Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 14+15

docx 6 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 14+15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 14+15

Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 14+15
 (ĐỀ SỐ 14) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 MÔN HÓA HỌC 10 GDPT
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, nhóm các nguyên tố kim loại điển hình là
 A. IIIAB. IIAC. IAD. IVA
Câu 2: Nguyên tử nào sau đây có số khối bằng 56?
 57 56 58 55
 26Y 26Y 26Y 26Y
 A. B. C. D. 
Câu 3: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có bao nhiêu lớp electron trong nguyên tử?
 •A. 6.B. 5.C. 3.D. 4.
Câu 4: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học hoặc một đồng vị ?
 14 16 16 22 15 22 16 17
 • A. 7 G ; 8 M B. 8 L ; 11 D C. 7 E ; 10 Q D. 8 M ; 8 L
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây không có xu hướng nhường cũng như nhận 
electron? 
 •A. Nhóm kim loại kiềm.B. Nhóm halogen. 
 •C. Nhóm kim loại kiềm thổ. D. Nhóm khí hiếm.
Câu 6: Điện tích hạt nhân của nguyên tử O (Z=8, A=17) là
 • A. 9. B. 8+. C. 8. D. 9+.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các 
nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
 •A. Nguyên tử khối.B. Độ âm điện.C. Tính bazơ.D. Bán kính nguyên tử.
 39
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố 19 K ?
 • A. 1s22s22p63s23p63d1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
 • C. 1s22s22p63s23p63d1 4s2 . D. 1s22s22p63s23p64s1.
Câu 9: Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công 
thức oxit cao nhất của R là:
 •A. R 2O.B. R 2O3.C. R 2O5.D. R 2O7.
 1
Câu 10: Điều nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử 1H ?
 • A. Z=1. B. A=1.
 • C. Số nơtron bằng 1. D. Cấu hình electron là 1s1.
Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện 
 • A. chỉ có electron. B. gồm proton và electron. 
 • C. gồm proton và nơtron. D. gồm electron và nơtron. 
Câu 12: Các phân lớp có trong lớp L là
 • A. 3s; 3p; 3d:3f B. 2s; 2p C. 3s; 3p; 3d D. 4s; 4p;4d;4f
 23
Câu 13: Một nguyên tử có kí hiệu 11Na . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri 
thuộc: 
 •A. nhóm IIIB, chu kì 4.B. nhóm IA, chu kì 3.
 •C. nhóm IA, chu kì 4.D. nhóm IA, chu kì 2.
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố
 • A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi 
 kim.
 1 Câu 15: Tổng số nơtron trong phân tử HNO3 là (Cho phân tử HNO3 được tạo thành từ các đồng vị 
1 14 16
1H; 7 N; 8 O )
 • A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
Câu 16: Cho nguyên tử của các nguyên tố 11 X; 12 Y; 13 Z; 9 T: Nguyên tố nào có 1 electron hóa trị? 
 •A. X.B. YC. T.D. Z
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. X thuộc loại nguyên tố nào?
 • A. nguyên tố f. B. nguyên tố p. C. nguyên tố s. D. nguyên tố
Câu 18: Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH2n. Oxit cao nhất của R có dạng:
 •A. RO 4–n.B. RO 2n.C. RO 8–n.D. RO 8–2n.
 16 17 18
Câu 19: Oxi có 3 đồng vị 8 O,8 O,8 O với phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị tương ứng là x1, x2, x3 . 
Trong đó x1 = 15x2 và x1 – x2 = 21x3. Số khối trung bình của các đồng vị là
 • A. 17,14 B. 16,14 C. 17,41 D. 16,41
Câu 20: Cho 15P, 16S, 17Cl. Dãy các hợp chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là:
 •A. H 3PO4, H2SO4, HClO4.B. HClO 4, H2SO4, H3PO4
 •C. H 3PO4, HClO4, H2SO4.D. HClO 4, H3PO4, H2SO4.
Câu 21: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 • X là nguyên tố p. 
 • Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+. 
 •Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của X đã bão hòa.
 • X là nguyên tố kim loại. 
Câu 22: Cho 9,6 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với nước thu được 5,376 lít khí H2 (đkc). Kim 
loại M cần tìm là: 
 • A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Ba.
Câu 23: Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 
là 22. Cấu hình electron của M là
 • A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B. 1s22s22p63s23p63d104s1 
 • C. 1s22s22p63s23p63d94s1. D. 1s22s22p63s23p63d104s2.
Câu 24: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có 
tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố
 • A. 13Al và 35Br . B. 13Al và 17Cl . C. 17Cl và 12Mg . D. 14Si và 35Br .
 0 3
Câu 25: Ở 20 C DAu = 19,32 g/cm . Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 
75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử của Au là 
 • A. 4,11.10-8cm B. 1,14.10-8cm C. 4,41.10-8cm D. 1,44.10-8cm
Câu 26: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. R tạo được hợp 
chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là R2O5. Nguyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có công 
thức phân tử dạng M3R2, trong đó M chiếm 75,876 % về khối lượng. Kim loại M là:
 • A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Cu.
Câu 27. Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình e của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:
 - Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y là 4.
 - Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ.
 - Hidroxit tương ứng của X là bazơ mạnh còn Hidroxit tương ứng của Y là axit yếu.
 - Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X.
 - X ở chu kỳ 3, còn Y ở chu kỳ 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
 - Hợp chất của Y với khí hidro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein.
2 - Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
 • Số nhận xét đúng là
 • A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 28: Trong phân tử nước, hiđro chủ yếu tồn tại ở 2 đồng vị 1H và 2H. Biết khối lượng nguyên tử trung 
bình của hiđro trong nước nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị 1H trong 1ml nước là (Biết khối 
lượng riêng nguyên chất của nước là 1g/ml)
 • A. 3,32.1020 B. 3,32.1022 C. 5,35.1020 D. 5,35.1022
PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 CÂU – 3 ĐIỂM)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA.
 ▪ Hãy viết cấu hình electrong của nguyên tử nguyên tố X đồng thời cho biết X là 
 nguyên tố nào ? 
 ▪ Hãy viết công thức oxit cao nhất của X với oxi và công thức hợp chất khí của X với 
 hiđro.
Câu 2: So sánh khả năng phản ứng với nước theo chiều giảm dần của các kim loại sau : Li (Z = 3), Na (Z = 
11), 
Al (Z = 13) và Mg (Z = 12) ? Giải thích ?
Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2X là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 
không mang điện là 44. Số hạt mang điện trong hạt nhân của M lớn hơn trong số hạt mang điện trong hạt 
nhân của X là 11. Xác định công thức phân tử của X ?
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
 3 (ĐỀ SỐ 15) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 MÔN HÓA HỌC 10 GDPT
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
 • A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron
Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
 •A. Li.B. F.C. Cs.D. I.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là 
 • A. 20 B. 19 C. 39 D. 18
Câu 4: Các nguyên tố họ d và f (nhóm B) đều là :
 •A. Kim loại điển hình. B. Kim loại. C. Phi kim. D. Phi kim điển hình
 2+
Câu 5: Để tạo thành ion 20 Ca thì nguyên tử Ca phải :
 A. Nhận 2 electron B. Cho 2 proton C. Nhận 2 proton D. Cho 2 electron
Câu 6: Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
 •A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
 •C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
 27
Câu 7: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là 
 • A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.
Câu 8: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là: 
 •A. 3.B. 4.C. 2.D. 5.
Câu 9: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
 • 
 • 1 2 3 4
 • Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
 • A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4
Câu 10. Trừ chu kì 1, các chu kì khác bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ? Đầu 
chu kì – cuối chu kì ?
 • A. kim loại kiềm thổ - khí hiếmB kim loại kiềm thổ - halogen
 • C. kim loại kiềm – khí hiếm D. kim loại kiềm – halogen
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí:
 •A. phía dưới bên trái.B. phía trên bên trái.
 •C. phía trên bên phải. D. phía dưới bên phải.
Câu 12: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
 • A. 1s22s2 2p63s1 B. 1s2 2s22p5 C. 1s22s22p63s13p3 D.. 
 1s22s22p63s23p5
 19
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 9 F là
 • A. 19 B. 28 C. 30 D. 32
Câu 14: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
 •A. IVA, VA. B. VA, VIA.
 •C. VIA, VIIA, VIIIA. D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA.
4 Câu 15: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 15+ . Ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng 
?
 • A. 5 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 16: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
 2 2 6 2 2 2 6 2 6 1 2 2 6 2 6 2
 •X 1: 1s 2s 2p 3s X2: 1s 2s 2p 3s 3p 4s X3: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 
 • 2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 4 
 X4: 1s 2s 2p 3s 3p X5: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ; X6: 1s 2s 2p 3s 3p 
 • Các nguyên tố cùng một chu kì là:
 •A. X 1, X3, X6.B. X 2, X3, X5. C. X1, X2, X6. D. X3, X4. 
Câu 17: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 9F; 17Cl; 35Br; 53I. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen 
được xếp theo thứ tự tăng dần là:
 •A. F, Cl, Br, I.B. I, Br, Cl, F.C. Cl, Br, F, I.D. Br, Cl, I, F.
Câu 18: Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?
 • A. Be2+ B. Mg2+ C. Cl D. Ca2+
Câu 19: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với 
hiđro và lần lượt là:
 •A. R 2O5 ,RH5. B. R2O3 ,RH.C. R 2O5 ,RH3.D. R 2O7,RH.
Câu 20: Magie có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối bằng 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron. 
Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 4 : 1. Nguyên tử khối trung bình của magie là : 
 •A. 24,5B. 24,6C. 24,2 D. 25,2
Câu 21: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19: Nhận xét nào sau đây là 
đúng?
 • A. X là một phi kim còn Y là một kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
 • C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X và Y đều là các 
 kim loại.
Câu 22: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 
không mang điện là 22. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn hóa học là::
 • A. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
 • C. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIA
Câu 23: Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn hóa học. Bán 
kính nguyên tử như hình vẽ: 
 • •
 •
 •
 • (Y) • (R) • (X) • (T)
 • Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là:
 •A. Y.B. T.C. X.D. R.
 Câu 24: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tăng dần tính phi kim: F, P, O, S, Si.
 •A. F, O, S, P, Si.B. F, O, Si, P, S.C. Si, S, P, O, FD. Si, P, S, O, F
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của 
nguyên tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao 
nhất là:
 • A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. 
Câu 26: Ion X3+ có tổng cộng 17 electron ở trên các phân lớp p và d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các 
nguyên tố hoá học là:
 •A. Ô thứ 23, nhóm VB, chu kì 4.B. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kì 3.
 •C. Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4.D. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4.
 5 Câu 27: Cho các phát biểu sau:
 • Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.
 • Nguyên tố Cu (Z = 29) có 11 electron hóa trị
 • Nguyên tử O (Z=8) thuộc loại nguyên tố s.
 • Cho 1 số nguyên tố sau được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần : O > 
 P > Mg > K
 • Nguyên tử Cl- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
 • Số phát biểu đúng là
 • A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
 2+ 2-
Câu 28: Hợp chất A tạo bởi ion M và ion X2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241, trong đó 
tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn 
 2-
của ion X2 là 76 hạt (biết ZMg=12, ZCa=20, ZSr=38, ZBa=56). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 • Công thức oxit cao nhất của M với oxi là M2O
 • Bán kính nguyên tử của M nhỏ hơn X
 • M có tính phi kim, X có tính kim loại.
 • Trong công thức hợp chất khí của X với hiđro, phần trăm khối lượng của X bằng 88,89%.
PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 CÂU – 3 ĐIỂM)
Câu 1: Hãy xác định vị trí của các nguyên tử nguyên tố sau trong bảng hệ thống tuần hoàn :
 - Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 24.
 - Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở phân lớp p bằng 12.
Câu 2: Một anion X2- có tổng số hạt là 50. Hãy cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Vì sao ?
Câu 3: Cho X, Y là 2 muối cacbonat của kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần 
hoàn. Hoà tan 23,4 gam hỗn hợp X, Y bằng dung dịch 500ml HCl 2M hu được dung dịch Z đồng thời thoát 
ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). 
 Xác định 2 kim loại X và Y trên ?
Hãy tính nồng độ mol/lít của mỗi chất tan có trong dung dịch Z. 
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
6

File đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_giua_ki_i_hoa_hoc_10_de_so_1415.docx