Đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến

docx 3 trang Gia Linh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến

Đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến
 TRƯỜNG THPT VĂN HIẾN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HK2, NĂM 2023
 TỔ HÓA-SINH Môn: Hóa Học 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: 
Lớp: ...
 ❖ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu/7 điểm)
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong phân tử sulfur trioxide (SO3) là
 A. +2.B. +4.C. +6.D. +3.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
 A. Chất khử là chất nhường electron.B. Chất oxi hóa là nhất nhận electron.
 C. Chất oxi hóa là chất bị khử.D. Chất khử là chất có số oxi hóa giảm.
 -
Câu 3: Cho các phân tử và ion: HCl, KClO3, NaClO, ClO4 . Số oxi hóa của nguyên tố chlorine (Cl) lần lượt là:
 A. -1; +3; +1; +5.B. -1; +5; +1; +7.C. -1; +5; +1; +3.D. +1; +5; +3; +7.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Nhận xét nào sau đây là đúng về 
vai trò các chất trong phản ứng trên?
 A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.B. Cl 2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
 C. H2S là chất bị oxi hóa, Cl2 là chất bị khử. D. H2S là chất bị khử, Cl2 là chất bị oxi hóa.
Câu 5: Quá trình nào sau đây tỏa nhiệt?
 A. Viên nước đá để ngoài không khí bị tan chảy.B. Hòa tan H 2SO4 đặc vào nước thấy nước nóng lên.
 o
 C. Hòa tan viên C sủi vào nước thấy nước mát hơn.D. Nung vôi (CaCO 3) ở 1000 C để sản xuất vôi sống.
Câu 6: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.B. truyền năng lượng dưới dạng nhiệt ra môi trường.
 C. biến đổi hóa năng thành nhiệt năng.D. giải phóng nhiệt ra môi trường.
Câu 7: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
 A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
 B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
 C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
 D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây thu nhiệt?
 t0 o
 A. C (s) O2 (g)  CO2 (g) ; rH298 393,5 kJ / mol
 to o
 B. C (s) + H2O(g) CO(g) + H2(g) ; = +131,25 kJ/mol
  rH298
 o
 C. NaOH(aq) + HCl(aq) NaCl(aq) + H2O(l) ; = -57,3 kJ/mol
 rH298
 0
 D. 2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (g) ; ΔrH298 = -484 kJ/mol
Câu 9: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng, 
tỏa ra lượng nhiệt là 571,6 kJ. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trên là:
 0
 A. H2 (g) + 1/2O2 (g) → H2O (l) ; ΔrH298 = -571,6 kJ
 0
 B. 2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O (l) ; ΔrH298 = +571,6 kJ
 0
 C. 2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O (l) ; ΔrH298 = -571,6 kJ
 0
 D. H2 (g) + 1/2O2 (g) → 2H2O (l) ; ΔrH298 = +571,6 kJ
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
 (a) Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất 
bền vững nhất ở một điều kiện xác định.
 (b) Biến thiên enthalpy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành của các sản phẩm 
và tổng nhiệt tạo thành của các chất phản ứng.
 (c) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững nhất bằng 0.
 (d) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm 
và 25oC.
 (e) Sự cháy của nhiện liệu (gas, xăng, dầu, than ) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải dùng nhiệt 
ban đầu để khơi mào phản ứng.
Số phát biểu đúng là
 A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 11: Cho phát biểu sau về khái niệm tốc độ phản ứng hóa học: Tốc độ phản ứng hóa học (kí hiệu  ) là đại 
lượng đặc trưng cho sự biến thiên .......... (1) .......... của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một .(2) . 
.Vậy cụm từ (1) và (2) tương ứng phù hợp là:
 A. (1) tốc độ; (2) khoảng thời gian.B. (1) nồng độ; (2) khoảng thời gian.
 C. (1) khối lượng; (2) đơn vị thời gian. D. (1) nồng độ; (2) đơn vị thời gian.
Câu 12: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: 2CO + O2 → 2CO2. Biểu thức nào sau đây là không đúng khi 
tính tốc độ trung bình của phản ứng trên?
 C C C C
 A. v CO . B. v O2 . C. v CO2 .D. v CO2 .
 2 t t 2 t 2 t
Câu 13: Cho phản ứng sau: 2H2 + O2 → 2H2O. Biểu thức tính tốc độ tức thời của phản ứng trên là:
 A. v = k.C .C B. v = k.C2 .C C. v = k.C2 .C2 D. v = k.C2 .C .C2
 H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2O
Câu 14: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (kí hiệu: γ) có ý nghĩa là:
 A. Khi nhiệt độ tăng lên 5 độ thì tốc độ phản ứng tăng từ 1 đến 2 lần.
 B. Khi nhiệt độ tăng lên 10 độ thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần.
 C. Khi nhiệt độ tăng lên 5 độ thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần.
 D. Khi nhiệt độ tăng lên 10 độ thì tốc độ phản ứng tăng từ 1 đến 2 lần.
 o
 MnO2 ,t
Câu 15: Cho phản ứng sau: 2KClO3 (s)  2KCl (s) + 3O2 (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến 
tốc độ của phản ứng trên?
 A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 16: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (g) + Br2 (g) → 2HBr (g). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 
mol/L. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br 2 trong 
khoảng thời gian trên là
 A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s).
Câu 17: Cho phản ứng đơn giản sau xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g) 2NO2 (g). Ở nhiệt độ không đổi, 
nếu nồng độ NO và O2 đều tăng lên 2 lần thì tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?
 A. Tăng 2 lần.B. Tăng 4 lần. C. Tăng 6 lần.D. Tăng 8 lần.
Câu 18: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng bột, mẫu 3 dạng 
viên nhỏ vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá 
vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t1 < t3 < t2. B. t1 = t2 = t3. C. t2 < t1 < t3. D. t2 < t3 < t1.
Câu 19: Trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối halide. Trong nước biển có 
chứa hàm lượng lớn muối halide X, muối X được sử dụng rộng rãi trong đời sống để làm muối ăn, bảo quản thực 
phẩm. Vậy muối X là
 A. KCl.B. NaCl. C. KI.D. CaF 2.
Câu 20: Ở điều kiện thường, bromine là
 A. chất khí, màu vàng lục.B. chất khí, màu lục nhạt.
 C. chất lỏng, màu đỏ nâu.D. chất rắn, màu đen tím.
Câu 21: Cho 1ml dung dịch nước chlorine màu vàng nhạt vào ống nghiệm đựng 2ml dung dịch NaI có pha thêm 
vài giọt hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là:
 A. xuất hiện màu tím đen. B. xuất hiện màu vàng nâu.
 C. xuất hiện màu vàng lục. D. xuất hiện màu xanh tím.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
 KMnO4 (rắn) + HCl (đặc) → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O
Nếu cho 25,28 gam KMnO4 ở trạng thái rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thì thể tích khí chlorine tối đa 
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
 A. 3,584 lit.B. 5,376 lit. C. 8,960 lit.D. 17,920 lit.
Câu 23: Sục khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất 
tan nào sau đây?
 A. NaCl. B. NaClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3.
Câu 24: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid yếu nhất là
 A. HBr.B. HCl. C. HI.D. HF. 
Câu 25: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Dung dịch X có thể 
là dung dịch nào sau đây?
 A. NaF.B. KI. C. KCl.D. NaBr. Câu 26: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là: 
 A. HBr. B. HF.C. HI. D. HCl.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam magnesium (Mg) bằng dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được sau 
phản ứng là 
 A. 19,575 gam.B. 8,925 gam.C. 14,250 gam.D. 23,750 gam.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện được tính oxi hóa?
 A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.B. Fe 2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
 C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.D. KClO 3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O. 
 ❖ PHẦN II: TỰ LUẬN (4 câu/3 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Xác định chất khử, chất oxi hóa, viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng các phản 
ứng oxi hóa-khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
 a) SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4.
 b) HI + FeCl3 → FeCl2 + I2 + HCl.
Câu 30: (1 điểm) Dẫn khí chlorine dư vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaBr 1M và NaI 0,5M. Sau phản 
ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
 a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
 b) Tính giá trị của m.
Câu 31: (0,5 điểm) Methane được sử dụng làm nhiên liệu khí vì khi cháy tỏa năng lượng lớn và có nhiều trong 
tự nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 CH4 (g) + 2O2 (g) → CO2 (g) + 2H2O (l)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau:
 Chất CH4 (g) CO2 (g) H2O (l)
 0
 Δf H298 (kJ / mol) -74,8 -393,5 -285,8
Nếu đốt cháy hoàn toàn 1 kg khí methane thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu Kcal? (biết 1 cal = 4,19 J).
Câu 32: (0,5 điểm) Hỗn hợp X chứa Fe và Cu. Chia m gam X thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Cho phản ứng với khí chlorine dư (ở nhiệt độ cao), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 18,25 gam 
hỗn hợp muối chloride.
+ Phần 2: Cho phản ứng với dung dịch HCl dư thì thấy thoát ra 1,12 lít khí hydrogen (đo ở đktc).
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị của m.
 ---------------HẾT-------------

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_truong.docx