Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1-3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 9 trang Gia Linh 04/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1-3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1-3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Đề 1-3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
 ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 HÓA 10-2023
 ĐỀ 1.
A. TRẮC NGHIÊM (7 Điểm)
Câu 1: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự nhường và nhận
 A. neutron. B. cation. C. proton. D. electron.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự
 A. Giải phóng nhiệt năng ra môi trường. C. Chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
 B. Các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. D. Chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 2980C.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 200C.
Câu 5: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 A. . B. .
 C. . D. .
Câu 6: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn là
 H0 H0 (sp) H0 (c®) H0 H0 (sp) H0 (c®)
 A. r 298  f 298  f 298 . B. r 298  f 298  f 298 .
 H0 H0 (c®) H0 (sp) H0 H0 (sp) H0 (c®)
 C. r 298  f 298  f 298 . D. r 298  f 298  f 298 .
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản 
ứng trong một đơn vị thời gian gọi là:
 A. Tốc độ tức thời. B. Cân bằng hóa học. C. Tốc độ phản ứng. D. quá trình hóa học.
Câu 8: Ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng chỉ xảy ra, khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1M) thì:
 A. . B. . C. . D. k rất nhỏ so với v.
Câu 9: Khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần. Giá trị này được gọi là:
 A. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. B. Hệ số nồng độ Van’t Hoff.
 C. Hằng số tốc độ phản ứng. D. Hệ số cân bằng phản ứng.
Câu 10: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
 A. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
 B. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
 C. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
 D. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
Câu 11: Trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại ở dạng:
 A. Đơn chất. B. Muối halide. C. Hợp chất. D. Đơn chất và hợp chất.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, halogen nào sau đây là chất khí, màu vàng lục
 A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Chlorine.
Câu 13: Cho khí Cl2 vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bộ thì hiện tượng xảy ra là:
 A. Màu xanh. B. Màu vàng nâu. C. Không màu. D. Màu đỏ.
Câu 14: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
 A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 15: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của hydrogen chloride?
 A. Khắc chữ lên thủy tinh. B. Sản xuất vinyl chloride cung cấp cho ngành nhựa.
 C. Phục vụ sản xuất dược phẩm, thuốc nhuộm. D. Tẩy rửa gỉ sét bám trên bề mặt thép.
Câu 16: Nhỏ từ từ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrochloride acid, ta thấy
 A. không có hiện tượng xảy ra. B. xuất hiện kết tủa trắng.
 C. xuất hiện kết tủa vàng nhạt. D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 17: Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nguyên tố nitrogen có số 
oxi hoá -3 là:
 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18: Carbon (C) đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
 t0 t0 t0 t0
 A. C CO2  2CO . B. C 2H2  CH4 . C. C H2O  CO H2 .D. C O2  CO2 . Câu 19: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
 to
  o
 (1). C(s) + H2O(g) t CO(g) + H2(g) r H298 = +131,25 kJ
 o
 (2). CuSO4 (aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ
Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt?
 A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt. B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
 C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Câu 20: Ở điều kiện chuẩn, phản ứng xảy ra theo phương trình: S (s) + O2(g) → SO2(g) và tỏa ra một lượng nhiệt là 
296,8 kJ. Cho các phát biểu sau
 (a). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,8 kJ/mol.
 (b). Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide (SO2) bằng -296,8 kJ/mol.
 (c). Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur (S) và oxygen (O2) đều bằng 0.
 (d). 1 mol sulfur (S) cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,968.105J.
 Số phát biểu đúng là
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 21: Cho phản ứng: 3H2(g) + N2(g) ⟶ 2NH3(g). Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng 
khối lượng là
 A. ν = k. . B. ν = k. . C. ν = k. . D. ν = k. .
Câu 22: Xét phản ứng: 2NO + O2 2NO. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản 
ứng được biểu diễn bằng biểu thức:
 A. . B. .
 C. . D. .
Câu 23: Thí nghiệm cho 5 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động 
nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
 A. Thay 5 gam kẽm hạt bằng 5 gam kẽm bột. B. Dùng dd H2SO4 6M thay dung dịch H2SO4 4M.
 C. Tiến hành ở 60°C. D. Làm lạnh hỗn hợp.
Câu 24: Cho hai thí nghiệm sau để kiểm tra tốc độ phản ứng:
 TN1: Để nguyên vỏ trứng bỏ vào giấm ăn.
 TN2: Bóp nhỏ vỏ trứng bỏ vào giấm ăn.
 Hiện tượng của thí nghiệm nào xảy ra nhanh hơn?
 A. Thí nghiệm 2. B. Thí nghiệm 1.
 C. Hai thí nghiệm có tốc độ bằng nhau. D. Hai thí nghiệm không có hiện tượng.
Câu 25: Phản ứng hóa học nào dưới đây viết sai?
 o
 a /s t
 A. H2 + Cl2  2HCl. B. Fe + Cl2  FeCl2.
 to  
 C. 2Al + 3Cl2  2AlCl3. D. Cl2 + H2O  HCl + HClO.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm theo các bước:
 Bước 1: Chuẩn bị 3 ống nghiệm như hình vẽ, nhỏ vào mỗi ống nghiệm 0,5 ml dung dịch các chất như 
 hình vẽ
 So sánh tính oxi hóa của các halogen
 Bước 2: Nhỏ vào mỗi ống 2 – 3 giọt nước chlorine.
 Bước 3: Thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm 3 giọt dung dịch AgNO3 2%.
 Coi các phản ứng hoá học xảy ra hoàn toàn, các chất tham gia phản ứng vừa đủ.
 Cho các phát biểu sau:
 (1) Cả ba ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng ở bước 2.
 (2) Sau bước 3, chỉ có ống nghiệm (1) thu được kết tủa trắng. (3) Từ hiện tượng quan sát được có thể kết luận tính oxi hoá của chlorine mạnh hơn của bromine và 
 iodine.
 (4) Giả sử không thực hiện bước 2, 3 mà nhỏ dung dịch nước bromine vào ống nghiệm (2), (3), từ hiện 
 tượng thu được ta có thể so sánh tính oxi hoá của bromine và iodine.
 (5) Dung dịch ở ống (1) có thể phản ứng với nước bromine.
 Số phát biểu đúng là:
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với hydrochloric acid?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
 C. Fe, CuO, Ba(OH)2. D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
Câu 28: Hòa tan 16,2 gam hỗn hợp gồm aluminum và silver tác dụng với lượng dư dung dịch hydrochloric acid 
thu được 7,437 L khí (đkc). Khối lượng silver trong hỗn hợp là
 A. 5,4 gam. B. 10,8 gam. C. 2,7 gam. D. 10 gam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM – CÂU 29 ĐẾN CÂU 32).
Câu 29 (1,0 điểm): Cân bằng phương trình hoá học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng 
 bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử:
 K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O.
Câu 30 (1,0 điểm): 1 học sinh thưc hiện phản ứng thế của một số muối halide
Chuẩn bị: 3 ống nghiệm, dung dịch NaBr, dung dịch NaI, nước Cl2, nước Br2 loãng
Tiến hành thí nghiệm như sau
- Lấy khoảng 2 ml dung dịch NaBr vào ống nghiệm (1), 2 ml dung dịch NaI vào mỗi ống nghiệm (2) và (3).
- Thêm vào ống nghiệm (1) và (2) vài giọt nước Cl2, thêm vào ống (3) vài giọt nước Br2, lắc đều các ống nghiệm.
 a/ So sánh tính oxi hoá của Cl2, Br2, I2.
 b/ Hãy chọn một thuốc thử để chứng tỏ có sự tạo thành I2 khi cho nước chlorine (hoặc nước bromine) tác 
 dụng với dung dịch sodium iodide.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)
 Bảng năng lượng liên kết của một số liên kết cộng hóa trị
 Liên kết C – H O – H C = O O = O
 Eb(kJ/mol) 413 467 745 498
 a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng? 
 b. Vẽ sơ đồ biến thiên năng lượng của phản ứng?.
Câu 32 (0,5 điểm):Hoà tan 6 g hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,34665 lít khí H2 
(đkc) và 1,86 g chất rắn không tan Y và dd Z. Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. ĐỀ 2.
A. TRẮC NGHIÊM (7 Điểm)
Câu 1: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng D. Số hiệu.
Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
 A. Khối lượng nguyên tử. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối.
Câu 3: Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. lấy nhiệt từ môi trường.
 D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi.
Câu 4: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?
 A. nhiệt lượng tỏa ra. B. nhiệt lượng thu vào.
 C. biến thiên enthalpy. D. biến thiên năng lượng.
Câu 5: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp .
 0 0
 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp .
 0
Câu 6: Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ. Phản ứng trên là phản 
ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian?
 A. tốc độ phản ứng trong 1 ngày. B. tốc độ phản ứng trong 1 giờ.
 C. tốc độ phản ứng trong 1 phút. D. tốc độ phản ứng trung bình.
Câu 8: Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: aA + bB ⟶ cC + dD là
 C C C C 1 C 1 C 1 C 1 C
 A. v A B C D B. v A B C D
 t t t t a t b t c t d t
 C C C C 1 C 1 C 1 C 1 C
 C. v A B C D D. v A B C D
 t t t t a t b t c t d t
Câu 9: Biểu thức tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là
 t1 t2 t2 t1 t2 t1 t2 t1
 vt vt vt vt
 A. 2  10 B. 1  10 C. 2  10 D. 2  10
 v v v v
 t1 t2 t1 t1
Câu 10: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
 A. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
 B. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
 C. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
 D. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
Câu 11: Quặng apatite, loại quang phổ biến trong tự nhiên có chứa nguyên tố fluorine, có thành phần hóa học 
chính là
 A. CF3Cl. B. NaF. C. Na3AlF6. D. Ca10(PO4)6F2.
Câu 12: Khi phản ứng với phi kim, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhường 1 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhận 2 electron. D. Góp chung electron.
Câu 13: Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng nếu rơi vào da?
 A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2.
Câu 14: Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid?
 A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr >HI.
 C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HI > HF.
Câu 15: Khí nào sau đây sẽ không được tạo thành khi sodium iodide (NaI) phản ứng với sulfuric acid đặc?
 A. H2. B. SO2. C. H2S. D. I2. Câu 16: Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. HI. B. HCI. C. HBr. D. HF.
Câu 17: Cromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4. C. CrCl2 D. Cr2O3.
Câu 18: Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
 t0 t0 t0
 (a) S O2  SO2 (b) Hg S HgS (c) H2 S  H2S (d) S 3F2  SF6
 Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
 t 0
 (1). C(s) + H2O(g) t  CO(g) + H2(g) r H298 = +131,25 kJ 
 0
 (2). CuSO4 (aq) + Zn(s)  ZnSO4(aq) + Cu(s) r H298 = -231,04 kJ 
 Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt?
 A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt. 
 B. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
 C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
 D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Câu 20: Cho các phát biểu về biến thiên enthalpy của phản ứng
 (a) Có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol.
 (b) Bằng hiệu số giữa tổng năng lượng liên kết của các chất đầu và tổng năng lượng liên kết của các sản 
 phẩm (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
 (c) Được xác định bằng tích số giữa tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm (sp) và tổng nhiêt tạo thành 
 của các chất đầu (cđ).
 (d) Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
 Số phát biểu đúng?
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
 to  
Câu 21: Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g)  2SO3 (g).Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định 
 V2O5
luật tác dụng khối lượng là
 2
 A. ν = k×C SO2×CO2 B. ν = k×CSO2×CO2
 2 2
 C. ν = 2×CSO2×CO2 D. ν = k×C SO2×CO2×C SO3
 x y
Câu 22: Tốc độ của một phản ứng có dạng: v k.C A .C B (A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A lên 2 
lần (nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là
 A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 23: Thí nghiệm cho 7 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 3M ở nhiệt độ thường. Tác động 
nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
 A. Thay 7 gam kẽm hạt bằng 7 gam kẽm bột. B. Dùng dd H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M.
 C. Tiến hành ở 40°C. D. Làm lạnh hỗn hợp.
Câu 24: Trong các câu sau, câu nào sai?
 A. Than cháy trong oxi nguyên chất chậm hơn khi cháy trong không khí.
 B. Nước giải khát được nén CO2 và ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.
 C. Thực phẩm được bảo đảm ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 D. Thực phẩm nấu trong nồi áp suất nhanh chín hơn khi nấu trong nồi thường.
Câu 25: Số phát biểu đúng khi nói về phản ứng của đơn chất halogen với hydrogen?
 (a) Các phản ứng đều phát nhiệt mạnh và kèm hiện tượng nổ.
 (b) Phản ứng giữa fluorine với hydrogen diễn ra mạnh liệt nhất.
 (c) Điều kiện và mức độ phản ứng phù hợp với xu hướng giảm dần tính oxi hóa từ fluorine đến iodine.
 (d) Do hợp chất hydrogen iodide sinh ra kém bền (giá trị năng lượng liên kết nhỏ) nên phản ứng giữa 
 iodine với hydrogen là phản ứng hai chiều.
 A. 3 B. 1 C. 2. D. 4 Câu 26: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
 A. NaCl, NaClO3, Cl2. B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.
 C. NaCl, NaClO3, NaOH. D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 27: Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen 
halide còn lại là do
 A. Fluorine có nguyên tử khối nhỏ nhất.
 B. Năng lượng liên kết H-F bền vững làm cho HF 
 khó bay hơi.
 C. Các nhóm phân tử HF được tạo thành do có 
 liên kết hydrogen giữa các phân tử.
 D. Fluorine là phi kim mạnh nhất.
 Biểu đồ so sánh nhiệt độ sôi của các hydrogen halide
Câu 28: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ HI có tính khử mạnh hơn các hydrogen halide khác?
 A. AgI I2 + 2Ag. B. 8HI + H2SO4 4I2 + H2S + 4H2O.
 C. 4HI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 +4HCl. D. 2HI H2 + I2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM – CÂU 29 ĐẾN CÂU 32).
Câu 29: (1,0 điểm) Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng 
bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó.
 Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 30: (1,0 điểm) Một học sinh thực hiện thí nghiệm và cho kết quả như sau:
 Bước 1: Lấy 2 mL dung dịch NaBr vào ống nghiệm, dung dịch không màu.
 Bước 2: Lấy tiếp 1 mL hexane vào ống nghiệm, lắc mạnh đề quan sát khả năng hoà tan của 2 chất lỏng. 
 Nhận thấy 2 chất lỏng không tan vào nhau và phân tách lớp.
 Bước 3: Thêm 1 mL nước Cl2 vào ống nghiệm, lắc đều rồi để yên. Quan sát thấy lớp chất lỏng phía trên 
 cỏ màu da cam.
 Viết phương trình hoá học của phản ứng. Thí nghiệm trên chứng minh tính chất vật lí và hoá học nào 
 của halogen tương ứng?
Câu 31: (0,5 điểm) Người ta thường tách bromine trong rong biển bằng quá trình sục khí chlorine vào dung 
dịch chiết chứa ion bromide. Phương trình hóa học của phản ứng có thể được mô tả dạng thu gọn như sau:
 - -
 2Br (aq) + Cl2(aq)  2Cl (aq) + Br2(aq)
 0 -1
 Cho các số liệu enthalpy tạo thành chuẩn ΔfH 298 (kJ mol ) trong bảng dưới đây:
 - -
 Br (aq) Cl (aq) Br2(aq) Cl2(aq)
 -121,55 -167,16 -2,16 -17,30
 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng trên.
 b) Phản ứng trên có thuận lợi về năng lượng không?
Câu 32: (0,5 điểm) Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 400 gam dung dịch HCl. Sau phản 
ứng thu được 4,958 lít hiđro (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X. ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIÊM (7 Điểm)
Câu 1: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
 A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên 
tử?
 A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu. D. Số mol.
Câu 3: Phản ứng thu nhiệt có:
 A. H 0 . B. . C.H.D. 0 . H 0 H 0
Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 5: Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0 0 0 0
 A. rH298  f H298(sp)  f H298(cd).. B. . rH298  f H298(cd)  f H298(sp).
 0 0 0 0 0 0
 C. . f H298 D. .rH298(sp)  rH298(cd). f H298  rH298(cd)  rH298(sp).
Câu 6: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. rH298 Eb cd Eb sp . . B. . rH298 Eb cd Eb sp .
 0 0
 C. . rH298 Eb sp D.E .b cd . f H298 Eb cd Eb sp .
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản 
ứng trong một đơn vị thời gian gọi là:
 A. Tốc độ tức thời. B. Cân bằng hóa học. C. Tốc độ phản ứng. D. quá trình hóa học.
Câu 8: Tốc độ phản ứng được tính trong một khoảng thời gian phản ứng được gọi là:
 A. tốc độ riêng. B. tốc độ trung bình của phản ứng.
 C. tốc độ tức thời. D. tốc độ phản ứng trong 1 ngày.
Câu 9: Ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ ) là
 A. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
 B. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
 C. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
 D. Giá trị càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
Câu 10: Ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng chỉ xảy ra, khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1M) thì:
 A. . B. . C. . D. k rất nhỏ so với v.
Câu 11: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron.
 C. Nhường 1 electron. D. Góp chung 1 electron.
Câu 12: Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 13: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 14: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?
 A. HC1. B. HBr. C. HF. D. HI.
Câu 15 Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là:
 A. HF. B. HC1. C. HBr. D. HI.
Câu 16: KBr thể hiên tính khử khi đun nóng với dung dich nào sau đây?
 A. AgNO3. B. H2SO4 đặc. C. HC1. D. H2SO4 loãng.
Câu 17: Cho phản ứng oxi hóa - khử: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Chất nào dưới đây có vai trò là chất khử?
 A. CuSO4. B. Fe. C. FeSO4. D. Cu.
Câu 18: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
 A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2. Câu 19: Cho các phản ứng dưới đây:
 0
 (1) CO (g) + 12O2 (g) ⟶ CO2 (g) △rH 298 = − 283 kJ
 0
 (2) C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) △rH 298 = 131,25 kJ
 0
 (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) △rH 298 = - 546 kJ
 0
 (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) △rH 298 = -184,62 kJ
 Phản ứng xảy ra không thuận lợi nhất là
 A. Phản ứng (2). B. Phản ứng (1). C. Phản ứng (4). D. Phản ứng (3).
Câu 20: Cho các quá trình sau:
 (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí.
 (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao.
 Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt?
 A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 21: Cho phản ứng: X Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ 
của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào 
sau đây?
 A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho đồ thị thể hiện sự thay đổi tốc độ phản ứng của ba phản ứng A, B,.C.
 Hình 6.23. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lượng sản phẩm theo thời gian
Phản ứng nào có tốc độ phản ứng nhanh nhất?
 A. Phản ứng A.
 B. Phản ứng B.
 C. Phản ứng C.
 D. Tốc độ ba phản ứng bằng nhau do gặp nhau tại cùng một vị trí.
Câu 23: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi 
dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
 MnO2 ,to
Câu 24: Phản ứng phân huỷ hydrogen peroxide có xúc tác được biểu diễn: 2 H2O2  2H2O + O2
Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. Nồng độ H2O2. B. Nồng độ của H2O. C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2.
Câu 25: Khi cho Cl2 vào dung dịch KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa:
 A. KCl; KOH dư. B. KCl; KClO; KOH dư. C. KCl; KClO3. D. KCl; KClO3; KOH dư.
Câu 26: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến 
iodine là do từ fluorine đến iodine,
 A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
 B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
 C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
 D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.
Câu 27: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây?
 A. AgNO3, Cu, NaOH. B. Ag, Ba(OH)2, CuO.
 C. CuO, Ba(OH)2, AgNO3. D. NaCl, Zn, CaO.
Câu 28: Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là:
 A. HF. B. HC1. C. HBr. D. HI. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM – CÂU 29 ĐẾN CÂU 32).
Câu 28: Lập PTHH của phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
 KI + H2SO4 --> K2SO4 + I2 + H2S + H2O.
Câu 29: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen:
 a) Br2 + K b) F2 + H2O c) Cl2 + Ca(OH)2 d) Cl2 + NaI
Nhận xét vai trò của halogen trong các phản ứng trên.
Câu 30: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 0 -1
 ΔfH 298 (kJ mol ) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Tính biến thiên enthalpe của phản ứng: N2O4 (g) + 3CO (g) N2O (g) + 3CO2 (g).
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g 
muối. Tìm giá trị m?

File đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_de_1_3_nam_hoc_2022_2023.docx