Đề minh họa kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Thanh Quyên (Có đáp án)

docx 6 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Thanh Quyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Thanh Quyên (Có đáp án)

Đề minh họa kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 - Đề số 01+02 - Năm học 2022-2023 - Thanh Quyên (Có đáp án)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 01 Môn thi: Hóa Học - Lớp 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Nhận biết
Câu 1: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượngD. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất, số oxi hóa hoá Hydrogen (trừ 1 số hợp chất như hydride kim loại) bằng
 A. 0 B. -2 C. +1 D. -1
Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử.B. chất oxi hoá.C. acid.D. base.
Câu 4: Cho quá trình Fe2+ → Fe3+ + 1e, quá trình này còn được gọi là
 A. quá trình oxi hóa. B. quá trình khử. 
 C. quá trình nhận proton. D. quá trình tự oxi hóa – khử.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
 A. AgNO3 + KBr  AgBr + KNO3. B. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O.
 to to
 C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O. D. CaCO3  CaO + CO2.
 to
Câu 6: Trong phản ứng: 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2, chất bị khử là
 A. FeS2. B. O2. C. Fe2O3. D. SO2.
Câu 7: Dụng cụ phân tích nồng độ cồn, đựng CrO 3 có màu da cam khi tiếp xúc C2H5OH biến thành 
Cr2O3 có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau: CrO3 + C2H5OH  CO2↑ + Cr2O3 + H2O. Chất 
oxi hoá ở phương trình hóa học trên là
 A. Cr2O3.B. CO 2. C. C2H5OH. D. CrO3.
Câu 8: Trong bình lặn hoặc tàu ngầm, sodium peroxide (Na2O2) dùng để hấp thụ khí carbon dioxide và 
cung cấp khí oxygen cho con người trong hô hấp theo phản ứng sau: Na2O2 + CO2  Na2CO3 + O2↑. 
Tổng hệ số cân bằng của chất tham gia phản ứng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. lấy nhiệt từ môi trường.D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi.
Câu 10: Phản ứng nung vôi thuộc phản ứng
 A. tỏa nhiệt. B. trung hòa. C. thu nhiệt. D. oxi hóa khử.
Câu 11: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là 
 0 0
 A. rH298 . B. rH298 . C. S . D. T .
Câu 12: Phản ứng toả nhiệt thì
 A. ∆rH = 0. B. ∆rH 0. D. ∆rH ≥ 0.
 0
Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g)  2NO(g); rH298 179,20 kJ 
Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt.B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. tỏa nhiệt.D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 14: Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0 0 0 0
 A. rH298  f H298 (sp)  f H298 (cd). B. rH298  f H298 (cd)  f H298 (sp).
 0 0 0 0 0 0
 C. f H298  rH298 (sp)  rH298 (cd). D. f H298  rH298 (cd)  rH298 (sp).
Câu 15: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
 A. 2C(graphite) + O2(g)  2CO(g).B. C(graphite) + O(g)  CO(g).
 1
 C. C(graphite) + O2(g)  CO(g). D. C(graphite) + CO2(g)  2CO(g).
 2
Câu 16: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất khí được xác định trong điều kiện 
áp suất là A. 1 Pa. B. 1 atm. C. 760 mmHg. D. 1 bar.
Thông hiểu
Câu 17: Số oxi hóa của magnesium trong MgCl2 là
 A. +1. B. +2. C. 0. D. -2.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca O2  2CaO B. CaCO3  CaO CO2
 t0
 C. CaO H2O  Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O
Câu 19: Cho phương trình hoá học: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng 
(nguyên, tối giản) của phản ứng là
 A. 14 B. 15 C. 16 D. 18
Câu 20: Hàm lượng iron (II) sulfate trong mẫu nước được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với 
potassium permanganate: FeSO4 KMnO4 H2SO4 Fe2(SO4)3 MnSO4 K2SO4 H2O. Sau khi 
cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là
 A. 28. B. 20.C. 22. D. 24.
 to
Câu 21: Sản xuất gang, khí CO khử Fe 2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng: Fe 2O3+ 3CO  2Fe+ 
3CO2. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa là
 A. Fe2O3. B. CO.C. Fe. D. CO 2.
Câu 22: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về mặt năng lượng nhiệt ở điều kiện chuẩn ?
 A. Cu(s). B. NaCl(s). C. Al2O3(s). D. NaOH(s).
 0
Câu 23: Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 = - 571,68 kJ. Phản ứng 
trên là phản ứng 
 A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt.
 B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. 
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. 
Câu 24: Năng lượng hóa học của một số phản ứng được ghi ở các sơ đồ dưới, sơ đồ nào biểu thị phản ứng 
có H < 0 ?
 hoïc
 Saûn phaåm hoïc
 hoùa
 CaO + CO2 hoùa Saûn phaåm
 CuO + H2O
 löôïng
 löôïng
 CaCO3 Cu(OH)2
 Naêng
 Naêng
 A. Tieán trình phaûn öùng B. Tieán trình phaûn öùng
 hoïc
 hoïc
 hoùa Fe + CuSO4
 hoùa
 Saûn phaåm Saûn phaåm
 löôïng
 löôïng Na2CO3 + CO2 + H2O
 FeSO4 + Cu NaHCO3
 Naêng
 Naêng
 C. Tieán trình phaûn öùng D. Tieán trình phaûn öùng
 0.
Câu 25: Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là :
 0 0 0 0 0 0
A. rH298  f H298 (sp)  f H298 (c®) . B. rH298  f H298 (sp)  f H298 (c®)
 0 0 0 0 0 0
C. rH298  f H298 (c®)  f H298 (sp) . D. rH298  f H298 (sp)  f H298 (c®)
 1
Câu 26: Cho phản ứng sau : KNO (s) KNO (s) + O (g) H0 . 
 3 → 2 2 2 r 298 0
 Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là 
 1
 A. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) 
 r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3
 1
 B. H0 H0 KNO (s) H0 KNO (s) H0 O (g) 
 r 298 f 298 3 f 298 2 2 f 298 2
 1
 C. H0 H0 KNO (s) H0 O (g) H0 KNO (s) 
 r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3
 1
 D. H0 H0 KNO (s) + H0 O (g) H0 KNO (s) 
 r 298 f 298 2 2 f 298 2 f 298 3
Câu 27: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ?
 A. O2(g) B. N2(g) C. Ca(s) D. HCl(g)
Câu 28: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g). Biết năng lượng liên kết 
(kJ/mol) của N ≡ N; N – H và H – H lần lượt là 946; 391 và 436. Biến thiên enthalpy của phản ứng là
 A. +92 kJ. B. –92 kJ. C. +46 kJ. D. –46 kJ.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi dung dịch vừa mất màu 
tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
 SO2 + KMnO4 + H2O  H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
 Xác định thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 30 (1 điểm). Cho phản ứng: C3H8(g) ⟶ CH4(g) + C2H4(g).
Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn được cho ở bảng sau:
 Liên kết C – H C – C C = C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt. Giải thích.
Câu 31 (0,5 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi 
hóa, chất khử.
a) SO2 + H2O + Cl2  H2SO4 + HCl.
b) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
 0
Câu 32 (0,5 điểm). Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g); rH298 92,22 kJ
a) Trong nhà máy sản xuất NH 3, ban đầu phải đốt nóng N 2 và H2 để phản ứng diễn ra. Nhiệt toả ra từ 
phản ứng này lại được dùng để đốt nóng N2 và H2 trong các phản ứng tiếp theo. Cách làm này có ý nghĩa 
gì về mặt kinh tế.
b) Tính enthalpy tạo thành chuẩn của NH3.
 -------------HẾT ---------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 02 Môn thi: Hóa Học - Lớp 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Nhận biết
Câu 1: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
 A. 0 B. +1 C. -2 D. -1.
Câu 2: Trong hợp chất, số oxi hóa hoá Oxygen (trừ 1 số hợp chất như OF2 và peoxide như H2O2, 
Na2O2) bằng
 A. 0 B. -2 C. +1 D. -1
Câu 3: Chất khử còn gọi là chất
 A. chất bị khử B. chất bị oxy hoá C. Chất có tính khử D. chất đi oxy hoá
Câu 4: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. electron.B. neutron. C. proton.D. cation.
Câu 5: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây 
của nguyên tử?
 A. Khối lượng nguyên tử. B. Số oxi hóa. 
 C. Số hiệu nguyên tử.D. Số khối.
Câu 6: Cho phản ứng: NH3 + HCl  NH4Cl. Trong đó, NH3 đóng vai trò là
 A. chất khử. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
 C. chất oxi hoá. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 7: Xe ô tô được, trang bị túi khí chứa sodium azide. Khi va chạm mạnh, sodium azide (NaN 3) bị 
phân huỷ, giải phóng khí N2 và nguyên tố Na, làm túi phồng lên, bảo vệ được người trong xe tránh khỏi 
thương tích. Phương trình hoá học của phản ứng phân huỷ sodium azide là
 A. 2NaN3  2Na + 3N2. B. 2NaN3  2Na + N2.
 C. NaN3  Na + 3N2. D. 2NaN3  Na + 3N2.
Câu 8: Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản 
 to
ứng sau: Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là
 A. Fe2O3. B. CO.C. Fe. D. CO 2.
Câu 9: Phản ứng là thu nhiệt khi : 
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 D. nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm.
Câu 10: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ? 
 A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
Câu 11: Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững bằng
A. +1 kJ mol-1. B. -1 kJ mol-1. C. +2 kJ mol-1. D. 0 kJ mol-1.
Câu 12: Phản ứng thu nhiệt có : 
 A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0.
 0
Câu 13: Cho các chất sau, chất nào có rH298 0 ?
 A. N2(g). B. S(s). C. Na(s). D. O3(g)
Câu 14: Cho phản ứng nhiệt nhôm sau để hàn gắn đường ray sau : Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 
 0 0
2Fe(s) rH298 . Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất 
là :
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 A. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 B. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
 H0 H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) 
 C. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 H0 H0 Fe O (s) 2 H0 Al(s) H0 Al O (s) 2 H0 Fe(s) 
 D. r 298 f 298 2 3 f 298 f 298 2 3 f 298 
Câu 15: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp .
 0 0
 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp .
Câu 16: Khí hydrogen và khí oxygen sẽ gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1 khi xảy ra phản ứng 
 0 0
như sau : 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) rH298 . Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng năng lượng 
liên kết là 
 0 0
 A. rH298 Eb (H2 ) Eb (O2 ) Eb (H2O) . B. rH298 2 Eb (H2 ) Eb (O2 ) 2 Eb (H2O) .
 0 0
 C. rH298 Eb (H2 ) Eb (O2 ) Eb (H2O) . D. rH298 2 Eb (H2O) 2 Eb (H2 ) Eb (O2 ) .
Thông hiểu
Câu 17: Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là
 A. 0, +2. B. 0, +3. C. +3, 0.D. 0, -3.
Câu 18: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + 
 to
H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. H2.C. Cu. D. H 2O.
Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là
 A. 1: 3. B. 2: 9. C. 2: 3. D. 1: 2
Câu 20: Cho phương trình phản ứng: 
 aFeSO 4 bK 2 Cr2 O 7 cH 2 SO 4 dFe 2 (SO 4 )3 eK 2SO 4 fCr2 (SO 4 )3 gH 2 O
 Tỉ lệ a:b là 
 A. 3:2.B. 2:3. C. 1:6.D. 6:1.
Câu 21: Cho phản ứng oxi hóa – khử xảy ra khi đốt quặng pirit iron trong không khí:
 FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
 Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã
 A. nhường 7 mol electron. B. nhận 7 mol electron.
 C. nhường 11 mol electron. D. nhận 11 mol electron.
Câu 22: Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản 
ứng sau:
 Enthalpy (kJ)
 0 Cl2O(g) + 3F2O(g)
 H (sp)
 f 298
 0
 H = + 394,1 kJ
 r 298
 0
 H (cñ)
 f 298
 2ClF3(g) + 2O2(g)
 Chieàu phaûn öùng
 0
 A. CI2O (g) + 3F2O (g) → 2CIF3 (g) + 2O2 (g) rH298 = -394,10 kJ
 0
 B. CI2O (g) + 3F2O(g) → 2CIF3 (g) + 2O2 (g) rH298 = +394,10 kJ
 0
 C. 2CIF3 (g) + 2O2 (g) → CI2O (g) + 3F2O (g) rH298 = +394,10 kJ
 0
 D. 2CIF3 (g) + 2O2 (g) → CI2O (g) + 3F2O (g) rH298 = -394,10 kJ
 0
Câu 23: Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ. Phản 
ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 24: Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CaCO3(s). B. SO2(g). C. Cl2(g). D. CH4(g)
Câu 25: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
 (1) 2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g)
 (2) C(than chì) + O(g) → CO(g)
 (3) C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g)
 (4) CO(g) → C(than chì) + O(g). 
 A. (3). B. (1). C. (2). D. (4)
Câu 26: Trong các chất sau, chất nào bền nhất về mặt năng lượng nhiệt ở điều kiện chuẩn ?
 A. Cu(s). B. NaCl(s). C. Al2O3(s). D. NaOH(s).
Câu 27: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g). Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H 
là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là
 A. +292 kJ. B. -292 kJ. C. +192 kJ. D. -192 kJ.
Câu 28: Người ta dùng đèn xì oxygen – acetylene để hàn và cắt kim loại theo phản ứng xảy ra như sau 
 5 o
: C H (g) O (g) t 2CO (g) H O(l) H0 . Biểu thức đúng tính H0 của phản ứng năng 
 2 2 2 2 2 2 r 298 r 298
lượng liên kết là :
 0
 A. rH298 Eb (C2H2 ) Eb (O2 ) Eb (CO2 ) Eb (H2O)
 5
 B. H0 E (C H ) E (O ) E (CO ) E (H O)
 r 298 b 2 2 2 b 2 b 2 b 2
 5
 C. H0 E (C H ) E (O ) 2E (CO ) E (H O)
 r 298 b 2 2 2 b 2 b 2 b 2
 5
 D. H0 2E (CO ) E (H O) E (C H ) E (O )
 r 298 b 2 b 2 b 2 2 2 b 2
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Hàm lượng iron (II) sulfate trong nguồn nước được xác định qua phản ứng oxi hóa – 
khử với potassium permanganate: 
 FeSO4 KMnO4 H2SO4 Fe2(SO4)3 K2SO4 MnSO4 H2O
 Tính thể tích KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ 20 mL dd FeSO4 0,1M.
Câu 30 (1 điểm). Ammonia thường được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen bằng quy trình Haber – 
Bosch: N2(g) + 3H2(g) ⇄ 2NH3(g)
 0
 a) Tính giá trị rH298 của phản ứng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau:
 Liên kết N ≡ N H - H N – H
 Eb (kJ/mol) 945 436 391
 b) Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của NH3 (g).
Câu 31 (0,5 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi 
hóa, chất khử:
 a) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.
 b) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2.
 to
Câu 32 (0,5 điểm). Cho phản ứng đốt cháy ethane: C2H6 (g) + O2 (g)  2CO2 (g) + 3H2O (l) 
Biết:
 Chất C2H6 (g) CO2 (g) H2O (l)
 0 -1 -84,7 -393,5 -285,8
 f H298 (kJmol )
 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane.
 b) Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt, giải thích?

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_kiem_tra_giua_ki_ii_hoa_hoc_10_de_so_0102_nam_ho.docx