Đề ôn kiểm tra giữa kỳ II Hóa học 10 - Thị Dung
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa kỳ II Hóa học 10 - Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra giữa kỳ II Hóa học 10 - Thị Dung

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÝ II-HÓA 10 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là .của nguyên tử nguyên tố đó với giả định đây là hợp chất ion A. Hóa trị B. Điện tích C.Khối lượng D. Số proton Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất bằng A.+1 B.0 C.-1 D.+2 Câu 3: Số oxi hóa của oxygen trong hợp chất(trừ OF2 và các peroxide, superoxide) bằng: A.-2 B.+2 C.-1 D.+1 Câu 4: Chọn ý đúng về chất khử A. Nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng B. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng C. Nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng D. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử: A.HCl + NaOH →NaCl + H2O B. CaCO3→ CaO + CO2 C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 D. Zn + HCl→2 ZnCl2 +H2 2+ Câu 6: Trong phản ứng Zn + CuCl2→ ZnCl2 + Cu. 1 mol Cu đã A.Nhận 1 mol electron B.Nhường 1 mol electron C.Nhận 2 mol electron D.Nhường 2 mol e lectron Câu 7: Trong phản ứng sau đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S→2FeCl2 + S + 2HCl A. Chất oxi hóa B.Chất khử C.Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D.Chất xúc tác Câu 8: Phản ứng tỏa nhiệt là gì A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt C. Là năng lượng ion dưới dạng nhiệt D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt Câu 9: Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t=250C) 0 0 0 0 A. ∆rH298K > 0 B. ∆rH298K < 0 C. ∆rH298K ≥ 0 D. ∆rH298K ≤ 0 Câu 10: Khi H2 phản ứng với O2 tạo thành H2O(ở thể khí) liên kết H-H và O=O bị đưat ra, hình thành liên kết: A.O-H B.C=O C.C-H D.N-H Câu 11: Công thức tình biến thiên enthalpyl của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành là 0 0 0 A. ∆rH298K = ∑∆fH298K(sp) ―∑∆fH298K(cđ) 0 0 0 B. ∆rH298K = ∑∆fH298K(cđ) ―∑∆fH298K(sp) 0 0 0 C. ∆rH298K = ∑∆fH298K(sp) + ∑∆fH298K(cđ) 0 0 0 D. ∆rH298K = ∑∆fH298K(cđ) + ∑∆fH298K(sp) Câu 12: Biến thiên en thapyl chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của một phản ứng hóa học là nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn, vậy điều kiện chuẩn là A. Áp suất 2 bar(đỗi với chất khí), nồng độ 2 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 250C (298K) B. Áp suất 1 bar(đỗi với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 250C (298K) C. Áp suất 1 bar(đỗi với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 00C (273K) D. Áp suất 2 bar(đỗi với chất khí), nồng độ 2 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 00C (273K) Câu 13: Phản ứng sau đây là phản ứng: t0 0 CH4(g) + H2O(l) CO(g) + 3H2(g) ∆rH298K = 250kJ A. Phản ứng trung hòa B.Phản ứng trao đổi C.Phản ứng tỏa nhiệt D. Phản ứng thu nhiệt 0 Câu 14: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH298K = 178,29kJ. Phát biểu nào sau đây đúng A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt C. Phản ứng diễn ra thuận lợi D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapyl của một phản ứng A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được B. Biến thiên enthapyl của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất C. Biến thiên enthapyl của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol D. Độ biến thiên enthapyl của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ 3- Câu 16: Số oxi hóa của phosphorus trong các ion hay hợp chất P2O3, PO4 , K2HPO4, PCl3 lần lượt là A.-3,+5,+5,+3 B.+3,+5,+5.+3 C.+3,+5,+5,-3 D.-3,+5,+5,-3 + - Câu 17: Cho các hợp chất. NH4 , NO2, N2O, NO3 , N2. Theo thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là - + - + A. N2 >NO3 >NO2> N2O> NH4 B. NO3 >N2O>NO2>N2>NH4 - + - + C. NO3 >NO2>N2O>N2>NH4 D. NO3 >NO2>NH4 >N2>N2O Câu 18: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hóa A. HCl + AgNO3→AgCl + HNO3 B.2HCl + Mg → MgCl2 + H2 C. 2HCl + FeO→ FeCl2 + H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 19: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử đóng vai trò chất oxi hóa là A.8 B.6 C.4 D.2 Câu 20: Quá trình sản xuất gang xảy ra qua nhiều gia đoạn, trong đó phản ứng chính là khí CO tác dụng với Fe2O3 ở nhiệt độ cao, tạo thành iron nóng chảy và khí carbon đioxide Phương trình hóa học: Fe2O3 + 3CO→ 2Fe + 3CO2 Trong phản ứng trên, CO đóng vai trò là A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. Môi trường Câu 21: Cho các phản ứng sau: 0 (1) C(s) + O2(g)→CO2(g) ∆rH298K=-393,5 kJ 0 (2) 4Al(s) + 3O2(g) → 2Al2O3 ∆rH298K=-1675,7 kJ 0 (3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-890,36 kJ 0 (4) 2C2H2(g)+ 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298K=-1299,58 kJ Trong các phản wusng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 22: Cho dữ liệu sau: (NH2)2CO(l) + H2O(l) →CO2(g) + 2NH3(g) 0 -1 ∆fH298K(kJ.mol ) -76,3 -68,3 -98,7 -19,3 0 Tính . ∆rH298K của phản ứng A. -7,3 kJ/mol B.+7,6 kJ/mol C.+7,3 kJ/mol D.+37 kJ/mol t0 Câu 23: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3, clo thể hiện A. tính khử mạnh.B. tính khử yếu. C. tính oxi hóa mạnh.D. cả tính oxi hóa và tính khử. Câu 24: Cho các phản ứng sau đây: (a) Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3 (b) Cồn cháy trong không khí (c) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin( là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật Chọn kết luận đúng nhất A. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt B. (a) tỏa nhiệt, (b)thu nhiệt, (c) thu nhiệt C. (a) thu nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) tỏa nhiệt D. (a) tỏa nhiệt, (b)tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt Câu 25: Cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4→c Al2(SO4)3+ d SO2+ e H2OTỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2 Câu 26: Cho phản ứng: H2S + KMnO4+ H2SO4→ H2O + S + MnSO4+K2SO4Hệ số của các chất tham gia trong phản ứng trên lần lượt là: A.3,2,5 B. 5,2,3 C. 2,2,5 D. 5,2,4 Câu 27: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3thành Al là: A.0,5 mol B. 1,5 mol D. 2,25mol D. 4,5 mol. Câu 28: Cho các phương trình phản ứng: (a)3Fe + 2O2→Fe3O4 (b) NaOH + HCl→ NaCl + H2O (c) CuO+ CO→ Cu+ CO2 (d) C+ CO2→ 2CO Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là: A.2 B. 1 C. 3 D. 4 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(0,5đ):Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron a.Mg + H2SO4 đặc, nóng→ MgSO4+ S + H2O b.FeSO4+ KMnO4+ H2SO4→ Fe2(SO4)3+ MnSO4+ K2SO4+ H2O Bài 2(0,5đ): Các quá trình sau thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn A. Hòa tan muối vào cốc nước thấy cốc nước mát hơn B. Luộc một quả trứng Bài 3(1đ): Xác định biến thiên enthapyl của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn 4FeS(s) + 7O2(g) → 2Fe2O3(s) + 4SO2(g) 0 Biết nhiệt tạo thành ∆fH298K của các chất FeS(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -100 kJ/mol, -825,5 kJ/mol và -296,8 kJ/mol Bài 4(1đ): Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Cu trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
File đính kèm:
de_on_kiem_tra_giua_ky_ii_hoa_hoc_10_thi_dung.docx