Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 16+17

docx 4 trang Gia Linh 03/09/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 16+17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 16+17

Đề ôn kiểm tra giữa kì I Hóa học 10 - Đề số 16+17
 (ĐỀ SỐ 16) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 MÔN HÓA HỌC 10 GDPT
 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Câu 1: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
• Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm. 
• Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.
• Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
• Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.
 Câu 2: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng:
• A. Số electron lớp ngoài cùng.B. Số hiệu nguyên tử.
• C. Số lớp electron.D. Số khối.
 A
• Câu 3: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
• A. Số hiệu nguyên tử và số khối. B. Số hiệu nguyên tử.
• C. Số khối của nguyên tử. D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
• Câu 4. Trong BTH nhóm các nguyên tố phi kim điển hình là
• A. VIA B. VA C. IVA D. VIIA
• Câu 5: Số khối của nguyên tử bằng tổng
• A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân
• Câu 6: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy nhóm VA : 7N- 15P-33As-51Sb-83Bi biến đổi theo chiều :
• A. Tăng. B. giảm.C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
• Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây? 
• A. cùng số khối B. Khác tính chất hóa học
• C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton
• Câu 8: Nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
• A. Nhóm kim loại kiềm.B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
• C. Nhóm halogenD. Nhóm khí hiếm.
• Câu 9: Cấu hình e nào sau đây là đúng: 
• A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3
• C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
• Câu 10: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
• A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
• C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
• Câu 11: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tố Na (Z=11)?
 18 Z 19 T 24 X 23 Y
• A. 8 . B. 9 . C. 12 . D. 11 .
• Câu 12: Số electron tối đa của lớp K, M lần lượt là
• A. 8, 32 B. 2, 18. C. 8, 18 D. 2, 8.
• Thông hiểu
• Câu 13: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B, có tổng số cột là:
• A. 8.B. 16.C. 18. D. 20.
• Câu 14: Nguyên tố có Z=15 thuộc loại nguyên tố :
• A. p B. s C. d D. f
• Câu 15: Trong chu kỳ 3. Nguyên tử có bán kính lớn nhất :
• A. ClB. ArC. Na D. Mg
• Câu 16: Hãy chọn câu phát biểu đúng về nguyên tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2, nguyên tố trên là :
• A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định
• Câu 17: Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là:
• A. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.B. Ô số 24, chu kì 3, nhóm VIB.
• C. Ô số 24, chu kì 4, nhóm IB.D. Ô số 24, chu kì 4, nhóm IIA.
 26 55 26
• Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 26Y , 12 Z ?
• X và Y có cùng số nơtron
• X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
• X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
• X và Z có cùng số khối.
 1 • Câu 19: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, 
 cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
• A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (Z = 16) C. Fe (Z = 26) D. Cr (Z = 24)
• Câu 20: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố 17 R là:
• A. R2O.B. R 2O3.C. R 2O5.D. R 2O7.
 16 17 18
• Câu 21: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:
• A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
• Câu 22: Cho 8,97 gam kim loại kiềm R tác dụng hết với một lượng nước dư thu được 2,576 lít H2 (đktc). Vậy R là 
 nguyên tố nào sau đây?
• A. Natri. B. Rubidi. C. Kali. D. Liti.
• Câu 23: Các ion, nguyên tử sau: K+, Cl–, S2-, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Bán kính tăng dần là:
• A. S2-, Cl–, Ar, K+, Ca2+.B. Ar, K +, Ca2+, Cl–, S2-
• C. Ca2+, K+, Ar, Cl–, S2-,D. S 2-, Cl–, K+, Ca2+, Ar
• Vận dụng
• Câu 24: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần 
 theo thứ tự:
• A. M < X < R < Y.B. Y < M < X < R.
• C. M < X < Y < R.D. R < M < X < Y.
 16 17 18
• Câu 25: Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị: 8O chiếm 99,757%; 8O chiếm 0,039%; 8O chiếm 
 18
 0,204%. Khi có một nguyên tử 8O thì có: 
 16 16
• A. 489 nguyên tử 8O B. 10 nguyên tử 8O
 16 16
• C. 5 nguyên tử 8O D. 1000 nguyên tử 8O
• Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí 
 H2(đktc). Mặt khác, đốt m gam hỗn hợp X với 4,48 lít khí O2 thu được 10,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm các oxit và 
 kim loại dư. Vậy hai kim loại trong hỗn hợp X ban đầu là:
• A. Ca, Sr. B. Be, Mg. C. Mg, Ca. D. Sr, Ba.
• Vận dụng cao
• Câu 27. Cho các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng:
- Cl-, Ar, K+, S2- sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là: S2- < Cl- < Ar < K+.
- Có 3 nguyên tử có câu trúc electron lớp vỏ ngoài cùng là 4s1.
- Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau: số phân tử CO2 được tạo ra có thành phân khác nhau 
 từ các đồng vị trên là 24.
- Cho các nguyên tô: O, S, Cl, N, Al. Khi trạng thái cơ bản, tổng số electron hoá trị của chúng là 11
- Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
- Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có dạng X2O7.
• A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
• Câu 28: Hợp chất A được tạo nên từ ion M+ và X2- và A có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt 
 mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của nguyên tử X lớn hơn của nguyên tử M là 9. Tổng số 
 hạt (p, n, e) trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Nhận định nào sau đây là đúng ? 
• A. X thuộc nhóm VIIA. B. M thuộc chu kì 4.
• C. M là nguyên tố p và X là nguyên tố s D. Độ âm điện của X lớn hơn của M 
• PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 CÂU – 3 ĐIỂM)
• Câu 1: Hãy xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần :
▪ Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron là [Ne]3s23p2
▪ Nguyên tử nguyên tố B có 3 electron ở phân lớp d.
• Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang 
 điện là 12 hạt. 
- Xác định số hiệu nguyên tử, số khối , viết kí hiệu của nguyên tử của nguyên tố X?
- Viết cấu hình electron của X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Vì sao?
• Câu 3: Cho dung dịch chứa 50,6 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở 
 hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 85,1 gam kết 
 tủa. Hãy tính phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu ?
 2 (ĐỀ SỐ 17) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 MÔN HÓA HỌC 10 GDPT
 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
• Câu 1: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
• Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện.
• Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm.
• Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương
• Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương.
• Câu 2: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
• A. Số hiệu nguyên tử.B. Số khối.
• C. Số nơtron.D. Số electron hóa trị.
 12 14 14
• Câu 3: Cho 3 nguyên tố: 6 X , 7Y , 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau?
• A. Y và Z B. X, Y và Z C. X và Z D. X và Y
• Câu 4: Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
• A. Số electron lớp ngoài cùng.B. Số lớp electron.
• C. Hoá trị cao nhất với oxi.D. Tính kim loại.
• Câu 5: Biểu thức tính tổng số hạt (S) của nguyên tử nào sai là :
• A. S = P + E + N B. S = 2Z + N
• C. S = Z + 2N D. S = A + Z
• Câu 6: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 lần lượt là:
• A. 8 và 8.B. 18 và 32.C. 8 và 18. D. 18 và 18.
• Câu 7: Lớp thứ 3 (n=3) có số phân lớp là
• A. 7 B. 5 C. 4 D. 3
• Câu 8: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng :
• A. Số electron.B. Số electron hóa trị.
• C. Số lớp electronlelectrontron.D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
• Câu 9: Cấu hình electron không đúng là 
• A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p34s2. D. 1s22s22p63s2. 
• Câu 10: Cho các nguyên tố: 8 O, 9 F, 11 Na, 55 Cs. Nguyên tố có độ âm điện và tính phi kim lớn nhất:
 55 8 9
• A. Cs.B. 11 Na. C. O.D. F.
• Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
• A. Iot. B. Clo. C. Flo. D. Brom.
• Câu 12: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố là khí hiếm?
• A. 1.B. 2.C. 3. D. 4.
• Thông hiểu
• Câu 13: Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là:
• A. 5.B. 7.C. 3. D. 1.
• Câu 14: số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X có phân lớp cuối là 3p3 là
• A. 12 B. 13 C. 15 D. 14
• Câu 15: Số nguyên tử nhôm có trong 0,1 mol Nhôm?
 23 22 23
• A. 6,02.10 B. 6,02.10 C. 60,2.1022 D. 60,02.10
• Câu 16: Độ âm điện của nguyên tử của nguyên tố càng lớn thì:
• A. Tính phi kim càng mạnh. B. Tính phi kim càng giảm
• C. Tính kim loại càng mạnhD. Không ảnh hưởng đến tính chất của nguyên tử
• Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
 19 39 40
 41 9 19 20
• A. 21 Sc B. F C. K D. Ca
• Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các electron phân lớp p là 7. Vậy X thuộc loại nguyên tố:
• A. nguyên tố s.B. nguyên tố d.C. nguyên tố f. D. nguyên tố p.
• Câu 19: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
• A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. 
• C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.
• Câu 20: Thứ tự tăng dần tính bazơ của các hidroxit Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 là:
• A. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.B. Mg(OH)2 < NaOH < Al(OH)3.
 3 • C. Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2. D. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH.
• Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị 
 thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?
• A. 82 B. 85 C. 80 D. 81
• Câu 22: Hoà tan 5,3 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong H2O thu được 3,36 lít H2 (đtkc). 
• Hai kim loại đó là:
• A. Na; K. B. K; Rb. C. Li; Na. D. Rb; Cs.
• Câu 23: So với nguyên tử S, ion S2- có
• A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.B. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
• C. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.D. bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.
• Vận dụng
• Câu 24: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
• A. Al, Mg, Na, K.B. Mg, Al, Na, K. 
• C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg,Al.
• Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 Cl và 37 Cl . Phần trăm về 
 37 1 16
 khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1H , oxi là đồng vị 8 O ) là giá trị nào sau đây?
• A. 9,20%. B. 9,40%. C. 9,67%. D. 8,95%.
• Câu 26: Biết X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần 
 hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét nào sau đây đúng? 
• Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y.
• Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.
• Nguyên tử của nguyên tố X có tính phi kim.
• Nguyên tố Y thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn hóa học.
• Vận dụng cao
• Câu 27: Cho số điện tích hạt nhân của các nguyên tố: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al 
 (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18). Có các nhận định sau:
- Các ion và nguyên tử: Ne, Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
- Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, VIIIB.
- Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
- Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử K, Mg, Si, N. 
• Số nhận định đúng là:
• A. 3.B. 2.C. 4. D. 5.
• Câu 28: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro và trong oxit cao nhất tương ứng là a% 
 và b%, với a : b = 11 : 4. Cho các phát biểu sau đây : 
- Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
- Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
- Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
- Phần trăm khối lượng của oxi trong công thức oxit cao nhất của R bằng 72,73%.
• Trông công thức hợp chất khí của R với hiđro, tỉ khối so với He bằng 4.
• Số phát biểu đúng là :
• A. 1.B. 2.C. 4. D. 3.
 PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 CÂU – 3 ĐIỂM)
• Câu 1: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản trong các trường hợp sau :
▪ Nguyên tử nguyên tố X điện tích hạt nhân là 18+.
▪ Nguyên tử nguyên tố Y và Z đều có mức năng lượng cao nhất là 3d và có 1 electron lớp ngoài cùng.
• Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48 và có số khối là 32. Hãy xác 
 định vị trí của X trong bảng tuần ?
• Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,85 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào 500 gam 
 nước (dư) thì thu được 0,336 lít khí hiđro ở đktc. 
▪ Hãy xác định 2 kim loại X và Y
▪ Hãy tính nồng độ phần trăm mỗi chất tan trong dung dịch thu được? 
 4

File đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_giua_ki_i_hoa_hoc_10_de_so_1617.docx