Đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Văn Hiến

TRƯỜNG THPT VĂN HIẾN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HK2 NH 2022-2023 TỔ HÓA-SINH Môn: Hóa Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: ... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu/7 điểm) Câu 1. Liên kết hydrogen là loại liên kết hoá học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử. C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. D. F, O, N,... có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hoá trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động. Câu 2. Tương tác van der Waals được hình thành do A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử. B. tương tác tĩnh diện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử. C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử. D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực. Câu 3. Cho các chất sau. C2H6, H2O, NH3, PF3, C2H5OH. Số chất tạo được liên kết hydrogen là? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 4. Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là? A. F2. B. Cl2.C. Br 2.D. I 2. Câu 5. Chromium(VI) oxide, CrO3, là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh. Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là A. 0.B. +6.C. +2.D. +3. 2- Câu 6: Số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong nitrate ion (SO4 ) là A. +3.B. +4. C. +5.D. +6. Câu 7. Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hoá của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là A. 0; +6; +4; +4; +6.B. 0; +6; +4; +2; +6.C. +2; +6; +6; –2; +6.D.–2; +6; +6; –2; +6. Câu 8. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton.D. nhường proton. Câu 9: Quá trình khử là quá trình A. làm giảm số oxi hóa. B. làm tăng số oxi hóa. C. thay đổi số oxi hóa. D. nhận electron. Câu 10. Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hoá – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 11. Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O (c) O3 + 2Ag Ag2O + O2 (d) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (e) 4KClO3 KCl + 3KClO4 Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 12. Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn. Câu 13. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hoá học sau: CuO + H2 Cu + H2 Trong phản ứng trên, xảy ra quá trình khử chất nào sau đây A. CuO.B. Cu.C. H 2. D. H2O. Câu 14: Quá trình sản xuất H2SO4 (sulfuric acid) trong công nghiệp có thể xảy ra các giai đoạn phản ứng sau: + Bước 1: 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3. + Bước 2: 2SO2 + O2 → 2SO3 + Bước 3: nSO3 + H2SO4 → H2SO4 .nSO3 + Bước 4: H2SO4 .nSO3 + (n+1) H2O→ (n+1)H2SO4 Số phản ứng oxi hóa khử là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 15. Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: SO2 + KMnO4 + H2O H2SO4 + K2SO4 + MnSO4. Xác định tỉ lệ mol chất khử : chất oxi hóa ở phương trình hóa học trên A. 1 : 1. B. 5 : 2.C. 2 : 5. D. 5 : 5. Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. Trong phản ứng trên Zn đã: A. bị oxi hóa. B. bị khử và bị oxi hoá. C. bị khử. D. không bị oxi hoá và không bị khử. Câu 17: Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt Câu 18: Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vôi sống tác dụng với nước.B. Đốt than để sưởi ấm. C. Pha viên sủi vitamin C vào nước.D. Pháo bông cháy trong không khí. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về enthapy tạo thành của một chất? A. Enthapy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm có 1 hoặc nhiều chất. B. Enthapy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm chỉ có 1 đơn chất duy nhất. C. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia phải là hợp chất kém bền. D. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia là đơn chất hoặc hợp chất đều được. Câu 20: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). 표 Câu 21: Cho phản ứng: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(g) có ∆ H298= +178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ. B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng diễn ra thuận lợi. D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi. Câu 22. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm; C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol; D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 23: Cho phản ứng sau: o S (s) + O2 (g) → SO2 (g) ∆rH 298 = -296,8kJ/mol. Phản ứng trên là phản ứng o o A. toả nhiệt, có rH298 0. o o C. toả nhiệt, có rH298 > 0.D. thu nhiệt, có rH298 < 0. Câu 24. Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn: 표 (1) CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O ( ∆ H298)= -890,36 kJ 표 (2) CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(s) ( ∆ H298)= +178,29 kJ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. 표 Câu 25: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) →2HCl ∆ H298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thế.D. Phản ứng phân hủy. Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar (đối với chất lỏng). 표 (2) ∆ H298 càng dương, thu vào càng nhiều nhiệt. (3) Phản ứng tỏa nhiệt (∆H <0) là phản ứng có khả năng xảy ra thuận lợi hơn. (4) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ớ dạng bền vững nhất bằng không. A. 2B. 4C. 1D. 3 Câu 27: Tiến hành đốt cháy carbon (cacbon ở trạng thái rắn) bằng khí oxygen (trạng thái khí) thu được carbon dioxide (CO2 ở trạng thái khí), phản ứng này tỏa ra 393,50 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trên là: to o A. C (g) + O2 (g) CO2 (g) ; = -393,50 kJ/mol. rH298 to o B. C (s) + O2 (g) CO2 (g) ; = -393,50 kJ/mol. rH298 to o C. C (s) + O2 (s) CO2 (s) ; = +393,50 kJ/mol. rH298 to o D. C (r) + O2 (k) CO2 (k) ; = -393,50 kJ/mol. rH298 Câu 28: Cho dữ liệu sau: (NH2)2CO (l) + H2O (l) → CO2 (g) + 2NH3 (l) o ∆fH 298 của (NH2)2CO = -76,3 kcal/mol o ∆fH 298 của H2O = -68,3 kcal/mol o ∆fH 298 của CO2 = -98,7 kcal/mol o ∆fH 298 của NH3 = -19,3 kcal/mol o Tính ∆rH 298 của phản ứng? A. -7,3 kcal/mol B. +7,3 kcal/molC. +7,6 kcal/mol D. +37 kcal/mol B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu/3 điểm) Câu 29. Trong công nghiệp, có thể điều chế khí nitrogen oxide theo sơ đồ sau: xt, to NH3 + O2 NO + H2O a) Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá. Viết quá trình oxi hoá, quá trình khử, xác định chất khử, chất oxi hoá. b) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. Câu 30. Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình. Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g) 0 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: N2O (g) + 3CO N2O(g) + 3CO2(g) Câu 31. Hoà tan 14 g Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Thêm dung dịch KMnO4 1 M vào dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hoá FeSO4 trong môi trường H2SO4 thành Fe2(SO4)3 và bị khử thành MnSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lập phương trình hoá học cho phản ứng oxi hóa – khử trên. Tính thể tích dung dịch KMnO41 M đã phản ứng. Câu 32. Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + O2(g) CO2(g) + H2O(g) (1) Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) (kJ/mol) C–C C4H10 346 C=O CO2 799 C–H C4H10 418 O–H H2O 467 O=O O2 495 0 a) Xác định biến thiên enthalpy ( rH298 ) của phản ứng (1) b) Một bình gas chứa 12 kg butane có thể đun sôi bao nhiêu ẩm nước? (Giả thiết mỗi ấm nước chứa 2 L nước ở 25°C, nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K, có 40% nhiệt đốt cháy butane bị thất thoát ra ngoài môi trường). -------------------HẾT---------------
File đính kèm:
de_minh_hoa_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_truong.docx