Đề kiểm tra thường xuyên Hóa học 10 - Mã đề 102 - Trần Thanh Tuấn

docx 4 trang Gia Linh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thường xuyên Hóa học 10 - Mã đề 102 - Trần Thanh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra thường xuyên Hóa học 10 - Mã đề 102 - Trần Thanh Tuấn

Đề kiểm tra thường xuyên Hóa học 10 - Mã đề 102 - Trần Thanh Tuấn
 ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LỚP 10 – MÔN: HÓA HỌC. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
Họ và tên: .............................................................. Số thứ tự: ........ Mã đề 102
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho phản ứng: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần 
va chạm hiệu quả giữa các chất phản ứng sẽ:
 A. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
 C. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 2. Xét dãy các phân tử HX (X= F, Cl, Br, I). Nguyên nhân làm cho phân tử HF có nhiệt độ sôi cao bất 
thường so với các chất còn lại là
 A. Do giữa các phân tử HF có thể tạo được liên kết hydrogen với nhau.
 B. Do lực tương tác vander Waals giữa các phân tử HF mạnh hơn các HX (X= Cl, Br, I) còn lại.
 C. Do liên kết trong phân tử HF kém phân cực hơn so với các phân tử HX còn lại.
 D. Do khối lượng phân tử của HF cao hơn khối lượng phân tử HX (X= Cl, Br, I) còn lại.
Câu 3. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
 A. HCl. B. NaBr. C. HF. D. NaCl.
Câu 4. Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen có tương tác van der Waals yếu nhất là
 A. I2. B. Br2. C. F2. D. Cl2.
Câu 5. Cho 2 phản ứng sau: Cho hai phương trình hóa học sau:
 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) (1)
 NH4Cl (s) → NH3 (g) + HCl (g) (2)
Khi tăng yếu tố áp suất thì
 A. Cả hai phản ứng (1) và (2) đều giảm tốc độ phản ứng.
 B. Cả hai phản ứng (1) và (2) đều tăng tốc độ phản ứng.
 C. Tốc độ phản ứng (1) tăng, tốc độ phản ứng (2) không bị ảnh hưởng.
 D. Tốc độ phản ứng (2) tăng, tốc độ phản ứng (1) giảm.
Câu 6. Trong hợp chất NaClO, số oxi hóa của Cl là
 A. +5. B. +3. C. -1. D. + 1.
Câu 7. Trong phản ứng hóa học sau: 8KI + 5H 2SO4 (đặc) → 4I2 + H2S↑ + 4K2SO4 + 4H2O, ion iodide thể 
hiện tính
 A. oxi hóa. B. acid. C. base. D. khử.
Câu 8. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ?
 A. Cl2. B. I2. C. F2. D. Br2.
Câu 9. Nguyên tố halogen có độ âm điện lớn nhất là
 A. Cl. B. I. C. F. D. Br.
Câu 10. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thì 
thu được kết tủa trắng. X có thể là
 A. KCl. B. HCl. C. KI. D. NaF.
Câu 11. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3) như sau: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3(g).
 Khi nồng độ H2 tăng 3 lần, nồng độ N2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. tăng 2 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 27 lần. D. giảm 27 lần.
Câu 12. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng bột mịn, mẫu 2 dạng hạt, mẫu
3 dạng khối vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở nhiệt độ phòng 25oC). Thời
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t1 t2 t3. B. t1 t2 t3. C. t3 t2 t1. D. t2 t1 t3.
Câu 13. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì tốc độ phản ứng
 A. tăng. B. giảm. C. không ảnh hưởng. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 14. Cho bảng giá trị năng lượng liên kết của H – X (X = F, Cl, Br, I) như sau:
 Năng lượng liên kết (Eb) H – F H – Cl H – Br H – I
 kJ/mol 565 427 a 295
Thực nghiệm xác định khả năng phản ứng của F2 → I2 với hydrogen giảm dần. 
Giá trị của a phù hợp là 
 A. 600 B. 363 C. 500 D. 280
Mã đề 102 Trang 1/4 Câu 15. Rót 0,5 L dung dịch HCl 1M vào 0,25 L dung dịch NaOH 1M. Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào 
dung dịch sau phản ứng, mẫu giấy quỳ tím sẽ
 A. hoá màu xanh. B. mất màu tím. C. hoá màu đỏ. D. không đổi màu.
Câu 16. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). 
 2
 A. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là: v 2k. C .C
 NO O2
 2
 B. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO. C
 O2 
 C. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là: v = v k.C .C
 NO O2
 2
 D. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là: v k. C .C
 NO O2
Câu 17. Dưới đây là một số hoạt động thường gặp trong đời sống
 Nướng bánh mì 1
 Đốt gas khi nấu ăn2
 Lên men sữa tạo sữa chua 3
 Tấm tôn thiếc bị gỉ sét 4
Tốc độ phản ứng của các hoạt động trên giảm dần theo thứ tự là
 A. 4;3;2;1. B. 2;3;4;1. C. 2;1;3;4. D. 4;2;3;1.
Câu 18. Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic 
 acid nào sau đây?
 A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn;
 B. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
 C. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
 D. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
Câu 20. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
 A. I–, Br–, Cl–, F–. B. F–, Br–, Cl–, I–. C. I–, Br–, F–, Cl–. D. F–, Cl–, Br–, I–.
Mã đề 102 Trang 2/4 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm). Nêu yếu tố nào được áp dụng để làm thay đổi tốc độ của các phản ứng trong hình sau?
 Hình 1. Chẻ củi Hình 2. Dùng con giấm Hình 3. Bảo quản Hình 4. Sử dụng bình đèn xì 
 từng mảnh nhỏ, củi cái làm quá trình lên thức ăn trong tủ lạnh oxygen - acetylene để đốt cháy 
 sẽ cháy nhanh hơn. men giấm nhanh hơn sẽ lâu bị ôi thiu. acetylene nhanh hơn dùng không 
 khí.
 Trả lời.
Hình 1 .
Hình 2 .
Hình 3 .
Hình 4 .
Câu 2. (1,0 điểm). Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau: 
 tC
 a) KCl + H2SO4 (đặc)  + 
 b) NaI + H2SO4 (đặc) → + H2S + .. + .
Câu 3.
 3.1. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học trong các trường hợp sau: (1,0 điểm).
 a) Dẫn khí chlorine vào ống nghiệm chứa dung dịch NaBr. 
 b) Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch KI và hồ tinh bột.
 3.2. Từ kết quả thí nghiệm, hãy sắp xếp tính oxi hóa tăng dần của các chất sau: (0,5 điểm).
 Cl2, Br2, I2.
 Trả lời.
Câu 4. (0,5 điểm). Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3. 
 Ở 20 °C, tốc độ của phản ứng là 0,15 M/s. Tính tốc độ của phản ứng ở 40 °C. 
 Trả lời.
 ..
 .
 .
 ..
 ..
 .
Mã đề 102 Trang 3/4 v t2 t1
 t2  10
 Câu 5. (0,5 điểm): Cho phương trình Van’t Hoff: v .
 t1
 (Trong đó v và v là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t1 và t2,  là hệ số nhiệt Van’t Hoff).
 t1 t2
 Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở 100 °C. Trên đỉnh núi Fansipan (cao 
 3200 m so với mực nước biển), nước sôi ở 90 °C. Khi luộc chín một miếng thịt trong nước sôi, ở vùng đồng 
 bằng mất 3,2 phút, trong khi đó trên đỉnh Fansipan mất 3,8 phút.
a) Tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng làm chín miếng thịt trên.
b) Nếu luộc miếng thịt trên đỉnh núi cao hơn, tại đó nước sôi ở 80°C thì mất bao nhiêu phút để luộc chín 
miếng thịt?
 ..
 .
 .
 ..
 ..
 .
 .
 ..
 ..
 .
 .
 ..
 Câu 6. (0,5 điểm) Xét phản ứng sau:
 4HI(aq) + O2(g) → 2H2O(l) + 2I2(s)
 Cho giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ.mol-1) của một số chất trong bảng dưới đây:
 HI(aq) H2O(l)
 -55 -285
 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
 b) Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn thì phản ứng trên có thuận lợi về mặt năng lượng không? 
 Từ đó, hãy giải thích tại sao trong phòng thí nghiệm nếu bảo quản dung dịch HI không kĩ, để tiếp xúc với 
 không khí, dung dịch này chuyển từ không màu sang nâu sẫm?
 .
 .
 ..
 ..
 .
 .
 ..
 .
 .
 ..
 ..
 .
 ------ HẾT ------
 Mã đề 102 Trang 4/4

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thuong_xuyen_hoa_hoc_10_ma_de_102_tran_thanh_tua.docx