Đề ôn số 1 Hóa học 10 - Hoàng Văn Hải
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn số 1 Hóa học 10 - Hoàng Văn Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn số 1 Hóa học 10 - Hoàng Văn Hải

ĐỀ ÔN SỐ 1- CK2- HOÁ 10 Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tố carbon trong đơn chất C là A. +4. B. 0. C. +2. D. -2. Câu 2. Số oxi hóa của S trong SO2 là A.+2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 3. Trong phản ứng oxy hóa – khử,chất oxy hóa là chất A. nhường electron B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 4. Quá trình oxi hoá là A. quá trình cho electron B. quá trình nhận electron C. quá trình tăng electron D. quá trình tăng số oxy hoá Câu 5. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 7. Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường? A. Nhiệt phân KNO3 B. Phân hủy khí NH3 C. Oxi hóa glucose trong cơ thể D. Hòa tan NH4Cl vào nước. 0 1 Câu 8. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng:KNO3 (rắn) KNO2 (rắn)+ O2 H 2 r Phản ứng nhiệt phân KNO3 là A. toả nhiệt,có ∆H 0. C. toả nhiệt,có ∆H > 0. D. thu nhiệt,có ∆H < 0. Câu 9. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 10. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau:H 2 (g)+ Cl2 (g) 2HCl (g).Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là H Cl HCl H Cl HCl A. v 2 2 B. v 2 2 t t t t t t H Cl HCl H Cl HCl C. v 2 2 D. v 2 2 t t t t t 2. t Câu 11. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì? A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np6. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np4. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,halogen thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 14. Ở điều kiện thường,halogen tồn tại ở thể rắn,có màu đen tím là A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 15. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O. C. H2 + F2 2HF. D. 2F2 +2H2O 4HF + O2. Câu 16. Để loại bỏ gỉ sét trên sắt thép trước khi chuyển sang các công đoạn sản xuất tiếp theo người ta dùng hydrohalic acid nào sau đây để xử lý? A. HCl. B. HCl. C. HI. D. HF. Câu 17. Cho các chất sau:H2S,H2SO4.Số oxy hoá của S tương ứng là A. -2,+6 B. +2,+6 C. -2,+4 D. -2,+4 2 3 Câu 18. Cho quá trình Fe Fe 1e,đây là quá trình nào sau đây? A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 19. Cho phản ứng:SO 2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4.Trong phản ứng trên,vai trò của Br2 A. là chất oxi hóa. D. vừa là chất oxi hóa,vừa là chất tạo môi trường C. là chất khử. D. vừa là chất khử,vừa là chất tạo môi trường. Câu 20. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g)ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ: H2 (g) Cl2 (g) 2HCl(g) (*) . Những phát biểu nào dưới đây là đúng? (a).Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ mol 1. (b).Biến thiên enthalpy phản ứng (*)là – 184,6 kJ. (c).Nhiệt tạo thành của HCl là – 92,3 kJ mol 1. (d).Biến thiên enthalpy phản ứng (*)là – 92,3 kJ. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3. D. 4 Câu 21. Những phát biểu nào sau đây đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC. B. Nhiệt (toả ra hay thu vào)kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. Câu 22. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10 ml dd H2SO4 0,1M 10 ml dd H2SO4 0,1M ................ ........ ........ ........ 10ml dd Na2S2O 3 0,1M ........ 10ml dd Na S O 0,05M ........ .................... 2 2 3 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 23. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn. B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn. C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn. D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được. Câu 24. Cho các nguyên nhân sau: (a)Tương tác van der Waals tăng dần. (b)Phân tử khối tăng dần. (c)Độ bền liên kết giảm dần. (d)Độ phân cực liên kết giảm dần. Số nguyên nhân khiến trong dãy hydrogen halide,từ HCl đến HI,nhiệt độ sôi tăng dần là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl,HBr,HI là do A. fluorine có tính oxi hoá mạnh nhất. B. fluorine chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo. B. Dung dịch HF hoà tan được SiO2. C. Muối AgI không tan trong nước,muối AgF tan trong nước. D. Trong các hợp chất,ngoài số oxi hoá -1,flo và clo còn có số oxi hoá +1,+3,+5,+7. Câu 27. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI. Câu 28. Trong công nghiệp khí HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình t0 phản ứng:2NaCl(tinh thể)+ H2SO4 (đặc) 2HCl ↑ + Na2SO4 Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI? A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI. B. Do NaBr và NaI đắt tiền,khó kiếm. C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. - - D. Do Br ,I có phản ứng với H2SO4 đặc,nóng. Câu 29. Cho phương trình hoá học:Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên,tối giản)của phản ứng là A. 14 B. 15 C. 16 D. 18 Câu 30. Quan sát mô hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm A. ống 1 không thấy hiện tượng gì,ống 2 cho kết tủa trắng,ống 3 cho kết tủa vàng nhạt,ống 4 cho kết tủa vàng. B. ống 1,2 cho kết tủa trắng,ống 3 cho kết tủa vàng nhạt,ống 4 cho kết tủa vàng. C. ống 1,2 cho kết tủa trắng,ống 3,4 cho kết tủa vàng. D. ống 1 không thấy hiện tượng gì,ống 2 cho kết tủa trắng xanh,ống 3,4 cho kết tủa vàng nhạt. Câu 31. Cho phản ứng sau:CH4 (g)+ O2 CO2 (g)+ 2H2O (l) Cho bảng nhiệt tạo thành chuẩn như sau: CH4 g O2 g CO2 g H2Ol 0 1 -74,81 0 - - rH298 (kJ mol ) 393,51 285,83 Biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của phản ứng đốt cháy methane là A. -890,35 kJ. B. -468,32 kJ. C. -965,17 kJ. D. -851,5 kJ. Câu 32. Hãy cho biết yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình sau: Yếu tố Quá trình hoá học ảnh hưởng (a) Khi ủ bếp than,người ta đậy nắp bếp lò làm cho pứ cháy của than chậm lại. (b)Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy nhanh hơn. (c)Để giữ cho thực phẩm tươi lâu,người ta để thực phẩm trong tủ lạnh. (d)Để hầm thức ăn nhanh chín,người ta sử dụng nồi áp suất. (e)Để làm sữa chua,rượu người ta sử dụng các loại men thích hợp.
File đính kèm:
de_on_so_1_hoa_hoc_10_hoang_van_hai.docx