Đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Hóa học 10 - Đề số 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Hóa học 10 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Hóa học 10 - Đề số 11

(ĐỀ SỐ 11) ĐỀ ÔN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I MÔN HÓA HỌC 10 GDPT Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguyên tử chứa các hạt là A. Proton, 훼 và neutron B. electron và neutron C. proton và 훼 D. proton, neutron và electron Câu 2: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1,2,4 B. 3,5,7 C. 1,3,5 D. 1,2,3 Câu 3: Nguyên tố X có Z=17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp A. N B. K C. M D. L Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Lưu huỳnh (Sulfur Z = 16) có số electron độc thân là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5: Loại hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm? A. electron B. proton C. neutron D. quark Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s3 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p5 Câu 7: Khi biểu diễn cấu hình electron nguyên tử dưới dạng ô lượng tử (các ô vuông), theo nguyên lí Pauli mỗi ô lượng tử chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 1 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 8: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? A. Nơtron B. proton C. nơtron và electron D. electron Câu 9: Lớp M có số electron tối đa bằng A. 4 B. 18 C. 9 D. 3 Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào B. Tính chất và sự biến đổi của chất C. Ứng dụng của chất D. Thành phần, cấu trúc của chất Câu 11: Khối lượng hai hạt cơ bản nào sau đây xấp xỉ bằng nhau? A. proton và electron B. proton và neutron C. proton và 훼 D. electron và neutron Câu 12: Nguyên tử Nitrogen (Z = 7) có số electron lớp ngoài cùng bằng A. 1 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 13: Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là 79 R (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là A. 82 B. 81 C. 80,5 D. 80 Câu 14: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nghiên cứu hóa học? A. Phương pháp nghiên cứu ứng dụng B. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết C. Phương pháp nghiên cứu thực tế D. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm Câu 15: Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây? A. Số proton B. Số neutron C. Số electron hoá trị D. Số lớp electron Câu 16: Orbital s có dạng A. hình số 8 nổi B. hình bầu dục C. hình cầu D. hình tròn Câu 17: Muối là một khoáng chất thiết yếu, không chỉ giúp bảo quản thực phẩm, giúp đồ ăn ngon hơn mà còn đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh hóa của cơ thể con người. Muối ăn là A. CaCO3 B. KOH C. NaCl D. H2SO4 Câu 18: Hạt nhân nguyên tử có A. điện tích dương B. không mang điện C. điện tích âm D. kích thước lớn Câu 19: Nguyên tử aluminium (nhôm) gồm 13 proton, 13 electron và 14 neutron. Nguyên tử aluminium (nhôm) có số hiệu nguyên tử bằng A. 14 B. 27 C. 13 D. 12 1 Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của oxygen (Z = 8) A. 1s22s22p3 B. 1s22s32p4 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5 Câu 21: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, “orbital nguyên tử - AO” là khái niệm chỉ A. đám mây neutron B. đám mây proton C. khu vực hạt nhân D. đám mây electron Câu 22: Một nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là 16 32 16 48 A. 32 Ge B. 16S C. 32S D. 16S Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống? A. FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2.+ H2O C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. CaCO3 → CaO + CO2 Câu 24: Oxygen có ba đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng là 16O (99,757%), 17O (0,038%), 18O (0,205%). Nguyên tử khối trung bình của oxygen là A. 16,2 B. 16,0 C. 18,0 D. 17,0 Câu 25: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Nguyên tử khối B. Số khối C. Số proton D. Số neutron Câu 26: Hạt được ký hiệu p là hạt A. neutron B. electron C. hạt nhân D. proton Câu 27: Lớp M có số phân lớp electron bằng A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Biểu diễn cấu hình electron của các nguyên tử có Z = 8 và Z = 13 theo ô orbital. Câu 30: (1,0 điểm) Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau 23 Đồng vị ? ? 11 Số hiệu nguyên tử ? 13 ? Số khối ? 27 ? Số neutron 20 ? ? Số electron 19 ? ? Câu 31: (0,5 điểm) X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 42, Số hạt mang điện bằng 2 lần số hạt không mang điện. Xác định thành phần cấu tạo của nguyên tử X. Viết ký hiệu nguyên tố X, viết cấu hình electron và giải thích X thuộc loại nguyên tố gì? Câu 32: (0,5 điểm) Bạc có hai đồng vị bền trong tự nhiên: 107Ag có hàm lượng tương đối là 51,8% và 109Ag. Tính nguyên tử khối trung bình của Ag. -------------------------------HẾT----------------------------------- (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) 1 7 9 12 14 16 19 23 24 27 28 31 32 35 (Cho 1H, 3Li, 4Be, 6 C, 7 N, 8 O, 9 F, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl) 2
File đính kèm:
de_on_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_10_de_so_11.docx