M, thu được hai 
chất kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_ket_thuc_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_de_so_1_truong_thp.docx