Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 2 (Có đáp án)

docx 6 trang Gia Linh 03/09/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 2 (Có đáp án)

Đề ôn tập chương 4+5 Hóa học 10 - Đề số 2 (Có đáp án)
 Ôn Tập Chương 4 + 5 Môn Hóa 10 - Đề Số 2
Câu 1. Số oxi hoá của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả 
định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố ...
A. Có độ âm điện lớn hơn. B. Có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Có khối lượng nhỏ hơn. D. Có khối lượng lớn hơn.
Câu 2. Cách viết số oxi hóa nào sau đây là đúng:
A. Viết ở dạng số có 2 chữ số thập phân. B. Viết ở trên, chính giữa nguyên tố.
C. Dấu viết phía sau số. D. Dấu viết nhỏ hơn, lệch về phía trên so với số.
Câu 3. Số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất trừ các hydride kim loại (như NaH, CaH2 ) bằng:
A. -2. B. +2. C. -1. D. +1.
Câu 4. Chọn ý đúng về chất oxi hóa:
A. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử:
A. Phản ứng giữa H2SO4 và KOH . B. Phản ứng giữa Na 2SO4 và Ba(OH)2 .
C. Phản ứng giữa Zn và HCl . D. Phản ứng giữa CO2 và H2O .
 3 
Câu 6. Trong phản ứng Fe 2FeCl3 3FeCl2 , một molFe đã:
A. Nhận 1 mol electron. B. Nhường 1 mol electron.
C. Nhận 2 mol electron. D. Nhường 2 mol electron.
Câu 7. Trong phản ứng 6KI 2KMnO4 4H2O 3I2 2MnO2 8KOH , ion bị oxi hóa là:
A. I . B. MnO4 . C. H2O. D. K .
Câu 8. Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho 1 thanh kẽm vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng, 
dung dịch bị mất màu xanh và thanh Zn bám một lớp kim loại. Trong phản ứng trên, ion Cu2+ đóng 
vai trò là
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Môi trường phản ứng. D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 9. Phản ứng thu nhiệt là gì?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
Câu 10. Chọn ý không đúng khi nói về phản ứng tỏa nhiệt:
A. Phản ứng tỏa nhiệt làm tăng nhiệt độ môi trường sau phản ứng.
B. Phản ứng tỏa nhiệt có thể xảy ra tự phát.
C. Một số phản ứng tỏa nhiệt cần khơi mào để phản ứng xảy ra.
D. Phản ứng tỏa nhiệt thường xảy ra chậm và êm dịu hơn phản ứng thu nhiệt.
Câu 11. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?
A. Nhiệt lượng tỏa ra. B. Nhiệt lượng thu vào.
C. Biến thiên enthalpy. D. Biến thiên năng lượng.
Câu 12. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết:
 0
A. rH298  Eb (cd)  Eb (sp) .
 0
B. rH 298  Eb (cd)  Eb (sp) .
 0 0 0
C. rH 298  f H 298 (sp)  f H 298 (cđ).
 0 0 0
D. rH 298  f H 298 (cđ)  f H298 (sp).
 0
Câu 13. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất ( f H 298 ) là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng 
tạo thành:
A. 1 gam chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. B. 1 gam chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện tiêu chuẩn.
C. 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn.
D. 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 14. Cho phản ứng sau đây, biết đây là phản ứng thu nhiệt: CH4( g) H2O(l) CO(g) 3H2( g)
 0
Giá trị rH298 nào sau đây là đúng?
 o o 0 o
A. rH298 250 kJ . B. rH298 0 kJ . C. rH298 100 kJ . D. rH298 250 kJ .
Câu 15. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ nhiệt lượng. 
Phương trình phản ứng như sau: H2 (g) Cl2 (g) 2HCl(g) (*)
Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là 184,6 kJ mol 1 .
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 184,6 kJ .
(3) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là 92,3 kJ mol 1 .
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 92,3 kJ .
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)
 0
Câu 16. Cho phản ứng: NaOH(aq) HCl(aq) NaCl(aq) H2O(l) rH298 57,9 kJ
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 57,9 kJ .
B. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl(aq) là 57,9 kJ mol 1 .
C. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng làm nóng môi trường xung quanh.
Câu 17. Số oxi hóa của N trong NxOy là
A. 2x . B. 2y . C. 2y / x . D. 2x / y .
Câu 18. Dãy chất nào sau đây trong đó nitrogen có số oxi hóa tăng dần:
A. NH4Cl, NO, NO2 , N2O3 ,HNO3 . B. NH3 , N2 , NO, N2O , AlN.
C. NH4Cl, N2O5 ,HNO3 ,Ca3 N2 , NO . D. NH4Cl, N2O, N2O3 , NO2 ,HNO3 .
Câu 19. Cho phương trình phản ứng hoá học sau:
1. 4HClO3 3H2 S 4HCl 3H2SO4
2. 8Fe 30HNO 8Fe NO 3 N O 15H O
 3 3 3 2 2
3. 16HCl 2KMnO4 2KCl 2MaCl2 8H2O 5Cl2
4. Mg CuSO4 MgSO4 Cu
5. 2NH3 3Cl2 N2 6HCl
Trong các phản ứng trên các chất khử là:
A. H2 S,Fe,KMnO4 ,Mg, NH3 . B. H2 S,Fe,HCl,Mg, NH3 .
C. HClO3 ,Fe,HCl,Mg,Cl2 . D. H2 S,HNO3 ,HCl,CuSO4 ,Cl2 .
Câu 20. Trong phản ứng sau:
10FeSO KMnO 8H SO 5Fe SO K SO 2MnSO 8H O
 4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2
A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử.
B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử.
C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá.
D. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá.
Câu 21. Cho một viên Zn nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2ml dung dịch nitric acid, đun nóng 
thấy có khí NO thoát ra theo phương trình sau:
3Zn 8HNO 3Zn NO 2NO 4H O
 3 3 2 2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Zn là chất khử, nitric acid là chất oxi hóa.
B. Zn là chất oxi hóa, nitric acid là chất khử.
C. Zn là chất khử, nitric acid vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. D. Zn là chất oxi hóa, nitric acid vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 22. Cho các phản ứng sau:
CaCO3 CaO CO2 (1) SO2 H2O H2SO3 (2) 
2Cu NO CuO 4NO O (3) Cu(OH) CuO H O(4)
 3 2 2 2 2 2
2AgNO3 2Ag 2NO2 O2 (5) NH4Cl NH3 HCl(6)
2KMnO4 K2MnO4 MnO2 O2 (7)
Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá khử:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (6).
C. (3), (5), (7). D. (2), (3), (4), (7).
Câu 23. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là 
đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là akJ / mol .
D. Phản ứng thu nhiệt.
 o 1
Câu 24. Cho phản ứng: 2Na(s) 1/ 2O2 ( g) Na 2O(s) có f H298 418,0 kJmol .
Nếu chỉ thu được 0,2 mol Na2O ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là
A. 418 kJ B. 209 kJ C. 836 kJ D. 83,6 kJ
Câu 25. Cho dữ liệu sau:
Fe3O4 ( s) CO(g) 3FeO(s) CO2 ( g)
 o o
 f H 298 của Fe3O4 1118 kJ f H 298 của CO 110,5 kJ
 o o
 f H 298 của FeO 272 kJ f H 298 của CO2 393,5 kJ
 o
Tính rH 298 của phản ứng?
A. 263 kJ B. 54 kJ C. 19 kJ D. 50 kJ
Câu 26. Cặp phản ứng nào sau đây gồm 1 phản ứng thu nhiệt và 1 phản ứng tỏa nhiệt?
A. Quang hợp và hô hấp. B. Cranking alkane và băng tan.
C. Hô hấp và phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng trung hòa và phản ứng nhiệt nhôm.
Câu 27. Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của khí metan theo phản ứng:
 to
CH4 2O2  CO2 2H2O
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4, CO2 và H2O lần lượt bằng: 
74.85; 393.51; 285.84( kJ / mol)
A. 604,5 kJ . B. 890,34 kJ . C. 890,34 kJ . D. 604,5 kJ .
Câu 28. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) Cracking alkane. (2) Các phản ứng trùng hợp.
(3) Phản ứng oxi hóa. (4) Phản ứng nhiệt nhôm.
(5) Phản ứng trung hòa.
Số phản ứng tỏa nhiệt là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
PHẦN B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,75 điểm)
Hãy giải thích vì sao S vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Cho ví dụ minh họa. ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 2. (0,5 điểm)
Cho biết sự khác biệt giữa phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt về nhiệt độ môi trường xung 
quanh sau khi phản ứng xảy ra.
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 3. (0,75 điểm)
Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 498kJ/mol, 945kJ/mol và 
607kJ/mol.
a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2 ( g) O2 ( g) 2NO(g)
b. Vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện.
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho a(g) hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 250ml dung 
dịch HNO3 thu được dung dịch B và 3,136 lít hỗn hợp NO2 và NO có tỉ khối so với hydrogen là 
20,143. Tính a và CM của HNO3.
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 --------------------Hết ----------------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ĐA A B D D C C A A B D C A C D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ĐA B B C D B C C C A D C A B C 

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_chuong_45_hoa_hoc_10_de_so_2_co_dap_an.docx