Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 11+12

docx 4 trang Gia Linh 03/09/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 11+12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 11+12

Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 11+12
 (ĐỀ SỐ 11) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 MÔN HÓA HỌC 10 GDPT
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
 16 17 18
Câu 1: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị O, O, O. Có bao nhiêu loại phân tử O2?
 A. 9. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 2: Orbital là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác xuất có mặt (xác suất tìm thấy) electron 
khoảng 
 A. 85%. B. 95% C. 90%. D. 80%.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
 A. có cùng nguyên tử khối. B. có cùng số khối.
 C. có cùng số neutron trong hạt nhân. D. có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 .B. 1s2 2s2 2p5 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 .D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1 .
 63 35 79 37 64
Câu 5: Cho kí hiệu sau: 29Y, 17 N, 35 M ; 17 X ; 29T . Cho biết có bao nhiêu nguyên tố khác nhau từ các đồng vị trên? 
 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
 A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. electron và proton. D. electron, proton và neutron.
 A
Câu 7: Kí hiệu nguyên tử của X là Z X , trong đó A, Z và X lần lượt là
 A. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố hóa học, số khối.
 B. số khối, kí hiệu nguyên tố hóa học, số hiệu nguyên tử.
 C. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố hóa học.
 D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố hóa học.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Theo nguyên lí Pauli: mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có chiều quay cùng nhau. 
 B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
 C. Các phân lớp s, p, d, f lần lượt có các số AO tương ứng 1, 3, 5, 7.
 D. Các electron trên cùng một lớp electron có năng lượng gần bằng nhau.
Câu 9: Khối lượng của nguyên tử aluminium là 4,5211.10 -23 gam, biết 1 amu = 1,66.10 -24 gam. Khối lượng của 
aluminium theo amu là
 A. 36,717.10-3. B. 27,235. C. 7,505.10-47. D. 27,000.
 31 
Câu 10: Tổng số hạt mang điện trong một nguyên tử phosphorus (P) có kí hiệu nguyên tử là 15 P ?
 A. 31. B. 30. C. 16. D. 15.
Câu 11: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 39 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 20. Số electron trong A 
là
 A. 59. B. 20. C. 19. D. 39.
Câu 12: Trong các hạt sau đây, hạt nào không mang điện?
 A. proton. B. neutron. C. electron và proton. D. electron.
 12 13 12 12
Câu 13: Cho các nguyên tử: 6 X , 6Y , 7 Z , 8T . Cặp nguyên tử là đồng vị của nhau?
 A. Z, T. B. X, Z. C. Y, Z. D. X, Y.
Câu 14: Nguyên tử X có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -2,7234.10 -18. Điều khẳng định nào sau đây là không chính 
 -19
xác? Biết điện tích qe = -1,602.10 C
 A. Lớp vỏ nguyên tử X có 17 electron. B. Hạt nhân nguyên tử X có 17 neutron.
 C. Nguyên tử X trung hòa về điện. D. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton.
Câu 15: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron bão hoà?
 A. s2, p4, d10, f11. B. s2, p6, d10, f14. C. s2, p5, d10, f14. D. s1, p3, d7, f12.
Câu 16: Một nguyên tử X có 26 electron và 30 neutron. Kí hiệu của nguyên tử X là
 56 56 30 26
 A. 26 X. B. 30 X. C. 26 X. D. 56 X.
Câu 17: Lớp electron thứ 2 có bao nhiêu phân lớp electron?
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu 
tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d7 4s2 . Số hiệu nguyên tử của cobalt là
 A. 27. B. 24. C. 25. D. 29.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Vỏ nguyên tử chứa electron. B. Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân. 
 C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít. D. Nguyên tử trung hòa về điện. 
 1 Câu 20: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau 
 X: 1s22s22p6 3s23p4. Y: 1s22s22p6 3s1. Z: 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1. T: 1s22s22p6 
Số nguyên tử nguyên tố là kim loại là
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
 35
Câu 21: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử chlorine ( 17 Cl ) lần lượt là
 A. 17 và 35. B. 17 và 17. C. 18 và 17. D. 17 và 18.
Câu 22: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
 A. Neutron và electron. B. Neutron. C. Electron. D. Proton.
Câu 23: Nguyên tử sodium (Na) có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 neutron trong hạt nhân. Điện tích hạt nhân của 
nguyên tử sodium là
 A. +11. B. +12. C. 11. D. +23.
Câu 24: Sự phân bố electron vào AO nào sau đây là đúng theo nguyên lí Pauli và quy tắc Hund?
 A. B. C. D. 
Câu 25: Cấu hình electron của Calcium (Z=20) là
 2 2 5 2 6 2 2 6 2 6 1 2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 2 
 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .
 Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng. B. X là một phi kim.
 C. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 electron độc thân. D. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 electron p.
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
 16 14 40 19 19 20 14 14 14 1 2 3
 A. 8 X, 7 Y , 20 Z B. 9 X , 10 Y , 10 Z . C. 6 X , 7 Y , 8 Z . D. 1 X , 1 X , 1 X .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Số khối của hạt nhân bằng tổng số hạt proton và số hạt neutron trong hạt nhân.
 B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron, 
do đó số khối của chúng khác nhau. 
 C. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố đó. 
 D. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
ĐỀ A
Câu 1: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 46, trong đó hạt mang điện âm ít hơn hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. 
Viết cấu hình electron nguyên tử của X. 
 63 65
Câu 2: Trong tự nhiên, copper có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. 
 63 65
 a. Tính % số nguyên tử của đồng vị 29 Cu và đồng vị 29 Cu . 
 63
 b. Biết thành phần % khối lượng của 29 Cu trong CuClx là 34,183% (biết Cl = 35,5). Tính giá trị của x. 
Câu 3: a. Vỏ nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Tỉ số giữa số hạt mang 
điện âm và số hạt không mang điện là 0,9375. Hãy số hạt neutron của X.
 b. Ba nguyên tử X, Y, T (ZX < ZY < ZT) có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số hiệu nguyên 
tử của chúng là 42. Tính số hiệu nguyên tử của X.
ĐỀ B
Câu 1: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó hạt mang điện âm ít hơn hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. 
Viết cấu hình electron nguyên tử của X. 
 35 37
Câu 2: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 17 Cl và 17 Cl . Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,48. 
 35 37
 a. Tính % số nguyên tử của đồng vị 17 Cl và đồng vị 17 Cl . 
 35
 b. Biết thành phần % khối lượng của Cl trong KClOx là 21,7178% (biết K=39, O=16). 
 Tính giá trị của x. 
Câu 3: a. Vỏ nguyên tử của một nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Tỉ số giữa số hạt mang 
không mang điện và số hạt điện âm là 1,0769. Hãy số hạt neutron của X.
 b. Ba nguyên tử X, Y, R (ZX < ZY < ZR ) có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số hiệu nguyên 
tử của chúng là 30. Tính số hiệu nguyên tử của X. 
 -------HẾT-------
2 (ĐỀ SỐ 12) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 MÔN HÓA HỌC 10 GDPT
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Nguyên tử chứa các hạt là
 A. Proton, 훼 và neutron B. electron và neutron
 C. proton và 훼 D. proton, neutron và electron
Câu 2: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng
 A. 1,2,4 B. 3,5,7 C. 1,3,5 D. 1,2,3
Câu 3: Nguyên tố X có Z=17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp
 A. N B. K C. M D. L
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh (Sulfur Z = 16) có số electron độc thân là
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 5: Loại hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?
 A. electron B. proton C. neutron D. quark
Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
 A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s3
 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p5
Câu 7: Khi biểu diễn cấu hình electron nguyên tử dưới dạng ô lượng tử (các ô vuông), theo nguyên lí 
 Pauli mỗi ô lượng tử chứa tối đa bao nhiêu electron?
 A. 1 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 8: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
 A. Nơtron B. proton C. nơtron và electron D. electron
Câu 9: Lớp M có số electron tối đa bằng
 A. 4 B. 18 C. 9 D. 3
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
 A. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào B. Tính chất và sự biến đổi của chất
 C. Ứng dụng của chất D. Thành phần, cấu trúc của chất
Câu 11: Khối lượng hai hạt cơ bản nào sau đây xấp xỉ bằng nhau?
 A. proton và electron B. proton và neutron
 C. proton và 훼 D. electron và neutron
Câu 12: Nguyên tử Nitrogen (Z = 7) có số electron lớp ngoài cùng bằng
 A. 1 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 13: Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là 79 R
 (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là
 A. 82 B. 81 C. 80,5 D. 80
Câu 14: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nghiên cứu hóa học?
 A. Phương pháp nghiên cứu ứng dụng B. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
 C. Phương pháp nghiên cứu thực tế D. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
Câu 15: Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?
 A. Số proton B. Số neutron C. Số electron hoá trị D. Số lớp electron
Câu 16: Orbital s có dạng
 A. hình số 8 nổi B. hình bầu dục C. hình cầu D. hình tròn
Câu 17: Muối là một khoáng chất thiết yếu, không chỉ giúp bảo quản thực phẩm, giúp đồ ăn ngon hơn 
 mà còn đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh hóa của cơ thể con người. Muối ăn là
 A. CaCO3 B. KOH C. NaCl D. H2SO4
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử có
 A. điện tích dương B. không mang điện C. điện tích âm D. kích thước lớn
Câu 19: Nguyên tử aluminium (nhôm) gồm 13 proton, 13 electron và 14 neutron. Nguyên tử 
 aluminium (nhôm) có số hiệu nguyên tử bằng
 A. 14 B. 27 C. 13 D. 12
 3 Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của oxygen (Z = 8)
 A. 1s22s22p3 B. 1s22s32p4 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5
Câu 21: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, “orbital nguyên tử - AO” là khái niệm chỉ
 A. đám mây neutron B. đám mây proton C. khu vực hạt nhân D. đám mây electron
Câu 22: Một nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là
 16 32 16 48
 A. 32 Ge B. 16S C. 32S D. 16S
Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
 A. FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2.+ H2O
 C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 24: Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 16O (99,757%), 17O (0,038%), 
 18O (0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là
 A. 16,2 B. 16,0 C. 18,0 D. 17,0
Câu 25: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
 A. Nguyên tử khối B. Số khối C. Số proton D. Số neutron
Câu 26: Hạt được ký hiệu p là hạt
 A. neutron B. electron C. hạt nhân D. proton
Câu 27: Lớp M có số phân lớp electron bằng
 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
 A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron
 B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron
 C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron
 D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: (1,0 điểm) Biểu diễn cấu hình electron của các nguyên tử có Z = 8 và Z = 13 theo ô orbital.
Câu 30: (1,0 điểm) Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau
 23
 Đồng vị ? ? 11 
 Số hiệu nguyên tử ? 13 ?
 Số khối ? 27 ?
 Số neutron 20 ? ?
 Số electron 19 ? ?
Câu 31: (0,5 điểm) X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. 
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 42, Số hạt mang điện bằng 
2 lần số hạt không mang điện. Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử X. Viết ký hiệu nguyên tố X, 
viết cấu hình electron và giải thích X thuộc loại nguyên tố gì?
Câu 32: (0,5 điểm) Bạc có hai đồng vị bền trong tự nhiên: 107Ag có hàm lượng tương đối là 51,8% và 
109Ag. Tính nguyên tử khối trung bình của Ag.
 -------------------------------HẾT-----------------------------------
 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
 1 7 9 12 14 16 19 23 24 27 28 31 32 35
 (Cho 1H, 3Li, 4Be, 6 C, 7 N, 8 O, 9 F, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl)
4

File đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_giua_ki_i_hoa_hoc_10_de_so_1112.docx